Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 2 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 2: Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Toán: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm. Phát triển tư duy lo-gic cho học sinh. II. Chuẩn bị: - Thước có chia vạch cm,dm. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: - Nghe Bài1: -Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu. -Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có -2 em đọc yêu cầu. -Lấy thước,phấn thực hành. độ dài 1dm. -Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 -Thực hành vẽ. dm -Yêu cầu thực hành. -Theo dõi học sinh làm, nhận xét - Thực hành trên thước Bài 2: - Yêu cầu hs tìm trên thước độ dài đoạn thẳng 2 dm ? 2dm = ?cm Làm kết quả vào bảng con -Làm 2 dm = 20cm -Nhận xét bài học sinh. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề. -Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết - 2em đọc đề. - Lắng nghe ước lượng vật mà mình nhìn thấy. -Yêu cầu học sinh điền và so sánh. -Giáo viên kết luận chung. -Làm bài vào vở. 3. Củng cố-dặn dò: - Nghe *Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải -Đơn vị dm. dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất? -Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học. -Thực hành. -Yêu cầu học sinh nêu.-Nhận xét . -Tự nêu. -Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ,sốtrừ,hiệu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc: PHẦN THƯỞNG I. Yêu cầu: - Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dáu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3) - Giáo dục học sinh biết sống vì mọi người. II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ bài tập đọc. -Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 A. Bài cũ: B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẩu toàn bài - Lớp đọc thầm 2.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc từng câu: - Yêu cầu hs đọc - Nối tiếp đọc từng câu - Tìm tiếng từ khó đọc - Tìm và nêu - Luyện phát âm - Cá nhân,lớp b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc - Nối tiếp đọc từng đoạn - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài: - Luyện đọc Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm// - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk - HS nêu c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu hs đọc theo nhóm - Các nhóm luyện đọc GV theo dõi d. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc - Đại diện các nhóm thi đọc GV theo dõi Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt nhóm đọc tốt e. Đọc đồng thanh: - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần - Đọc đồng thanh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi ? Câu chuyện kể về bạn nào? ? Bạn Na là người như thế nào? -Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm? ? Các bạn đối với Na như thế nào? ? Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? ? Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?. - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi - Câu chuyện kể về bạn Na. -Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn. -Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu. -Các bạn rất yêu quý bạn Na. - Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na. -Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho. - Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.. ? Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào? 4. Luyện đọc lại: - Các nhóm phân vai và luyện đọc - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo toàn bộ câu chuyện. dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm - Theo dõi, nhận xét tuyên dương đọc tốt 5. Củng cố, dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài ? Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì? ? Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không? - Nhận xét giờ học: - Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt. Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này.. - Đọc bài - Nêu ý kiến. - Lắng nghe, ghi nhớ. ................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 Tự nhiên & xã hội: BỘ XƯƠNG I . Yêu cầu: Nêu được tên, đặc điểm, vai trò của bộ xương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. (ghi chú: Biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.) GD hs có ý thức bảo vệ bộ xương II. Chuẩn bị: -Tranh vẽ mô hình bộ xương người.Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động hoc A. Khởi động: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Ghi đề: 2. Tìm hiểu bài: - Nghe Hoạt động1: Bước1: Quan sát hình vẽ bộ xương. -Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở -Quan sát hình vẽ. hình vẽ mà em biết? -Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu. Bước2: Hoạt động cả lớp: - 2 đến 3 em chỉ và nêu. - Đưa mô hình bộ xương và nói, yêu cầu học sinh -Chỉ theo giáo viên nói. chỉ đúng. Vd: xương đầu,xương sống,... Bước3: Yêu cầu quan sát,nhận xét các xương -Quan sát và so sánh. trên mô hình và so sánh các xương trên cơ thể? *Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể (HS khá, giỏi nêu các khớp xương mà em biết) - Thực hiện theo yêu cầu *Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp - Nghe xương. Hoạt động2: Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương. Mục tiêu:Học sinh cần biết được rằng cần đi,đứng,xách,đeo đúng tư thế để không bị cong vẹo cột sống. Cách tiến hành:-Tại sao hàng ngày chúng ta cần -Trả lời câu hỏi.NX bạn và bổ đi ,ngồi đúng tư thế? -Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt? sung. *Kết luận:Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không -Cần giữ gìn xương không bị va mang vác nặng để xương phát triển tôt... chạm mạnh... 3. Củng cố-dặn dò: - Nghe - Gọi hs đọc ghi nhớ sgk -2 em đọc. - Nhận xét giờ học - Nghe -Về nhà vận dụng tốt những điều đã học Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU I. Mục tiêu: - Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ. Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: - Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: -Lắng nghe. 2. Giảng bài mới: -Viết phép tính 59 - 35 = 24 - Quan sát -Giới thiệu các thành phần của phép tính trên. - Nghe, ghi nhớ 59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu. (gắn thẻ) -Gọi một số em nhắc lại. -Nối tiếp nêu - Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như - QS trên *Chú ý : 59-35 cũng gọi là hiệu. 3. Luyện tập : Bài1 :Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học -Đọc yêu cầu. sinh: Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô -Nối tiếp nêu kết quả. trống thích hợp. -Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu. -Đọc yêu cầu. Bài2 : - 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp - Gọi học sinh đọc yêu cầu. làm bảng con - Yêu cầu làm bài vào bảng con - Nhận xét, chữa Bài3 -3 em đọc đề bài -Gọi học sinh đọc đề bài. -Tự tóm tắt và giải vào vở. -Hướng dẫn tóm tắt và giải. Bài giải: -Chấm bài, chữa Độ dài đoạn dây còn lại là: -Nhận xét bài làm của học sinh. 8 - 3 = 5 (dm) 3 Củng cố-dặn dò : Đáp số: 5 dm ? Nêu lại các thành phần của phép trừ ? -2 em nêu :Số bị trừ,số trừ,hiệu. - Nhận xét giờ học - Lắng nghe -Chuẩn bị bài sau :Luyện tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tập đọc : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Yêu cầu : - Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui (trả lời được các CH trong sgk) - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. GD hs yêu thích làm việc II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sgk. -Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẩu toàn bài - Lắng nghe. 2.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc từng câu: - Lớp đọc thầm - Yêu cầu hs đọc - Tìm tiếng từ khó đọc - Luyện phát âm - Nối tiếp đọc từng câu b. Đọc từng đoạn: - Tìm và nêu - Giáo viên chia 2 đoạn cho học sinh - Cá nhân,lớp - Yêu cầu hs đọc - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài - Nối tiếp đọc từng đoạn - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk - Luyện đọc c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu hs đọc theo nhóm - HS nêu GV theo dõi d. Thi đọc: - Các nhóm luyện đọc - Tổ chức cho các nhóm thi đọc GV theo dõi - Đại diện các nhóm thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt Lớp theo dõi nhận xét, bình e. Đọc đồng thanh: chọn - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần nhóm đọc tốt 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi - Đọc đồng thanh - Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi vật,câycối,người được chỉ trong bài? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? Các vật xung quanh ta làm những việc gì? ? Bé làm những việc gì? ? Bé cảm thấy như thế nào? 4. Luyện đọc lại: - Yêu cầu hs thi đọc lại bài - Theo dõi, nhận xét tuyên dương 5. Củng cố, dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài ? Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì? - Nhận xét giờ học: - Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.. - Dùng bút chì để gạch:Chim tu hú,chim sâu,cành đào. -Tự trả lời theo nội dung bài. -Đi học,quét nhà,nhặt rau. -Bé lúc nào cũng bận rộn nhưng luôn vui. -3-5 em đọc. Lớp theo dõi, nhận xét bạn đọc tốt - Đọc bài - Nêu ý kiến - Lắng nghe, ghi nhớ. ............................................................................................................ Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI I. Yêu cầu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên qan đến học tập. - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1) - Đặt câu với từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4) Có ý thức lựa chọn từ liên quan đến học tập để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3. - Bảng lớp kẻ sẵn BT1 III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy A. Bài cũ: B Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm BT: Bài 1: Tìm từ chứa tiếng học, tập - Yêu cầu hs suy nghĩ sau đó nêu miệng - Gọi hs đọc lại các từ tìm được Bài 2: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT1 - Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài -Yêu cầu hs là VN đặt câu cả lớp nhận xét bạn. - Nhận xét, chữa.. Lop2.net. Hoạt động học. -2 emđọc yêu cầu. - Nối tiếp nêu - 4- 5 em đọc - 1 em đọc yêu cầu - Nghe - Làm bài VN. 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bạn. VD:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Chúng em chăm chỉ học tập. + Bạn Lan rất chịu học hỏi. Bài3: Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc yêu cầu đọc cả mẫu. ? Em có nhận xét gì về câu mới? -Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở nháp. - Gọi hs đọc - Nhận xét chốt lại câu đúng (ghi bảng) Bài4: Gọi 2 em đọc yêu cầu. ? Đây là câu gì? -Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ? -Yêu cầu làm bài vào vở. -Chấm,chữa bài. 3. Củng cố-dặn dò : ? Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta làm như thế nào ? -Nhận xét giờ học. - Về nhàỡem lại các BT; chuẩn bị bài tuần sau.. - 2 em đọc yêu cầu. -Đổi chỗ từ con và mẹ cho nhau. -Làm bài vào vở nháp. VD: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. -> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. -2 em đọc yêu cầu. -Đây là câu hỏi. -Khi viết cuối câu ta phải viết dấu chấm hỏi. -Làm bài vào vở. -Thay đổi trật tự các từ trong câu. - Nghe, ghi nhớ. ................................................................................................................................................. Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010 Toán: LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trongphạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ. - Rèn luyện học sinh kĩ năng làm toán nhanh, chính xác các dạng toán trên. - Giúp học sinh yêu thích học toán, rèn tính toán cẩn thận. II. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: - Nghe Bài 1: Tính. -Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. -Gọi 2 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con. -1 em nêu. -Nhận xét bài học sinh. -Làm theo yêu cầu. Nêu tên gọi thành phần kết quả Bài 2: Tính nhẩm: của phép tính. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Yêu cầu hs tự làm (trừ nhẩm từ trái sang phải) -Gọi các em làm lần lượt bằng miệng. -Nhận xét, chữa Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu ? 84 và 31 đâu là số trừ,đâu là số bị trừ? ? Để tim được hiệu ta làm tn? -Yêu cầu đặt tính theo cột dọc và tính. -Gọi học sinh nhận xét, chữa Bài4: Củng cố giải toán có lời văn -Yêu cầu học sinh đọc đề. -Hướng dẫn hs phân tích bài toán - Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toán vào vở -Theo dõi học sinh làm và giúp đỡ các em yếu. -Chấm,chữa bài. 3Củng cố-dặn dò: -Hệ thống lại tiết học. -Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại các BT. -Đọc yêu cầu - Tự nhẩm kết quả - Nối tiếp nêu cách nhẩm -Đọc yêu cầu - 84 là số bị trừ,31 là số trừ. - Nêu - Làm bảng con; 2 em làm bảng lớp. - 2 em đọc to đề và cả lớp đọc thầm. - Phân tích - Làm bài Bài giải. Số dây còn lại dài số dm là : 9 -5= 4(dm) Đápsố :4dm -Lắng nghe.. ............................................................................................... Chính tả:(Tập chép) PHẦN THƯỞNG I. Yêu cầu: -Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk) -Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ. -Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Chuẩn bị: -Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nghe 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị: - Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần. -Lắng nghe. -Gọi 2 em đọc lại. -2 em đọc lại. -Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế -Kể về bạn Na…. nào? ? Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được -Có 5 câu..... viết hoa? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết. -Chỉnh sửa lỗi cho học sinh. 2.2. HS chép bài: - Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết. *Soát lỗi: - Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài. 2.3. Chấm,chữa bài học sinh. -Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 (a): Điền s / x - Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận xét bài bạn. Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng. - Yêu cầu hs làm bài - Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó. (xóa dần bảng) - Nhận xét, ghi điểm. 3 Củng cố-dặn dò: -Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến. -Nhận xét giờ học -Về nhà tự học.. -Tự tìm từ khó để viết vào bảng con. -Chép bài vào vở.. -Đổi vở cho bạn để soát lỗi. - Nghe -1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con. -Nhận xét bài bạn. - 2 em đọc yêu cầu. - 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT Nhận xét bài trên bảng - Xung phong đọc thuộc. - Lắng nghe.. ............................................................................................... Kể chuyện : PHẦN THƯỞNG I. Yêu cầu : - Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).(HS khá, giỏi bước đầu kể lại đưộctàn bộ câu chuyện BT4) - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp. Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện. II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk. -Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: -Lắng nghe. 2.1. Kể từng đoạn theo tranh: - Gọi hs đọc yêu cầu - Yêu cầu kể trong nhóm: QST, đọc thầm gợi ý, - 1 em nêu - Thực hiện theo yêu cầu. tiếp nối nhau kể từng đoạn. -Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm. -Theo dõi học sinh kể. - Đại diện nhóm thi kể. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bình chon -Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp. nhóm kể tốt. 2.2. Kể toàn bộ câu chuyện: - Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện - Yêu cầu lớp nhận xét dựa theo các tiêu chí đã - Xung phong kể - Nhận xét, bình chon bạn kể tốt nêu ở tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm động viên 3 Củng cố-dặn dò: ? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn -Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi Na? người. - Nhận xét giờ học - Nghe, ghi nhớ. -Về nhà kể cho người thân nghe. ............................................................................................... Theå duïc TẬP HỢP HAØNG DỌC, DĨNG HÀNG. ĐIỂM SỐ. TC: DIỆT CÁC CON VẬT Cã HẠI I. MUÏC TIEÂU: - Biết được 1 số nội dung trong giờ học TD, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình TD lớp 2. - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình. - Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp. - Thực hiện đúng YC của trò chơi. II. CHUẨN BỊ: Coøi. III. NOÄI DUNG: Ñònh Noäi dung Tổ chức luyện tập lượng 5’ Theo đội hình 4 hàng ngang. 1. Phần mở đầu: x x x x x x x x x x x x x - GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, x x x x x x x x x x x x x yêu cầu giờ học. x x x x x x x x x x x x x - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. 22’ x x x x x x x x x x x x x 2. Phaàn cô baûn: GV - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, - Theo đội hình 4 hàng ngang. điểm số, giậm chân tại chỗ, đứng - Theo đội hình 4 hàng dọc. GV Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> laïi. - Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và keát thuùc.. - Troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”.. 3. Phaàn keát thuùc: - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Giao baøi taäp veà nhaø.. 2 – 3’. hô, HS thực hiện theo lệnh. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x HS taäp 2 – 3 laàn. - HS tự tập theo cách hô của tổ trưởng. - Các tổ lần lượt biểu diễn lại. - Cả lớp biểu diễn.  Từ đây về sau, HS sẽ làm như thế khi GV nhận hoặc ra lớp. - Theo đội hình vòng tròn. Yêu caàu HS chôi nhanh nheïn vaø chuû động hơn. - Theo đội hình 4 hàng ngang. - HS laéng nghe. - Về nhà luyện cách tập hợp, cách chaøo, doùng haøng.. …………………………………………………………………….. Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010 Theå duïc TẬP HỢP HAØNG DỌC, DĨNG HÀNG. ĐIỂM SỐ. TC: DIỆT CÁC CON VẬT Cã HẠI I. MUÏC TIEÂU: - Biết được 1 số nội dung trong giờ học TD, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình TD lớp 2. - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình. - Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp. - Thực hiện đúng YC của trò chơi. II. CHUẨN BỊ: Coøi. III. NOÄI DUNG: Ñònh Noäi dung Tổ chức luyện tập lượng 5’ Theo đội hình 4 hàng ngang. 1. Phần mở đầu: x x x x x x x x x x x x x - GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. 2. Phaàn cô baûn: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ, đứng laïi. - Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và keát thuùc.. 22’. - Troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”. 2 – 3’ 3. Phaàn keát thuùc: - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Giao baøi taäp veà nhaø.. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV - Theo đội hình 4 hàng ngang. - Theo đội hình 4 hàng dọc. GV hô, HS thực hiện theo lệnh. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x HS taäp 2 – 3 laàn. - HS tự tập theo cách hô của tổ trưởng. - Các tổ lần lượt biểu diễn lại. - Cả lớp biểu diễn.  Từ đây về sau, HS sẽ làm như thế khi GV nhận hoặc ra lớp. - Theo đội hình vòng tròn. Yêu caàu HS chôi nhanh nheïn vaø chuû động hơn. - Theo đội hình 4 hàng ngang. - HS laéng nghe. - Về nhà luyện cách tập hợp, cách chaøo, doùng haøng.. …………………………………………………………………….. Tập viết : CHỮ HOA Ă, I. Yêu cầu: Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ. (Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2) II. Chuẩn bị: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV: Mẫu chữ Ă, Â bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ. Bảng phụ ghi yêu cầu viết. - HS: Vở tập viết, bảng con. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ă,Â: - Nghe a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét: - Đính chữ mẫu Ă, Â ? Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác nhau chữ - Quan sát hoa A cao ? - Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ Ă, Â - Viết như chữ A, nhưng có thêm - Nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â dấu phụ. - Chỉ vào khung chữ giảng quy trình - Lắng nghe - Gọi hs nhắc lại - 2 em nêu b. Hướng dẫn viết trên bảng con: -HS quan sát và lắng nghe - Viết mẫu chữ Ă, Â (5 li) nêu lại quy trình. - 1 em -Yêu cầu HS viết vào không trung. - Yêu cầu HS viết chữ hoa Ă vào bảng con. - Quan sát. Nhận xét, chỉnh sửa. - Viết mẫu chữ hoa Ă, Â (cỡ nhỏ) giảng quy - viết 1 lần. - Viết bảng con 2 lần. trình. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Quan sát, ghi nhớ. Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ. ? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì? ? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng - Viết bảng con. nào? ? Nhận xét độ cao của các chữ cái? ? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu - Nối tiếp đọc. thanh? ? Chữ nào được viết hoa? Vì sao? - Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ ? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào? dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. ? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa Ă và chữ n? - 4 tiếng:... - Viết mẫu : Ăn (cỡ nhỏ) - Quan sát nêu. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Viết bảng con. Nhận xét, chỉnh sửa. - Viết mẫu cụm từ ứng dụng: - Quan sát. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Hướng dẫn viết vào vở: - Gọi HS nêu yêu cầu viết. - Yêu cầu HS viết bài. Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết. 5. Chấm bài: - Chấm 1 số bài, nhận xét. 6. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â. - Nhận xét giờ học. - Dặn: Luyện viết bài ở nhà.. - Nêu: - Viết bài (VTV). - Lắng nghe. - 1 HS nêu. - Lắng nghe, ghi nhớ.. …………………………………………………………………….. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Rèn luyện học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ nhanh, chính xác Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán II Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nghe 2. Luyện tập: Bài1: => Củng cố kĩ năng đọc, viết số - Gọi 1 em đọc yêu cầu. -Viết các số. - Yêu cầu hs làm bài -3 em làm bảng lớp.Cả lớp làm -Nhận xét, chữa. Yêu cầu lớp đọc lại các số. bảng con. Bài 2: => Củng cố kĩ năng viết số liền trước, liền - Đọc 1 lần. -Đọc sau - Gọi 2 em đọc yêu cầu. -Lần lượt làm bảng con. -Lần lượt làm bài vào bảng con. ? Số 0 có số liền trước không? - Số không không có số liền trước. *Kết luận:Số 0 là số là số bé nhất trong các số đã -Nêu lại kết luận. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> học và là số duy nhất không có số liền trước. Bài 4: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn - Gọi học sinh đọc bài toán - Hướng dẫn phân tích bài toán. -Yêu cầu học sinh giải bài vào vở. -Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học yếu. -Chấm,chữa bài học sinh. 3. Củng cố-dặn dò: -Củng cố lại toàn bộ kiến thức tiết học. -Nhận xét giờ học : tuyên dương một số em có nhiều cố gắng trong học tập. -Về nhà xem lại các BT -Chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung.. - Đọc -Tóm tắt: 2A : 18 học sinh. 2B : 21 học sinh. Tất cả :….. học sinh? - Làm bài. 1 em làm bảng lớp. -2 tổ nộp bài. - Lắng nghe. …………………………………………………………………….. Chính tả(Nghe-viết) : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3) Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh. - HS: VTV III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nghe 2. Hướng dẫn nghe-viết: 2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị: - Đọc bài chính tả. - 2em đọc lại. ? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì? - Quét nhà,nhặt rau,… ? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu - 3 câu. Câu thứ 2) phẩy nhất? -Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy. 2 em đọc; lớp đọc thầm *Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà,luôn luôn,tích -Viết vào bảng con. tắc, bận rộn 2.2. HS viết bài vào vở: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ môn) 2.3.Chấm,chữa bài: - Đọc cho hs dò bài 3. Hướng dẫn làm BT: Bài2: Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc yêu cầu. -Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn. -Củng cố cách viết g,gh. Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái. -Làm bài vào VBT. - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3Củng cố-dặn dò: -Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có). -Nghe và viết bài đúng chính tả -Đổi vở cho bạn S. bài. -2em đọc yêu cầu bài tập. -Nêu miệng nối tiếp. -Nhắc lại luật viết g,gh. - Đọc yêu cầu -1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp. - Nhận xét - (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan) -Lắng nghe. .................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu) - Biết số hạng; tổng (BT2) - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu) - Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính. Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: Bảng lớp kẻ BT2 III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nghe 2. Luyện tập: Bài2: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi học sinh nêu yêu cầu. -1 học sinh đọc yêu cầu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn. ? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào? ? Nêu cách tìm hiệu của 2 số? Bài 3: Tính -Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính. -Nhận xét, chữa Bài4: -Gọi hs đọc bài toán -Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở. -Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh. Bài5: Số -Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm. -Nhận xét chốt lại đáp số đúng. 3 .Củng cố-dặn dò: -Hệ thống bài -Nhận xét giờ học. - Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau. -2 em làm bảng cả lớp làm VN -Ta thực hiện phép tính cộng -Ta thực hiện phép tính trừ. - Đọc yêu cầu -2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời. - 2 em đọc - Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.. -Làm theo yêu cầu của giáo viên. - Lắng nghe. ................................................................................................. Tập làm văn: CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU I. Yêu cầu:: - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân BT 2) -Viết được bản tự thuật ngắn ( Ghi chú: Nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3: ngày sinh, nơi sinh, quê quán) Gd hs thái độ lịch sự,thân mật trong giao tiếp. II . Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm BT: - Nghe Bài1: -Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt - Đọc yêu cầu , 3 đến 4 em lần từng yêu cầu đó. -Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh. lượt thực hiện. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *Kết luận:Khi chào hỏi người lớn tuổi em nên chú ý sao cho lễ phép,lịch sự. Chào bạn thì cần thân mật,cởi mở. Bài2: -Gọi học sinh đọc yêu cầu: -Thảo luận cặp đôi. -Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện .Cả lớp nhận xét. ? 3 bạn chào nhau như thế nào?Có thân mật lịch sự không? ? Ngoài lời chào hỏi,tự giới thiệu ra 3 bạn còn làm gì? Bài3: -Gọi 2 em đọc yêu cầu. -Yêu cầu học sinh tự viết bài vào vở. - Theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài. -Chấm một số bài và nhận xét 3Củng cố-dặn dò: - Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay. - Nhận xét và tuyên dương những học sinh học có cố gắng. - Vận dụng tốt những điều đã học. - Lắng nghe, ghi nhớ. -2em đọc yêu cầu. -Thảo luận cặp đôi. - 4cặp lên thể hiện. Nhận xét bình chọn cặp thể hiện tốt - Nêu ý kiến. -Đọc kĩ yêu cầu - Làm bài. -2 em. ........................................................................................ Đạo đức: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. Yêu cầu: - Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc không học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Thực hiện theo thời gian biểu - Không đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt không đúng giờ. - GD hs có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ. ( Ghi chú: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân) II. Chuẩn bị: -Phiếu 3 màu cho hoạt động 1. Vở bài tập đạo đức. III Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2 .Giảng bài mới: - Nghe Hoạt động1: Thảo luận lớp Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mt: Tạo điều kiện cho học sinh bày tỏ ý kiến của mìnhvề lợi ích của việc học tập,sinh hoạt đúng giờ. CTH: Giáo viên phát bìa màu cho học sinh và nêu quy định của từng màu đó. -Giáo viên nêu tình huống học sinh dựa vào đó để chọn cho phù hợp. +Trẻ em không cần học tập,sinh hoạt đúng giờ. +Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. +Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì? -Kết luận :Cần phải học tập,sinh hoạt đúng giờ.. Hoạt động 2: Hành động cần làm * MT: Giúp học sinh nhận biết thêm về lợi ích của học tậpvà sinh hoạt đúng giờ. * CTH: Giáo viên cho học sinh nêu bài làm của mình. *Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta điều gì? Hoạt động3: Thảo luận nhóm. *MT: giúp các em sắp xếp lại thời gian biểu một cách phù hợp và tự theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu *CTH: Yêu cầu trao đổi nhóm 2 về thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa? Đã thực hiện ntn? - Gọi 1 số nhóm trình bày - Nhận xét kết luận 3 Củng cố-dặn dò: - Gọi học sinh đọc ghi nhớ - Về nhà vận dụng tốt những điều đã học. - Đỏ: đồng ý. Xanh: không đồng ý. Vàng: lưỡng lự. - Lắng nghe - suy nghĩ bày tỏ ý kiến. -Có lợi cho sức khoẻ. - Nghe, ghi nhớ. - Nêu cách làm của mình. - Giúp ta làm việc có hiệu quả và khoa học. - Tự thảo luận nhóm với bạn - 4 - 5 nhóm trình bày Lớp theo dõi nhận xét - Nghe - 4 em đọc - Nghe, ghi nhớ. ................................................................................................. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO I. Yêu cầu: - Thành lập lại các sao - Tiến hành sinh hoạt sao đầy đđ theo 6 bước - Ôn lại các bài múa ở lớp 1 - Yêu cầu hs có ý thức tự giác trong giờ sinh hoạt Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×