1
PHẦN I
PHẦN I : ĐẠI SỐ - LƯNG GIÁC
VẤNĐỀ1: NHỊ THỨC BẬC NHẤT: f(x) = ax + b (a ≠ 0); nghiệm x =
a
b
−
Xét dấu: x - b/ a (phải cùng, trái nghòch)
f(x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a
Bài tập:
I/ Giải các bất phương trình sau:
1/ (4x –1)(2 – 3x)(x – 1) ≥ 0 ; 2/
0
21
)4)(1(
2
≤
−
−+
x
xx
; 3/
22
1
23
2
+≥
−
−−
x
x
xx
;
4/
0
34
)12)(65(
2
<
−
−+−
x
xxx
; 5/
0
)2()7(
)6()2()1(
23
43
≤
−−
++−
xx
xxx
; 6/
0
2
1
2
1
<
+
−
−
xx
;
7/
0
4
6555
2
234
>
−
−++−
xx
xxxx
; 8/
12
2
13
2
−
−
>
+
+
x
x
x
x
II/ Giải các hệ:
1/
+<+
+≥+
19234
7213
xx
xx
; 2/
+
−
≤−
+
+<
+
−
+
x
xx
xxx
3
2
1
4
53
6
2
3
2
2
1
; 3/
≤
−
−+
≥
−
+
0
1
)42)(2(
1
1
32
x
xx
x
x
; 4/
∈
−≤−
+≤+
Zx
xx
xx
1435
243
VẤN ĐỀ 2: TAM THỨC BẬC HAI: f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0) ; ∆ = b
2
– 4ac ; (∆’ = b’
2
– ac)
+ Nếu ∆ < 0 ; f(x) cùng dấu a hay a.f(x) > 0 , ∀x ∈ R
+ Nếu ∆ = 0 ; f(x) cùng dấu a hay a.f(x) > 0, ∀x ∈ R \ {- b/2a}; f(-b/2a) = 0
+ Nếu ∆ > 0 ; f(x) = 0 có 2 nghiệm x
1
; x
2
(x
1
< x
2
) , (với x
1,2
=
a
b
2
∆±−
).
Xét dấu: (trong trái, ngoài cùng)
VẤN ĐỀ3: SO SÁNH MỘT SỐ VỚI CÁC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC II.:
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
Với ∆ = b
2
– 4ac ; (∆’ = b’
2
– ac) ; S = x
1
+ x
2
= -b/a
P = x
1
.x
2
= c/a
+ x
1
< α < x
2
< = > a.f(α) < 0 .
+ α < x
1
< x
2
< = >
>−
>
>∆
0
2
0)(.
0
α
α
s
fa
; + x
1
< x
2
<
α < = >
<−
>
>∆
0
2
0)(.
0
α
α
s
fa
+ α < x
1
< β < x
2
< = >
>−
>
<
0
2
0)(.
0)(.
α
α
β
s
fa
fa
; + x
1
< α < x
2
< β < = >
<−
<
>
0
2
0)(.
0)(.
β
α
β
s
fa
fa
-1-
x x
1
x
2
f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
+ f(x) ≥ 0 ;∀x ∈ R< = >
≤∆
>
0
0a
+ f(x) ≤ 0 ;∀x ∈ R< = >
≤∆
<
0
0a
2
VẤN ĐỀ 4: XÉT DẤU ĐA THỨC BẤT KỲø: f(x) = ax
n
+ bx
n-1
+ … , bậc n
Giả sử f(x) = 0 có nghiệm x
1
< x
2
< x
3
…
+ Nếu f(x) có bậc chẳn: Khoảng ( - ∞ ; x
1
) có dấu cùng dấu a.
+ Nếu f(x) có bậc lẻ: Khoảng ( - ∞ ; x
1
) có dấu trái dấu a.
+ Các khoảng kế tiếp có dấu theo qui tắc : “Dấu qua nghiệm đơn đổi dấu; dấu qua nghiệm kép không
đổi ”
VẤN ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC III: ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 có 3 nghiệm x
1
; x
2
; x
3
Ta có: x
1
+ x
2
+ x
3
= - b/a ; x
1
.
x
2
. x
3
= -d/a ; x
1
.x
2
+ x
2
.x
3
+ x
3
.x
1
= c/a
Bài tập:
I/ Giải và biện luận các phương trình:
1/ (m – 2)x
2
– 2mx + m + 1 = 0 ; 2/ m
2
x
2
– m(5m + 1)x – (5m + 2) = 0
3/ x
2
+ (1 – m)x – m = 0 ; 4/ (a + b)x
2
– (a
2
+ 4ab + b
2
)x + 2ab.(a + b) = 0
II/ Tìm m để các phương trình sau:
1/ x
2
– 2mx + m
2
– 2m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
2/ mx
2
– (2m + 1)x + m – 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
3/ x
2
– 6x + m – 2 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt
4/ mx
2
+ 2(m + 3)x + m = 0. a/ Có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu ; b/ Có 2 nghiệm âm phân biệt
5/ (m – 4)x
2
– 2(m – 2)x + m – 1 = 0 có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trò tuyệt đối lớn hơn
nghiệm dương.
6/ mx
2
– 2(m – 3)x + m – 4 = 0 có đúng 1 nghiệm dương.
7/ mx
2
– 2(m + 1)x + m(m + 1)
2
= 0 ; (với m ≠ 0 ; m ≠ – 1)
a/ Có 2 nghiệm phân biệt. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập đối với tham số m.
b/ Có 2 nghiệm x
1
; x
2
thoả x
1
= 3x
2
.
8/ x
2
– 2(m – 1)x + m
2
– 3m = 0. a/ Có 1 nghiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại
b/ Có 2 nghiệm x
1
; x
2
sao cho : x
1
2
+ x
2
2
= 8.
9/ Gọi a; b; c là độ dài 3 cạnh tam giác. CMRằng ptrình: c
2
x
2
+ (a
2
– b
2
– c
2
)x + b
2
= 0 vô nghiệm
III/ Giải các phương trình:
1/ (c + a –2b)x
2
+ (a + b –2c)x + b + c – 2a = 0 ; (c + a –2b ≠ 0)
2/ (a + b)
2
x
2
– (a – b)(a
2
– b
2
)x – 2ab(a
2
+ b
2
) = 0 ; (a + b ≠ 0)
3/ x
2
– 2(sina.sinb)x + sin
2
a + sin
2
b – 1 = 0
IV/ Giải các bất phương trình sau:
1/ (- x
2
+ 3x – 2)(x
2
– 5x + 6) ≥ 0 ; 2/
0
34
23
2
2
>
+−
+−
xx
xx
; 3/
x
x
xx
−<
−
+−
1
23
34
2
; 4/
0
30
23
2
234
>
+−
+−
xx
xxx
5/
1
154
1
3
1
2
2
2
−
++
≥
+
−
+
−
−
x
xx
x
x
x
x
; 6/
1
32
1
2
1
1
32
+
+
≤
+−
+
+
x
x
xx
x
; 7/
0
)2(
33
23
>
−
+−−
xx
xxx
V/ Giải các hệ bất phương trình sau:
1/
≥+−
≤+−
0158
067
2
2
xx
xx
; 2/
<−−
>+−
0166
03103
2
2
xx
xx
; 3/
≥−−
≤−+
06717
0383
2
2
xx
xx
; 4/
1
23
2310
1
2
2
<
−+−
−−
<−
xx
xx
5/
>+−
≤−−
≥++
0352
0102
034
2
2
2
xx
xx
xx
; 6/
1
75
22
13
1
2
2
≤
+−
−−
≤
xx
xx
; 7/
≥−−
<−−
012
074
2
2
xx
xx
-2-
3
VẤN ĐỀ 6: HỆ PHƯƠNG TRÌNH: (Hệ đối xứng, phản đối xứng đối với x ; y)
Đặt : S = x + y ; P = x.y . Khi đó: x ; y là nghiệm phương trình: X
2
– SX + P = 0 ; ĐK: S
2
– 4P ≥ 0.
Giải các hệ sau:
1/
=+
=+
5
3
22
yx
yx
; 2/
=+
=+
12
711
7
yx
yx
; 3/
=+
=+
3
3
7
33
22
yx
yx
; 4/
−=
=−
14
9
xy
yx
5/
−=
−=−
3
2
22
xy
yx
; 6/
=+
=++
5
5
22
yx
xyyx
; 7/
+=
+=
x
xy
y
yx
1
2
1
2
2
2
; 8/
=+
+=+
6
)(3)(2
3
3
3
2
3
2
yx
xyyxyx
;
9/
+−=
+−=
542
542
2
2
xxy
yyx
; 10/
=−
=−
4
1
1
4
1
1
2
2
xy
yx
; 11/
+=+
=+
2233
1
yxyx
yx
; 12/
=+−
=−
13
30
22
xyyx
xyyx
13/
=+++
=+++
9
11
5
11
22
22
yx
yx
yx
yx
; 14/
=
=−
4
63
33
xy
yx
; 15/
=−−
=−+
15395
38453
22
22
yxyx
yxyx
; 16/
=+
=+
5
6
13
yx
x
y
y
x
17/
=++
−=++
13
11
22
xyyx
xyyx
; 18/
=−−
=+
18)1)(1(
65
22
yx
yx
; 19/
=+
=+
97
78)(
44
22
yx
xyyx
; 20/
+=
+=
xyy
yxx
2
2
3
3
21/
+=
+=
xyy
yxx
23
23
2
2
; 22/
+=−
+=−
xyxy
yxyx
22
22
22
22
; 23/
=+−
−=+−
1333
13
22
22
yxyx
yxyx
VẤN ĐỀ 7: BẤT ĐẲNG THỨC:
+ BĐT Cauchy: cho n số a
1
; a
2
; …; a
n
không âm. Ta có:
n
n
n
aaaa
n
aaa
.....
...
321
21
≥
+++
Dấu “ = “ xãy ra khi: a
1
= a
2
= … = a
n
+ BĐT trò tuyết đối: 1/a+b≤ a+b
2/ a- b≤ a-b≤ a - b≤ a+b
+ BĐT tam giác: với a ; b ; c ; là độ dài 3 cạnh của tam giác bất kỳ. Ta có:
a + b > c ; b + c > a ; c + a > b ; a – c < b ; a – b < c ; b – c < a
Bài tập: (Dùng biến đổi tương đương) Chứng minh rằng:
1/ Cho:a; b > 0. Ta có: a
3
+ b
3
≥ a
2
b + ab
2
; 2/ Cho a + b ≥ 0. Ta có: Ta có: a
3
+ b
3
≥ ab(a + b).
3/ Cho:a;b > 0.Ta có: a
4
+ b
4
≥ a
3
b + ab
3
;
4/
222222
)()( dbcadcba
+++≥+++
(a;b;c;d ∈ R)
-3-
4
5/ Cho:a, b, c, d ∈ R. Ta có: a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2
≥ a(b + c + d + e).
6/ Cho:a + b ≥ 0;ta có:
3
33
22
baba
+
≤
+
; 7/ Cho: a > b >0; x >y. x;y∈N. CMR:
yy
yy
xx
xx
ba
ba
ba
ba
+
−
>
+
−
8/ CMR:
1;1
≤≤
ba
thì
abba
+<+
1
; 9/ Cho: a≥b≥c>0. CMR:
a
c
c
b
b
a
c
a
b
c
a
b
++≥++
10/ CMR: (a
10
+ b
10
)(a
2
+ b
2
) ≥ (a
8
+ b
8
)(a
4
+ b
4
) ; 11/ Cos(sinx) > sin(cosx) , Với mọi x ∈ R
(Dùng các bất đẳng thức thông dụng). Chứng minh rằng:
13/ Với: a; b; c ≥ 0. CMR: (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥
3
3
)1( abc
+
. (Côsi)
14/ CMR: 2
9
4
3
943 abccba
≥++
, Với: a; b; c ≥ 0. (Côsi)
15/ Cho 3 số dương: a, b, c thoả: a + b + c = 1. CMR: P = (a+b)(b+c)(c+a).abc ≤ 8/729. (Côsi)
16/ Với: a, b, c ≥ 0. CMR:
33
cabcabcba
++
≥
++
. (sử dụng: a
2
+ b
2
≥ 2ab…)
17/ Với: a, b, c > 0. CMR: (a
2
+ b
2
+ c
2
).(
)(
2
3
)
111
cba
accbba
++≥
+
+
+
+
+
. (Côsi)
18/ Với: a, b, c > 0. CMR:
2
222
cba
ba
c
ac
b
cb
a ++
≥
+
+
+
+
+
(Côsi)
19/ CMR:
n
n
≥++++
1
...
3
1
2
1
1
1
; Với n ∈ Z
+
20/ Cho n số: a
1
; a
2
; …; a
n
≥ 0. Thoả : a
1
+ a
2
+ …+ a
n
= 1. CMR:
2
1
...
13121
−
≤+++
−
n
aaaaaa
nn
21/ Cho a; b; c > 0. CMR:
2
)
111
.(4
333
cacbbaacbcab
+
+
+
+
+
≥++
. (CS)
22/ Cho 0 < α <
2
π
. CMR:
223)
cos
1
1)(
sin
1
1(
+≥++
αα
. (CS)
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT: (ĐẠISỐ)
1/ Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức: P = (x – x
1
)
2
+ (x – x
2
)
2
+ (x – x
3
)
2
+ … + (x – x
n
)
2
2/ Cho 3 số x; y; z thoả: x ≥ 4; y ≥ 3; z ≥ 2. Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức:
A =
xyz
yzxxyzzxy 342
−+−+−
3/ Cho 3 số dương x; y; z thoả:
yzx
211
=+
. Tìm giá trò nhỏ nhất của A =
yz
yz
yx
yx
−
+
+
−
+
22
4/ Cho 3 số dương a; b; c thoả: a + b + c =
2
π
. Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức:
M =
tgctgatgbtgctgatgb
+++++
111
5/ Cho 3 số dương a; b; c. Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức:
P =
c
ba
ba
c
b
ac
ac
b
a
cb
cb
a
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
6/ Cho a ≥ 0; b ≥ 0 ; m > n > 0. Chứng minh rằng: (a
m
+ b
m
)
m
1
≤ (a
n
+ b
n
)
n
1
7/ Tìm giá trò lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =
44
11 xx
++−
; với: -1 ≤ x ≤ 1
8/ Tìm giá trò lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: P =
3cos2cos6cos4cos
22
+−+++
aaaa
9/ Cho x; y; z là những số dương thoả: x + y + z = 1. Tìm GTLN của: P =
111
+
+
+
+
+
z
z
y
y
x
x
.
10/ Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a; b; c và S là diện tích. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
34S
≥
11/ Cho a; b; c là những số dương thoả: a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức:
P =
222222
ba
c
ac
b
cb
a
+
+
+
+
+
-4-
5
12/ Cho x; y; z là những số dương thoả: x + y + z = 1. Tìm GTLN của M = xyz(x + y)(y + z)(z + x)
13/ Cho x
1
; x
2
; x
3
; … ; x
n
> 0 và n >1; n ∈ NTìm GTNN của P =
)...(
...
321
22
2
2
1
n
n
xxxx
xxx
+++
+++
VẤN ĐỀ 8: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
Lưu ý: A =
<−
≥
0;
0;
AA
AA
+ f(x) = g(x) < = >
=
≥
)()(
0)(
22
xgxf
xg
; + f(x) < g(x) < = >
<
>
)()(
0)(
22
xgxf
xg
+ f(x) > g(x) < = >
>
≥
)()(
0)(
22
xgxf
xg
Hoặc : g(x) < 0
Bài tập:
I/ Giải các phương trình sau:
1/
445
2
+=+−
xxx
; 2/ x
2
– 5
011
=−−
x
; 3/
03213
=+−−
xx
; 4/ 2.
33
=−−
xx
.
5/
0632
22
=−−−
xx
; 6/
23527
++−=−
xxx
; 7/
844
=++−
xx
.
8/
1
1
1
=
−
+
x
x
; 9/
x
x
x
=
−
−
2
1
2
; 10/
2
)2(
11
2
=
−
++−
xx
xx
; 11/
4
3
43
22
3
2
2
22
=+−++−
x
x
x
x
.
12/
3423
=−−++−
xxx
; 13/
433221
=−+−−−
xxx
; 14/
xxxx 223
22
−=+−
.
15/
332
22
−+=+−−
xxxxx
; 16/
0248384
232
=−+++−
xxxx
; 17/
112
=−−
x
.
II/ Giải các Bất phương trình sau:
1/
xx 21
2
<−
; 2/
112
−≥−
xx
; 3/
xxxx 223
22
>++−
; 4/
xx 4752
−>+
5/
242
−+−≤
xxx
; 6/
213
<+−−
xx
; 7/
2231
≤+−−
xx
8/
.13245
22
+−≥+−
xxxx
; 9/
1
2
4
2
2
≤
++
−
xx
xx
; 10/
01
3
52
>+
−
−
x
x
; 11/
3
65
2
2
≥
+−
−
xx
x
12/
2
2
≥
−+
x
xx
; 13/
1
5
34
2
2
≥
−+
+−
xx
xx
; 14/
2
35
9
−≥
−−
x
x
.
VẤN ĐỀ 9: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
(CĂN THỨC):
+
)()( xgxf
=
< = >
=
≥
)()(
0)(
2
xgxf
xg
; +
)()( xgxf
=
< = >
=
≥
≥
)()(
0)(
0)(
xgxf
xf
xg
+
⇔=+
)()()( xhxgxf
Đ.Kiện: f(x) ≥ 0 ; g(x) ≥ 0 ; h(x) ≥ 0 ; B.phương 2 vế dưới dạng 1 tổng
-5-
6
+
)()( xgxf
<
< = >
<
>
≥
)()(
0)(
0)(
2
xgxf
xg
xf
; +
)()( xgxf
>
< = >
`
0)(
0)(
)()(
0)(
2
≥
<
>
≥
xf
xg
xgxf
xg
I/ Giải các phương trình sau:
1/
1381
+−=+
xx
; 2/
2193
2
−=+−
xxx
; 3/
xxx
−=+−
242
2
; 4/
2173
=+−+
xx
5/
5485
22
=−++−+
xxxx
; 6/
31
3
−=+
xx
; 7/ (x+1)(x+4) - 3
625
2
=++
xx
8/
333
11265
+=+++
xxx
; 9/
78231523
22
=+−++−
xxxx
; 10/
279
22
=−−+
xx
11/
333
1131
−=+++
xxx
;12/
1153853
22
=++−++
xxxx
; 13/
7)73(8)37(
5
3
5
3
=−+−
−
xx
14/
4235247
44
=++−
xx
; 15/
)616(244
2
−−+=−++
xxxx
; 16/
112575
33
=−−+
xx
17/
41719
33
=++++−
xx
; 18/
1122145
=+−+++−+
xxxx
19/
41268231243221222
=−−++−−+−−−
xxxxxx
; 20/
41432
=++−
xx
21/
73421
+−+=++−
xxxx
; 22/
1414
−+−=−
xxx
; 23/
333
13112
+=−+−
xxx
24/
333
3221
−=−+−
xxx
; 25/
2
3
1212
+
=−−+−+
x
xxxx
II/ Giải các bất phương trình sau:
1/
02162
2
>−++−
xxx
; 2/
xxx
≤−−+
12
; 3/
728317
+≤−−+
xxx
4/
xxx
−>+−
112
2
; 5/
71105
2
≥++
xx
- 2x – x
2
; 6/ (x – 3)
≤−
4
2
x
x
2
– 9
7/
x
x
x
−
+
<+
2
)1(2
12
xxx
−≥+−
112
24
; 8/
3
1
2
1
>
+
−
+
x
x
x
x
; 9/
1
1
3
1
1
2
2
−
−
>
−
x
x
x
10/
195
>−−−
xx
; 11/
xxx
−<−−
712
2
; 12/
3421
2
+<−−
xxx
13/
xxx
−≥+−
112
24
; 14/
1162
2
+>++
xxx
; 15/
8273
−>−−+
xxx
.
16/
1232
≤+++
xx
; 17/
2111
≤−−−
xx
; 18/ (x + 5)(x – 2) + 3
)3(
+
xx
> 0
19/
3
3
16
2
−+
−
−
x
x
x
>
3
5
−
x
; 20/
2
11
4
31
2
−<−
x
x
; 21/
4
34
2
1
2
2
−>−
x
x
22/ (x + 5)(x – 2) + 3
)3( +xx
> 0 ; 23/ (x + 1)(x + 4) < 5
285
2
++
xx
;
24/
1253753
22
≥++−++
xxxx
; 25/
2
3
4
2
≤
−
−
x
xx
; 26/
0
3
21517
2
≥
+
−−
x
xx
27/
31
3
−>+
xx
; 28/ x + 2
3
3
8
+≤
x
; 29/
01312
3
2
3
2
≥−−+
xx
VẤN ĐỀ 10: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LƯNG GIÁC:
I/ Phương trình cơ bản:
1/ CosX = Cosu < = >
+−=
+=
π
π
2
2
kuX
kuX
. 2/ SinX = Sinu < = >
+−=
+=
ππ
π
2
2
kuX
kuX
3/ TanX = Tanu < = > X = u + kπ . 4/ CotX = Cotu < = > X = u + kπ
II/ Nghiệm đặc biệt:
+ CosX = 1 < = > X = k2π. + CosX = 0 < = > X = π/2 + kπ. + CosX = - 1 < = > X = π + 2kπ
+ SinX = 1 < = > X = π/2 + k2π. + SinX = 0 < = > X = kπ. + SinX = - 1 < = > X = - π/2 + k2π
-6-
7
+ TanX = 0 < = > X = kπ. + CotX = 0 < = > X = π/2 + kπ.
III/ Điều kiện khi đặt ẩn phụ:
+ Đặt : t = SinX; t = CosX. ĐKiện:
t
≤ 1.
+ Đặt: t = SinX ± CosX; t = CosX ± SinX, ĐKiện:
t
≤
2
+ Đặt t = tanX + cotX . Đkiện:
t
≥ 2. + TanX có nghóa :X ≠ π/2 + kπ. + CotX có nghóa: X ≠ kπ.
IV/ Một số lưu ý: SinX ± CosX =
2
Sin(X
4
π
±
). CosX ± SinX =
2
Cos(X
4
π
).
Bài Tập: Giải các phương trình sau:
1/
xx
x
xx
3sinsin2
cos
2cos3cos
=
. 2/
1
6cos
4sin
=
x
x
. 3/ 8cosx.cos2x.cos4x =
x
x
sin
6sin
4/ sin
2
x + cos
2
3x = 1. 5/ sin(
2
2
)cos
8
11
=
x
π
. 6/ sin(5x +
)
6
π
+ cos(3x -
3
π
) = 2cos(
x5
3
−
π
)
7/
22
812
36cos212cos
ππ
+−
−−
xx
xx
= 0. 8/ (1 + sin2x)(1 – tanx) = 1 + tanx. 9/ sinx + cosx =
x
x
2sin1
2cos
−
10/
tgx
x
xx
−=
+
++
2
sin1
cossin1
.11/ 5(sinx + cosx) + sin3x – cos3x = 2
2
(2 + sin2x).
12/ sin
2
x + cos2x + 3sinx + 3 = 0. 13/ 4sin
2
x – 2(
23
+
)sinx +
6
= 0.
14/ 4cos
2
– 2(
23
−
)cosx –
6
= 0. 15/ tan
2
x – (
13
+
)tanx +
3
= 0. ( x ∈ [-2π ; 2π])
16/ tan(3x +
2
π
).cot(5x -
π
) = 1. 17/ tan[π(2x+1)] – tan[π(x+1)] = 0
18/ tan(x -
4
π
).sin(3x + π) = - sin(3x +
2
π
). 19/ cosx +
xsin3
= -1. 20/ cos2x + sin2x =
2
.
21/ 3sin
2
x + 8sinxcosx + 4cos
2
x = 0. 22/ 3sin
2
x – (3 +
3
)sinxcosx +
3
cos
2
x = 0. Với x ∈ [0 ; 2π].
23/ 3(sinx + cosx) + 2sinxcosx = - 3. 24/ (1 +
2
)(sinx + cosx) – 2sinxcosx – 1 –
2
= 0.
25/ 2sin2x – (
26
+
)(cosx – sinx) = 2 +
3
. 26/ (sinx + cosx)
3
-
2
(1+sin2x) +sinx + cosx =
2
.
27/ cosx +
x
x
x sin
1
sin
cos
1
++
=
3
10
. 28/
xxx 4sin
2
2sin
1
cos
1
=+
. 29/ Sinx + sin2x = sin3x
30/ 1 + sin3x = cos2x + sinx. 31/ cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0. Với x ∈ [0 ; 14](K
D
:01-02)
32/ sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x. 33/ sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x + sin
2
4x = 2.
34/ cos
3
x.cos3x + sin
3
x.sin3x =
4
3
. 35/ sin
3
x – 6sin
2
xcosx + 11sinxcos
2
x – 6cos
3
x = 0.
36/ 9sin
3
x – 5sinx + 2cos
3
x = 0. 37/ tanx + tan
2
x + tan
3
x + cotx + cot
2
x + cot
3
x = 6.
38/ cos3x – cos2x = sin3x. 39/ sin
2
x + sinx + cos
3
x = 0. 40/ (cos2x – cos4x)
2
= 4 + cos
2
3x
41/
xxxx cossin22sin12cos
+=++
. 42/
xx 2sin2cos32
=−
.43/
xx cos22cos43
=+
44/ 2
3
1sin2
3
sin3
−
−
=
x
tgx
x
. 45/
x
tgxgx
sin
1
cot
+=
. 46/
12sin4cossin
=+−
xxx
47/ sin
4
x + cos
4
x = sin
4
2x + cos
4
2x. 48/ cos
4
x – cos2x + 2sin
6
x = 0. 49/ sin
8
x + cos
8
x =
x2cos
6
17
2
50/ 15cos
2
x + 1993sin
1992
x = 1993. 51/ sinx + cosx =
)2sin2(2
7
x
−
. 52/ sin
5
x + cos
5
x = 1.
53/ sin7x.sin9x = sin5x.sin11x. 54/ sin
2
x + sin
2
2
3x
+ sin
2
2x + sin
2
2
9x
= 2.
55/ sin
4
x + cos
4
x = cos4x. 56/ sin17x.cos3x = sin11x.cos9x.
57/ 9cos3x.cos5x + 7 = 9cos3x.cosx + 12cos4x. 58/ 2cos13x + 3(cos5x + cos3x) = 8cosx.cos
3
4x.
59/ cos
3
x.cos3x + sin
3
x.sin3x = sin
3
5x. 60/ 5(sinx +
x
xx
2sin21
3sin3cos
+
+
) = cos2x+3.Với x∈(0;2π).
61/ sin
2
3x – cos
2
4x = sin
2
5x – cos
2
6x. 62/ cotx – 1 =
xx
x
x
2sin
2
1
sin
tan1
2cos
2
−+
+
.
63/ cotx – tanx + 4sin2x =
x2sin
2
. 64/ sin
2
(
42
π
−
x
).tan
2
x – cos
2
(x/2) = 0.
-7-
8
65/ 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan
2
x. 66/ (2cosx –1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx
VẤN ĐỀ 11: PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
Cần Nhớ: a
f(x)
= b có nghóa khi b > 0, 0 < a ≠ 1.
PP giải: 1/ Đưa về cùng cơ số: a
f(x)
= a
g(x)
< = > f(x) = g(x)
2/ Đặt ẩn phụ: t = a
f(x)
. ĐKiện: t > 0. Giải ptrình đại số theo t, nhận t > 0.
3/ Logarit hoá: a
f(x)
= b < = > f(x) = log
a
b
.
4/ Sử dụng tính đơn điệu: a
f(x)
< a
m
< = >
<<>
><
10:,)(
1:,)(
aNeumxf
aNeumxf
Hoặc: + Hs luôn đ/biến và hs luôn n/biến cắt nhau tại 1 điểm là nghiệm pthđg.điểm của chúng.
+ H/số luôn đ/biến và h/s hằng y = y
0
cắt nhau tại 1 điểm là n
0
pthđg.điểm của chúng.
+ H/số luôn n/biến và h/s hằng y = y
0
cắt nhau tại 1 điểm là n
0
pthđg.điểm của chúng.
Giải các phương trình sau:
1/
xxx 318
42
2
−+−
=
. 2/ 2
2.16
2
5
6
2
=
−−
xx
. 3/ 3
4x + 8
– 4.3
2x + 5
+ 27 = 0. 4/ 2
2x + 6
+ 2
x + 7
– 17 = 0.
5/ 2
2x – 3
– 4
53
2
−+
xx
= 0. 6/ 9
1
2
−
x
- 36.3
3
2
−
x
+ 3 = 0. 7/
0639
11
22
=−−
++
xx
.8/
084)3()3(
10
105
=−+
−
xx
.
9/ 4
2
2
−+
xx
- 5.2
21
2
−+−
xx
- 6 = 0. 10/
2
3
4
+
x
+ 9
x
= 6
x+1
. 11/ 2.
xxx
111
9.364
−−−
=−
12/ 2
1
2
−
x
-
21
222
233
+−
−=
xxx
. 13/ 3. 16
x
+ 2.81
x
= 5. 36
x
. 14/ 2.16
x
– 15.4
x
– 8 = 0.
15/ 7.3
x+1
– 5
x+2
= 3
x+4
– 5
x+3
. 16/ 4
x+1
+ 2
x+4
= 2
x+2
+ 16. 17/ 8
x
– 3.4
x
– 3.2
x+1
+ 8 = 0.
18/
7)7,0.(6
100
7
2
+=
x
x
x
19/ 2
x+3
-
xxxxx
233
5262
22
−=
−+−+
. 20/ 6.9
x
– 13.6
x
+ 6.4
x
= 0.
21/ 5
x
+ 5
x+1
+ 5
x+2
= 3
x
+ 3
x+3
– 3
x+1
. 22/ 2
x
.3
x-1
.5
x-2
= 12. 23/ 3
x+1
+ 3
x-2
– 3
x-3
+ 3
x-4
= 750.
24/ 7.3
x+1
– 5
x+2
= 3
x+4
– 5
x+3
. 25/ 2.
3)
2
77
.(7)
2
77
(
2
−=
+
−
+
−−
xxxx
. 26/ 4
x
+ 4
-x
+ 2
x
+ 2
-x
= 10
27/ 4
x
= 2.14
x
+ 3.49
x
. 28/
3.4)1132()1132(
1212
=−++
−−
xx
. 29/ 25
x
+15
x
= 2.9
x
30/
.14)32()32(
=++−
xx
31/
4)347()347(
coscos
=−++
xx
. 32/ 3
x
+ 4
x
= 5
x
.
33/
22
2.10164
−−
=+
xx
. 34/
1
2
12
2
1
2.62
)1(3
3
=+−−
−
xx
xx
. 35/ 125
x
+ 50
x
= 2
3x+1
36/
8444)24.(2
22
1
−−+=−−+
xxxx
x
. 37/ 4.3
x
– 9.2
x
= 5.6
x/2
. 38/ 1 + 3
x/2
= 2
x
.
39/ 5
2x
= 3
2x
+ 2.5
x
+ 2.3
x
. 40/ 3.25
x-2
+ (3x – 10).5
x-2
+ 3 – x = 0. 41/ 3.4
x
+ (3x –10).2
x
+ 3 – x = 0.
42/.
)32(4)32).(347()32(
+=−+++
xx
43/
3
2)215.(7)215(
+
=++−
xxx
.
44/
022.92
2212
22
=+−
+++ xxxx
45/ 8.3
x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
. 46/ x
2
– (3 – 2
x
)x + 2(1 – 2
x
) = 0
VẤN ĐỀ 12: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT:
Cần Nhớ:
b
xf
xa
=
)(
)(
log
có nghóa khi f(x) > 0, 0 < a(x) ≠ 1. Đặc biệt:
a
b
c
b
ca
loglog
=
PP giải: 1/ Đưa về cùng cơ số:
)(log)(log xgxf
aa
=
< = > f(x) = g(x). Với ĐK:
≠<
>
10
0)();(
a
xgxf
2/ Dùng Đònh nghóa:
bxf
a
=
)(log
< = > f(x) = a
b
. Với ĐK:
≠<
>
10
0)(
a
xf
-8-
9
3/ Đặt ẩn phụ: t =
)(log xf
a
. ĐKiện:
≠<
>
10
0)(
a
xf
. Giải ptrình đại số theo t.
4/ Sử dụng tính đơn điệu:
)(log)(log xgxf
aa
<
< = >
<<>
><
10:);()(
1:);()(
aNeuxgxf
aNeuxgxf
Hoặc: + Hs luôn đ/biến và hs luôn n/biến cắt nhau tại 1 điểm là nghiệm pthđg.điểm của chúng.
+ H/số luôn đ/biến và h/s hằng y = y
0
cắt nhau tại 1 điểm là n
0
pthđg.điểm của chúng.
+ H/số luôn n/biến và h/s hằng y = y
0
cắt nhau tại 1 điểm là n
0
pthđg.điểm của chúng.
Giải các phương trình sau:
1/
3)1(log)3(log
22
=−+−
xx
. 2/
8
444
log2)1(log)3(log
−=−−+
xx
. 3/ lg5 + lg(x + 10)–1 = lg(21x–
20)–lg(2x–1).
4/
3
2
)127(
2
)23(
2
log3loglog
22
+=+
++++
xxxx
. 5/ lg
2
x – lgx
3
+ 2 = 0. 6/ lg(x – 3) + lg(x + 6) = lg2 + lg5.
7/ lgx -
)
8
1
lg(
2
1
)
2
1
lg()
2
1
lg(
2
1
+−+=−
xxx
. 8/ lg(x – 4) + lg(x + 3) = lg(5x + 4). 9/ 3
log
x
2
+ x
3
2
log
= 6.
10/
4loglog2log
)
2
1
(
5
)2(
5
)2(
5
3
=++
−
−−
x
xx
. 11/
0loglog.2
2
)4(
3
)2(
3
=+
−−
xx
. 12/
3
2
)10(
2
)2(
2
log.4loglog
22
=+
++ xx
.
13/
0
6
7
loglog
4
2
=+−
x
x
. 14/
2logloglog
5
)6(
55
+−=
+
xxx
. 15/
x
xxx
lglogloglog
432
=++
.
16/
2
11
logloglog
2793
=++
xxx
. 17/
3loglog
4
2
2
2
=+
x
x
. 18/
2loglog
)(log
2
)(log
4
42
=+
xx
19/
3logloglog
)3(
3
3
1
3
43
=++
xxx
. 20/ 1 +
4
)1(
)1(
2
loglog
−
−
=
x
x
. 21/ 3.
xx
x 216
16
log2log4log
=−
22/
2log
)452(
2
=
+−
xx
x
. 23/
3loglog
64
2
16
2
=+
x
x
. 24/
)18,0lg(2)1lg()45lg(
2
1
+=++−
xx
25/
3log
)6(
=
+
x
x
.26/
)13..4(
3
log
−
x
= 2x + 1. 27/
2log.log
)22(
2
)12(
2
1
=
++
+
xx
. 28/
1623
3
2
3
log)(log
=+
xx
x
29/ x
2
.
4log.log
9
27
+=
x
x
x
. 30/
02loglog
)26(
3
)8(
9
=+−
++
xx
. 31/
9loglog
44
3
)2(
3
22
=+
+++
xxx
32/ ln(x
3
+ 1) -
2
1
ln(x
2
+ 2x + 1) = ln3. 33/
)63.4(
2
log
−
x
-
1log
)69(
2
=
−
x
. 34/
2log
)652(
5
2
=
+−
−
xx
x
.
35/
)
13
73
(
2
)
1
2
(
2
log1log
−
−
−
−
=−
x
x
x
x
. 36/ 2.
1loglog
)
1
1
(
2
)
1
7
(
2
=+
+
−
−
−
x
x
x
x
. 37/
4
3
13
3
)25(
3
log1log2log
−=−
+−
xx
.
38/ lg(10x
2
) . lgx = 1. 39/ 2
10log9log
3
9
=+
x
x
. 40/
1).(loglog
2
25
)125(
=
xx
x
. 41/
1log)(log
)
5
(
5
2
5
=+
x
x
x
42/
25).5(5
)(log
4
9
loglog
x
x
xx
+=+
. 43/ lg(lgx) + lg(lgx
3
– 2) = 0. 44/
4
)(log
2
log
2
22
2.
4
1
xx
x
=
.
45/
)3(
3
)
2
1
(
3
)65(
9
loglog
2
1
log
22
−
−
+−
+=
x
x
xx
. 46/
)1(
2
)1(
2
)1(
2
)1(
2
242422
loglogloglog
+−+++−++
+=+
xxxxxxxx
47/
)2(
75
loglog
+
=
xx
. 48/ 2x – lg(5
2x
+ x – 2) = lg4
x
. 49/
32
4log
2
=
+
x
x
. 50/
9
2
)2(
log
=
−
x
x
x
.
VẤN ĐỀ 13: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT:
Phương pháp: + a
f(x)
> a
g(x)
< = >
<<<
>>
10);()(
1);()(
axgxf
axgxf
.
+
)(log)(log xgxf
aa
>
< = >
<<<
>>
10);()(
1);()(
axgxf
axgxf
.
Giải các BPT sau:
1/
0
12
122
1
≤
−
+−
−
x
xx
. 2/
2
1
1
)25()25(
+
−
−
−≥+
x
x
x
.3/
222
21212
15.34925
xxxxxx
−−+−+
≥+
. 4/ (x
2
+x+1)
x
< 1
-9-
Ngoài ra ta vẫn sử
dụng các pp đặt ẩn
phụ, đưa về cùng cơ
số…. như giải phương
trình
10
5/
1)
2
1
(
)32
2
(
3
log
>
−−
xx
. 6/
64
27
)
4
3
(
106
2
<
+−
xx
. 7/ 3
log
)23(
2
2
+−
xx
> 3. 8/ 2
2x+1
– 21.(1/2)
2x+3
+ 2 ≥ 0
9/ (0,1)
x+1
< 0,8 + 2. 10
x
. 10/ 2
x
+ 2
-x
< 3. 11/ 3
4 – 3x
– 35.3
3x – 2
+ 6 ≥ 0. 12/ 6.(2
x
– 1)
-1
< 2
x
.
13/ 3
lgx + 2
<
5lg
2
3
+
x
.14/
)lg(lg
2.32)
2
1
(
2
xx
−−
>+
.15/
1log.log.log
4
2
2
2
2
>
x
xx
. 16/
16
24
2
2
2
log
2
5
log.3)(log
≥+
xx
17/
)2sin3(
125
)(sin
5
loglog
−
>
xx
. 18/
1log
)
14
224
(
)
16
25
(
2
2
>
−−
−
xx
x
. 19/
2
1
log
)
2
54
(
2
≥
−
−
x
x
x
. 20/
2
1
log
)
34
34
.(2
2
−>
−
−
x
x
.
21/
126
6
2
6
log)(log
≤+
xx
x
. 22/
1log
)3(
)3(
2
>
−
−
x
xx
. 23/ lg(x
2
– 2x – 2) ≤ 0. 24/
2log
)4311(
5
2
<
+−
xx
.
25/ 2 -
0log
)3(
2
2
≥
+ xx
. 26/
0log
)
2
82
(
2
3
<
−
−
x
x
. 27/
)
1
24
(
2
2
log
+
+−
x
xx
≤ 1. 28/
2
1
log
)
23
(
4
≤
+
x
x
29/
1log
)
1
12
(
3
<
+
+
x
x
. 30/
2
1
log1
log1
2
4
≤
+
−
x
x
. 31/
2
5
loglog
3
3
1
−>
x
x
. 32/ lg
2
x + 3.lgx – 4 ≥ 0
33/
0148log.20)(log)(log
2
2
4
1
2
1
4
2
5
<+−−
x
x
x
. 34/
[ ][ ]
36log3).(log28log3).(log2
3
2
33
2
3
≥−−−−
xxxx
.
Giải các phương trình sau:
1/
2
1
log
sin
cos8
1
2
=
x
x
. 2/
0loglog
)2cos
2
(sin
3
1
)sin
2
(sin
3
=+
+−
x
x
x
x
. 3/
1log
)
2
3
sin
2
(sin
)sin(
=
+
−
xx
x
. 4/
07lgcoslglog
2sin
1,0
=−+
x
x
5/
x
xx
xx
xx
2sin
)
10
6
(
)sin3(sin
)
10
6
(
22
loglog
−−
+
−−
=
.6/
2
7
)
cos.2sin
sin22sin3
(
7
2
2
loglog
x
xx
xx
x
−
−
−
=
. 7/
2log
)cos1(
sin.2
=
+
x
x
. 8/ 2
1+2cos5x
+ 16
sin
)
2
5
(
2
x
= 9
9/ (5 + 2
6
)
tgx
+ (5 – 2
6
)
tgx
= 10. 10/
xx sin
9
cos
3
log
2
1
2
1
log
2
1
963
++
=+
.
11/
2833
22
sin22sin1cos22sin
=+
+−+
xxxx
. 12/ 4
cos2x
+ 4
cos
x2
2
= 3, Với x ∈ [3/4 ; 1]
Một số bài toán tham số:
1/ Tìm m để phương trình:
a/ (m + 3).16
x
+ (2m – 1).4
x
+ m + 1 = 0. Có 2 nghiệm trái dấu.
b/ m.9
x
+ 3(m – 1).3
x
– 5m + 2 = 0, có 2 nghiệm cùng dấu.
2/ Cho phương trình: 4
x
– m.2
x+1
+ 2m = 0.
a/ Giải phương trình khi m = 2. b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
sao cho: x
1
+ x
2
= 3
3/ Cho phương trình: 4
x
– 4m.2
x
+ 2m + 2 = 0.
a/ Giải phương trình khi m = 1; b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
∈ (0 ; 1)
c/ Giải và biện luận phương trình
VẤN ĐỀ 14 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT:
Giải các hệ sau:
1/
=
=
−
+
14
1255
2
)( yx
yx
.2/
=
=
−−
+
15
1284
323 yx
yx
. 3/
=−
=−
723
7723
2
2
y
x
yx
. 4/
−=−
−=−
++
1932
63.22.3
11 yx
yx
. 5/
=
=
=
y
y
x
yx
zy
zx
6/
=+
=+
182).(
9)(
1
x
x
yx
yx
. 7/
=
=
−+
1.
2
yx
yx
yxyx
. 8/
=+
=+
7
63).(
2
x
x
yx
yx
. 9/
=
=
2
.2324
9
x
x
y
y
. 10/
=
=
16
2
1
x
x
y
y
-10-
11
11/
−=−
=−
−
8122
164.34
5
yx
y
xy
y
x
. 12/
=
=
200512.5
3664.3
x
y
x
y
. 13/
=+
=+
5)(
10).(2
1
x
x
yx
yx
. 14/
=
=
x
x
y
y
381.2
256
2
.
15/
=
=+
−
2
10
1lg
y
x
xy
; 16/
+=
=
=
4
4
3
2
3
8
yxz
xy
yx
z
z
. 17/
>
=
=
0
53
x
yx
yx
xy
. 18/
>
=
=
+
−
0
3
5
2
12
x
x
x
y
y
. 19/
>
=
=
0x
yx
yx
yx
xy
.
20/
+=
+=+
>
yy
yy
xx
yxyx
x
616
.5.5
0
2
22
. 22/
=++
=++
=++
2logloglog
2logloglog
2logloglog
16164
993
442
yxz
xzy
zyx
. 23/
=−
=+
2
3
loglog
28
9
19
22
yx
x
y
y
x
.
24/
=+
=
−
)9(
3
)
1
(
9
log
2
1
2
1
log
228.2
y
x
yx
; 25/
=+
=−
1lglg2
2lglog2
yx
xy
. 26/
=+
=+
29
1lglg
22
yx
yx
.
27/
=−++
+=+
3lg)lg()lg(
2lg31)lg(
22
yxyx
yx
. 28/
=+
+=+
5
log1loglog
2
333
yx
yx
29/
=−
=−
−+
1loglog
2
)(
3
)(
2
22
yxyx
yx
.
30/
−=++−
=
++
5lg2)lg()lg(
1010
)lg(1
yxyx
yx
. 31/
=+
=
+
65
log
22
)(
3
log
2
yx
x
yx
x
. 32/
=
=+
+
27
1log)13(
102
3
2
2
y
x
x
y
33/
=+
+=+
20
log1loglog
9
444
yx
yx
. 34/
=−
=+
15
2lglg
yx
yx
. 35/
=
+=+
+
2log
log2loglog
)(
3
2
333
yx
yx
.
36/
=+
=
−
−
42log
4log.4
2
2
2
yx
xy
37/
=
=
20
2
lg
xy
x
y
. . 38/
=+
=
−
−
1loglog
loglog
)(
39
)2(
42
2
yxx
xyy
.
PHẦN II:
PHẦN II:
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
1/ Cho hàm số y = x
3
– 3(a -1)x
2
+ 3a(a – 1)x + 1
-11-
12
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi a = 0
b/ Tìm a để hàm số đồng biến trên tập các giá trò của x sao cho 1 ≤
x
≤ 2
2/ Cho hàm số y = mx
3
+ 3x
2
– 1.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = -1
b/ Tìm m để đồ thò hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt
3/ a/ Khảo sát và vẽ đồ thò h.số y = x
3
– 3x. Đồ thò (C). Viết ph.trình tiếp tuyến của (C) qua A(-1 ;2)
b/ Dựa đồ thò (C). Biện luận theo m số nghiệm phương trình :
xx 3
3
−
= m
c/ Chứng minh rằng khi k thay đổi đường thẳng (d): y = k(x + 1) + 2 luôn cắt đồ thò (C) tại điểm A cố
đònh. Tìm k để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A; B; C sao cho tiếp tuyến với đồ thò tại B và C vuông
góc nhau.
4/ Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6(m – 2)x – 1 .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = 3.
b/ Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực đại cực
tiểu của đồ thò hàm số
5/ Cho hàm số y = x
3
+ ax + 2. (C
a
)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi a = - 3
b/ Tìm a để hàm số (C
a
) luôn đồng biến với mọi x. c/ Tìm a để (C
a
) cắt Ox tại đúng 1 điểm.
6/ Cho hàm số y = x
3
– mx
2
– 9x – 9m. (C
m
)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 3.
b/ Tìm điểm cố đònh mà họ (C
m
) qua với mọi m. c/ Tìm m để (C
m
) tiếp xúc trục Ox.
7/ Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ m
2
x + m
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 0.
b/ Tìm m để điểm cực đại và cực tiểu hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng x – 2y = 5.
8/ Cho hàm số y = 2x
3
– 3(2m + 1)x
2
+ 6m(m + 1)x + 1
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = 1.
b/ CMRằng: Với mọi m hàm số luôn có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực đại, cực tiểu thoả :
x
1
– x
2
không phụ thuộc m.
9/ Cho hàm số y = x
3
– 3mx
2
+ 4m
3
.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1.
b/ Xác đònh m để cực đại, cực tiểu của đồ thò hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
10/ Cho hàm số y = x
3
– 3(m – 1)x
2
+ (2m
2
– 3m + 2)x – m(m – 1)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = 2.
b/ Đònh m để hàm số có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng qua cực đại, cực tiểu vuông góc
đường thẳng (d): x + y + 2 = 0.
11/ Cho hàm số y = 3x
3
+ 3(m – 3)x
2
+ 11 – 3m
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = 4.
b/ Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời đường thẳng qua cực đại, cực tiểu tạo với Ox một góc 45
0
12/ Cho hàm số y = - ½ x
4
– x
2
+ 3/2
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số. b/ Tìm m để phương trình : x
4
+ 2x
2
+ m = 0 có nghiệm duy nhất.
13/ Cho hàm số y = x
4
– 2mx
2
+ 2m + m
4
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 2.
b/ Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành một tam giác đều.
14/ Cho hàm số y = x
4
– 2(m + 1)x
2
+ 2m + 1
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = -2 .
b/ Đònh m để đồ thò hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt với hoành độ lập thành cấp số cộng.
15/ Cho hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m.
a/ Khảo sát hàm số khi m = 2. b/ Tìm m để hàm số đồng biến trên (-1 ; 0)∪(2 ; 3).
-12-
13
16/ Cho hàm số y = kx
4
+ (k – 1)x
2
+ 1 – 2k
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi k = 2.
b/ Tìm k để đồ thò hàm số có duy nhất một cực trò.
17/ Cho hàm số y =
2
1
−
−
x
x
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò
tại giao điểm của đồ thò với các trục toạ độ.
b/ Tìm điểm M thuộc đồ thò sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục toạ độ nhỏ nhất.
18/ Cho hàm số y =
2
2
−
+
x
x
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số qua điểm A(- 6 ; 5)
19/ Cho hàm số y =
1
1
−
+
x
x
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ CMR:đồ thò hàm số nhận I(1 ; 1) làm tâm đối xứng. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò qua I
c/ CMR: đường thẳng d: 2x – y + m = 0 luôn cắt đồ thò tại 2 điểm phân biệt A; B trên 2 nhánh của đồ
thò. Tìm m để độ dài AB nhỏ nhất.
20/ Cho hàm số y =
mx
mmxm
+
+−+
2
)13(
. (C
m
) a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = -1.
b/ Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thò (C
m
) với trục Oy song song đường thẳng y = x – 10.
21/ Cho hàm số y =
mx
mx
+
+
1
. (C
m
). a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 2
b/ Tìm điểm cố đònh mà họ (C
m
) qua với mọi m ≠ {-1; 1}
22/ Cho hàm số y =
mx
mmxm
−
−+−−
42)2(
2
. (C
m
). a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 3
b/ Tìm những điểm trên mp Oxy mà đồ thò (C
m
) không qua với mọi m.
23/ Cho hàm số y =
1
22
2
+
++
x
mxx
. (C
m
). a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1.
b/ Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ 2 điểm đó đến đ.thẳng x + y + 2 = 0.
24/ Cho hàm số y =
2
5
2
−
−+
x
xx
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ CMR: tích các khoảng cách từ điểm M bất kỳ trên đồ thò đến các đường tiệm cận bằng hằng số
c/ Tìm 2 điểm A ; B thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thò để khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất
25/ Cho hàm số y =
1
2
−
x
x
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Tìm 2 điểm A; B trên đồ thò đối xứng nhau qua đường thẳng (d): y = x – 1
26/ Cho hàm số y =
mx
mxx
+
++
1
2
.(C
m
) a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1
b/ Tìm m để hàm số (C
m
) đồng biến với x > 2.
27/ Cho hàm số y =
1
1
2
−
−+
x
mxx
.(C
m
) a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 2.
b/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) nhận I(1 ; 1) làm tâm đối xứng.
28/ Cho hàm số y =
mx
mmxx
2
32
22
−
+−
. (C
m
) a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = -1; (C
-1
) .
Khi đó hãy lập phương trình đường cong đối xứng với đồ thò (C
-1
) qua A(1 ; 1).
b/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có 2 điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ O
29/ Cho hàm số y =
1
2
2
−
−+
mx
mxx
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1.
b/ Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu với hoành độ cực đại, cực tiểu thoả: x
1
+ x
2
= 4x
1
x
2
.
-13-
14
30/ Cho hàm số y =
mx
mmxx
+
+−
2
2
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = - 1.
b/ Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Viết phương trình đường thẳng qua cực đại, cực tiểu.
31/ Cho hàm số y =
1
22
2
−
−+
x
xx
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Tìm điểm M trên đồ thò sao cho khoảng các từ M đến giao điểm 2 đường tiệm cận nhỏ nhất
32/ Cho hàm số y =
)(;
2
3)12(
2
a
C
x
axaax
+
++++
. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi a = 1.
b/ CMR: tiệm cận xiên của đồ thò hàm số (C
a
) luôn qua một điểm cố đònh với mọi a≠ {-1; 0}
33/ Cho hàm số y =
2
34
2
+
++
x
xx
.(C) a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số
b/ Tìm k để đường thẳng y = kx + 1 cắt đồ thò (C) tại 2 điểm phân biệt A; B. Tìm quỹ tích trung điểm I
của đoạn AB khi k thay đổi
34/ a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số y = x
3
– 3x
2
– 6.
b/ Biện luận theo a số nghiệm phương trình:
63
23
−−
xx
= a
35/ a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số y =
2
33
2
+
++
x
xx
b/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
2
33
2
+
++
x
xx
= m+1
36/ a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số y = x
3
– 3x – 2 .
b/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
023
3
=−+−
mxx
37/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số y =
1
22
2
−
+−
x
xx
.
b/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
1
22
2
−
+−
x
xx
= m
38/ Cho hàm số y = x
3
– 3x + 1. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số
b/ Tìm m để phương trình: x
3
– 3x + m = 0 có 3 nghiệm thoả: x
1
< -1 < 0 < x
2
< 1 < x
3
c/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
mxx
=−
3
3
39/ a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số y = 4x
3
– 3x.
b/ Phương trình sau: 4x
3
– 3x =
2
1 x
−
có bao nhiêu nghiệm?
40/ Tìm giao điểm của đồ thò hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 và đường thẳng (d): y = 2x + 5
41/ Tìm giao điểm của đồ thò hàm số y =
1
1
3
+
++
x
x
với trục hoành.
42/ Biện luận theo m vò trí tương đối của đồ thò hàm số y = x +
x
2
và đ.thẳng (d): y = mx + 4m
43/ Tìm giao điểm của đồ thò hàm số y =
36333
22
−+−++−
xxxx
với trục hoành.
44/ Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+1 . a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số
b/ Đường thẳng d qua A(-3 ; 1) hệ số góc m. Tìm m để đ.thẳng d cắt đồ thò tại 3 điểm phân biệt
45/ Cho hàm số y = x
3
– 6x
2
+ 9x. a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số
b/ Tìm k để đường thẳng y = kx cắt đồ thò tại 3 điểm phân biệt O(0 ; 0); A ; B. CMRằng: khi k thay đổi,
trung điểm I của đoạn thẳng AB luôn nằm trên đường thẳng song song Oy.
46/ Cho hàm số y = x
4
+ mx
2
– 1 – m. (C
m
)
a/ Tìm m để (C
m
) tiếp xúc đường thẳng d: y = 2(x – 1) tại điểm có hoành độ x = 1. Khảo sát và vẽ đồ
thò hàm số với m tìm được.
b/ CMR: (C
m
) luôn qua 2 điểm cố đònh với mọi m.
47/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số:
a/ y = x
3
– x
2
– x + 1 tại giao điểm của đồ thò với trục hoành.
b/ y = x
3
– 3x
2
+ 2 biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng (D): x + 9y – 4 = 0.
-14-