CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
BÀI 25 :KIM LOẠI KIỀM VÀ
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
A. KIM LOẠI KIỀM
I/ VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH E NGUYÊN TỬ
Biết
1/ Nguyên tử
39
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và
proton lần lượt là :
a. 19 ; 0 b. 19 ; 20 c. 20 ; 19 d. 19 ; 19
2/ Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hiểu
1/ Cho cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình e như trên?
A. K
+
, Cl, Ar. B. Li
+
, Br, Ne.
C. Na
+
, Cl, Ar D. Na
+
, F
-
, Ne.
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Biết
1/ Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể
A. lục phương. B. lập phương tâm diện.
C. lập phương tâm khối. D. lăng trụ lục giác đều.
Hiểu
1/ Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng riêng nhỏ
B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ
C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền
D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
2/ Dùng dây platin sạch nhúng vào hợp chất X rối đem đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu
tím. Vậy X là hợp chất của
A. Li B. K C. Na D. Rb
3/ Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh
thể kim loại kiềm bền vững.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu
trúc tinh thể kém đặc khít.
C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kêt skim loịa trong mạng inh thể kim loại kiềm bền
vững.
D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng
Vận dụng
1/ Cho biết thể tích của 1 mol các kim loại kiềm là:
Kim loại Li Na K Cs
V(cm
3
) 13,2 23,71 45,35 55,55
Khối lượng riêng (g/cm
3
) của mỗi kim loại trên lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,97; 0,53; 1,53 và 0,86 B. 0,97; 1,53; 0,53 và 0,86
C. 0,53; 0,97; 0,86 và 1,53 D. 0,53; 0,86; 0,97 và 1,53
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Biết
1/ Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử b. Tính oxi hóa c. Tính axit d. Tính bazơ
2/ Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH d. Dầu hỏa
3/ Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na − K − Cs − Rb − Li. B. Cs − Rb − K − Na − Li.
C. Li − Na − K − Rb − Cs. D. K − Li − Na − Rb − Cs.
4/ Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối
Hiểu
1/ Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO
2
B.M
2
O
3
C.MO D.M
2
O
Vận dụng
1/ Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lit khí
H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba thể tích dung dịch A là bao
nhiêu?
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml
2/ Cho 0,2mol Na cháy hết trong O
2
dư thu được sản phẩm rắn A. Hoà tan hết A trong nước thu được
0,025mol O
2
. Khối lượng của A bằng bao nhiêu gam?
A. 3,9 gam B. 6,6gam C. 7,0 gam D. 7,8gam
IV/ ỨNG DỤNG TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
Biết
1/ Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
a. Điện phân dung dịch NaOH b. Điện phân nóng chảy NaOH
c. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl d. Cho dd NaOH tác dụng với H
2
O
2/ Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
A. Mạ bảo vệ kim loại B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy
C. Chế tạo tế bào quang điện D. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt
luyện
Hiểu
2/ Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Vận dụng
1/ Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. CO + Na
2
O
→
caot
0
2Na+CO
2
B. 4NaOH (điện phân nóng chảy) → 4Na + 2H
2
O + O
2
C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) → 2Na+Cl
2
D. B và C đều đúng
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
1/ NaOH
Biết
1/ Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
a. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
b. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
–
3
c. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
d. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
Hiểu
1/ Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2
C. Nung nóng NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
Vận dụng
1/ Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M pH của dung dịch tạo
thành là bao nhiêu?
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
2/ Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Để phân biệt 3 dung dịch cần dùng một hóa chất là
A. Zn. B Na
2
CO
3
. C. BaCO
3
D Qùy tím
2/ NaHCO
3
Biết
1/ Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO
2
.
C. đun nóng. D. tác dụng với axit.
2/ Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO
3
?
A. Kém bền với nhiệt. B. Tác dụng với bazơ mạnh.
C. Tác dụng với axit mạnh. D. Tan nhiều trong nước.
3/ Trong các muối sau muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiClB. NaNO
3
C. KHCO
3
D. KBr
Hiểu
1/ Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ?
A. NaOH B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Vận dụng
1/ Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K
2
CO
3
và 6 gam
KHCO
3
. Thành phần % thể tích của CO
2
trong hỗn hợp là
A. 42% B. 56% C. 28% D. 50%
3/ Na
2
CO
3
Vận dụng
1/ Hòa tan 55g hổn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với lượng vừa đủ 500ml axit H
2
SO
4
1M thu được một
muối trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A
A. 80%CO
2
; 20%SO
2
.B 70%CO
2
; 30%SO
2
C. 60%CO
2
; 40%SO
2
D. 50%CO
2
; 50%SO
2
4/ KNO
3
Biết
1/ nhiệt phân muối KNO
3
sản phẩm thu được là
A. K
2
O, O
2
, NO
2
B. K
2
O, NO
2
C. KNO
2
, O
2
D. K, NO
2
, O
2
Bài 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ
VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A. Kim loại kiềm thổ
I. Vị trí, tính chất vật lý:
Biết:
Câu 1: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. K.
Câu 2 : Cho cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố sau :
X : 1s
2
2s
2
Y : 1s
2
2s
2
2p
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
G : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
H: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Các nguyên tố được xếp vào nhóm II
A
bao gồm :
A. X,Y,Z B. X,Z,T C. Z,T,G D. Z,T,H
Hiểu:
Câu 1: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O
3
. B. R
2
O. C. RO. D. RO
2
.
II. Tính chất hóa học – điều chế:
Biết:
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba B. Be C. Ca D. Sr
Câu 2: Phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là
A. phương pháp thuỷ luyện.
B. phương pháp nhiệt luyện.
C. phương pháp điện phân .
D. tất cả đều đúng.
Hiểu:
Câu 1: Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với
nước?
A. H
2
O B. dd HCl vừa đủ C. dd NaOH vừa đủ D. dd CuSO
4
vừa đủ
Câu 2: Cho Ca vào dung dịch NH
4
HCO
3
thấy xuất hiện:
A. Kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên B. Kết tủa trắng
C. Kết tủa trắng, sau đó tan dần D. Có khí mùi khai bay lên
Vận dụng:
Câu 1: Cho sơ đồ : Ca
→
A
→
B
→
C
→
D
→
Ca
Công thức của A, B, C, D lần lượt là
A.CaCl
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
B. Ca(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
C. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
D. CaO, CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
Câu 2: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO
2
và hơi nước thoát
ra. Dẫn CO
2
vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim loại đó là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 3: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại nhóm IIA. Sau một thời gian thu được ở
catot 8 gam kim loại, ở anot 4,48 l khí (đktc). Công thức của muối là:
A. MgCl
2
B. BaCl
2
C. BeCl
2
D. CaCl
2
B. Một số hợp chất quan trọng của canxi
I. Canxi hidroxit:
Biết:
Câu 1: Dung dịch có pH > 7 là:
A. NaCl B. Ca(OH)
2
C. Al(OH)
3
D. AlCl
3
Hiểu:
Câu 1: Dẫn khí CO
2
từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
, hiện tượng hoá học xảy ra là
A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO
2
dư.
B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO
2
dư.
C. không có kết tủa.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, CO
2
phản ứng với chất nào?
A. CaO B. Ca(OH)
2
C. MgO D. Cả A, B, C
Câu 3: Để điều chế Ca(OH)
2
người ta có thể dùng phương pháp sau. Chọn phương pháp đúng.
1) nung thạch cao, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
2) nung đá vôi, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
3) cho dung dịch CaCl
2
tác dụng với dung dịch NaOH.
4) cho CaO tác dụng với nước .
A. Chæ coù 1,4 B. Chæ coù 1,2 C.Chæ coù 2,4 D. Chæ coù 3,4
Vận dụng:
Câu 1: Dẫn V lít CO
2
(đkc) vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V
bằng:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng.
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được
kết tủa có khối lượng là:
A. 35 gam B. 17,5 gam C. 20 gam D. 2,5 gam
II. Canxi cacbonat:
Biết:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO
3
→
CaO + CO
2
.
B. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→
Ca(HCO
3
)
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
→
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
.
Hiểu:
Câu 1: CaCO
3
tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. CH
3
COOH ; MgCl
2
; H
2
O + CO
2
B. CH
3
COOH ; HCl ; H
2
O + CO
2
C. H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; CO
2
+ H
2
O D. NaOH ; Ca(OH)
2
; HCl ; CO
2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
+ MgCl
2
C. CaCO
3
+ Na
2
SO
4
D. CaSO
4
+ BaCl
2
Câu 3: Xét phản ứng nung vôi : CaCO
3
→ CaO + CO
2
(
∆
H>0)
Để thu được nhiều CaO, ta phải :
A. Hạ thấp nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ
C. Quạt lò đốt, đuổi bớt khí CO
2
D. B, C đều đúng
Vận dụng:
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn 2,84 g hỗn hợp X gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
. Dẫn toàn bộ khí sinh
ra qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 3,0 g kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của
MgCO
3
và CaCO
3
trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 29,58% và 70,42% B. 35,21% và 64,79%
C. 70,42% và 29,58% D. 64,79% và 35,21%