Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Gián án BTTN CHUONG 4 DANG PHIEU BAI TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.88 KB, 15 trang )

Hệ thống câu hỏi TNKQNLC chơng
Các định luật bảo toàn
Câu 1: Véc tơ động lợng là véc tơ:
A. Cùng phơng, ngợc chiều với véc tơ vận tốc.
B. Có phơng hợp với véc tơ vận tốc một góc

bất kỳ.
C. Có phơng vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Đáp án:
Câu 2: Một vật khối lợng m, đang chuyển động với vận tốc
v
r
. Động lợng của vật có thể xác định
bằng biểu thức:
A.
p mv
=
r r
B.
p mv
=
C.
p mv
=
r r
D.
p mv
=
Đáp án: .
Câu 3: Đơn vị của động lợng là:


A. kg.m.s B. kg.m/s
2
C. kg.m/s D. kg.m
2
/s.
Đáp án: .
Câu 4: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tờng và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đờng bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Đáp án: .
Câu 5: Chuyển động nào dới đây là chuyển động bằng phản lực?
A. Vận động viên bơi lội đang bơi.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
Đán án: .
Câu 6 : Một ô tô A có khối lợng
1
m
đang chuyển động với vận tốc
1
v
r
đuổi theo một ô tô B có
khối lợng
2
m
chuyển động với vận tốc

2
v
r
. Động lợng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là :
A.
( )
1 1 2AB
p m v v
=
r r r
B.
( )
1 1 2AB
p m v v
=
r r r

1
C.
( )
1 1 2AB
p m v v
= +
r r r
D.
( )
1 1 2AB
p m v v
= +
r r r

.
Đáp án :

Câu 7: Một vật khối lợng m đang chuyển động theo phơng ngang với vận tốc v thì va chạm vào
vật khối lợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc.
Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là :
A.
3
v
B.
v
C.
3v
D.
2
v
.
Đáp án :


Câu 8 : Một tàu vũ trụ có khối lợng M đi trong không gian sâu thẳm với vận tốc
1
2100v =
km/s so với
Mặt Trời. Nó ném đi tầng cuối cùng có khối lợng 0,2 M với tốc độ đối với tàu là u = 500km/h. Sau đó tốc
độ của tàu là :
2
A.
1
2200v


=
km/h. B.
1
2000v

=
km/h.
C.
1
1600v

=
km/h. D.
1
2600v

=
km/h.
Đáp án :

Câu 9 : Một vật khối lợng 0,7 kg đang chuyển động theo phơng ngang với tốc độ 5 m/s thì va
vào bức tờng thẳng đứng. Nó nảy ngợc trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dơng là chiều bóng nảy ra.
Độ thay đổi động lợng của nó là :
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
Đáp án :

3
Câu 10 : Một ngời khối lợng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối l-
ợng M đang đi ngang qua với vận tốc V. Ngời đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả ngời và xe

sau đó là :
A.
( )
M m V
V
M
+

=
B.
( )
MV
V
M m

=
+

C.
( )
M m V
V
M
+

=
D.
( )
MV
V

M m

=
+
Đáp án :
Câu 11 : Một vật có khối lợng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên
động lợng của vật trớc khi chạm đất là bao nhiêu?
Chọn chiều dơng là chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
.
A.
40 . /p kg m s =
. B.
40 . /p kg m s =
.
C.
20 . /p kg m s =
. D.
20 . /p kg m s =
.
Đáp án :
4
Câu 12 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?
A. kW.h B. N.m C. kg.m
2
/s
2
D. kg.m
2
/s.

Đáp án:
Câu 13: Một vật sinh công dơng khi :
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Đáp án:
Câu 14: Một vật sinh công âm khi:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Đán án:
Câu 15: Công là đại lợng :
A. Vô hớng, có thể âm hoặc dơng.
B. Vô hớng, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dơng.
Đáp án:
Câu 16: Công suất là đại lợng đợc tính bằng :
A. Tích của công và thời gian thực hiện công.
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thơng số của công và vận tốc.
D. Thơng số của lực và thời gian tác dụng lực.
Đáp án :
Câu 17: Biểu thức của công suất là:
A. P
.F s
t
=

B. P
. .F s t=
C. P
.F s
v
=
D. P
. .F s v=
.
Đáp án:
5
Câu 18: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và
mặt phẳng nằm ngang bằng 30
0
. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy đợc 200m có giá trị( lấy
3 1, 73=
) là:
A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J.
Đáp án:

Câu 19: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2kg dới một góc
0
30

=
so với phơng
nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện
đợc kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất ( lấy g = 10 m/s
2
) là:

A. 69,2 J. B. 20 J. C. 34,6 J. D. 40 J.
Đáp án:
Câu 20: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi đợc 100m. Biết ô tô
nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s
2
). Công của lực cản có giá trị là:
A. 375 J B. 375 kJ. C. 375 kJ D. 375 J
Đáp án:


Câu 21: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đờng thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công
suất của đầu máy là 1,5.10
4
kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn.
A. 300 N. B. 3.10
5
N. C. 7,5.10
5
N. D. 7,5.10
8
N.
Đáp án:


6

×