Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Đề thi Sinh9 HKI: 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.58 KB, 3 trang )

PHÒNG GD-ĐT ĐỒNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS …………………. Năm học 2010 – 2011
Họ và tên…………………………. Môn: Sinh – lớp 9
Lớp: …….. SBD: …………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Điểm Lời nhận xét Mã
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Kết quả quá trình giảm phân là từ 1 tế bào mẹ với 2n NST, qua 2 lần phân bào liên
tiếp tạo ra
a. 4 tế bào con đều có n NST. b. 4 tế bào con đều có 2n NST.
c. 2 tế bào con đều có n NST.. d. 2 tế bào con đều có 2n NST.
2. Bản chất hóa học của gen là
a. ARN. b. t ARN. c. ADN. d. m ARN.
3. Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào?
a. Cơ quan sinh dưỡng nhỏ, sinh trưởng phát triển chậm và chống chịu kém.
b. Cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển mạnh và chống chịu tốt.
c. Cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển chậm và chống chịu tốt.
d. Cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển mạnh và chống chịu kém.
4. Protein được cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố:
a. C , H , Fe , N b. C , H , O , Na
c. C , H , K , N d. C , H , O , N
Câu 2: (2 điểm) Nối các kỳ ở cột A sao cho phù hợp với những diễn biến cơ bản của
NST qua quá trình nguyên phân ở cột B.
Cột A Cột B A

B
1. Kỳ đầu a. 2 crômatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành
2 NST đơn phân li về 2 cực.
b. Thoi phân bào hình thành, NST kép đóng xoắn, co ngắn
đính vào sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.


c. Các NST dãn xoắn, dài ra dạng sợi mảnh.
d. NST kép đóng xoắn cực đại. Xếp thành hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.
1.

.......
2. Kỳ giữa
2.

......
3. Kỳ sau
3.

......
4. Kỳ cuối
4.

......
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Ở mèo, lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài.
Cho mèo đực lông ngắn giao phối với mèo cái, F
1
thu được toàn mèo lông ngắn có
kiểu gen ở thể dị hợp?
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của mèo cái?
b. Cho F
1
giao phối với nhau, xác định kiểu hình ở F
2
. Viết sơ đồ lai từ P


F
2
Câu 2: (2,5 điểm) Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến?

Câu 3: (0,5 điểm) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A – T – G – X – T – A – G – T – X - ? Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung?
Học sinh không viết vào đây
Bài làm
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Sinh – Lớp 9
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. a 2. c 3. b 4. d
Câu 2: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. b 2. d 3. a 4. c
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Quy ước: A lông ngắn ( LN)
a lông dài (LD)
a, Mèo đực LN có kiểu gen là: A-
F
1
toàn là mèo LN, có kiểu gen dị hợp: Aa
Vậy mèo cái phải có kiểu gen là aa – LD

b, F
1
: Aa (LN) x Aa (LN)
F
2
: 25% AA ; 50% Aa ; 25% aa ( 75% LN – 25% LD )
Sơ đồ lai :
P : ♂ AA (LN) x ♀ aa (LD)
GT P: A a
F
1
: 100% Aa ( LN)
F
1
x F
1

Aa (LN) x Aa (LN)
GT F
1
: A, a A, a
F
2
: 25% AA(LN) ; 50% Aa (LN) ; 25% aa (LD)
Câu 2: (2,5 điểm)
- Thường biến là những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời
sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
Phân biệt:
Thường biến
Đột biến

- Biến dị kiểu hình
- Không có tính di truyền
- Phát sinh đồng loạt, có lợi cho
bản thân sinh vật
- Biến đổi trong vật chất di truyền
( NST, ADN)
- Có tính di truyền.
- Xuất hiện ngẫu nhiên, thường có
hại cho sinh vật
Câu 3: (0,5 điểm)
- A – T – G – X – T – A – G – T – X -

- T – A – X – G – A – T – X – A – G -
2 điểm
2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

×