Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Quảng Tùng - Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. Tuần 16 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 64 : im - um I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn , từ và các câu ứng dụng. Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có im, um.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : em, tem, con tem, êm, đêm,sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm - Đọc cho HS viết vào bảng con … - Nhận xét cho điểm - Cả lớp viết : mềm mại B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : - Lắng nghe a. Nhận diện vần : - Viết vần im lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần im - Yêu cầu HS tìm ghep vần im - 2 HS yếu phân tích vần im : i - m - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Cả lớp thực hiện ghép vần : im - Nhận xét uốn nắn - Cá nhân, nhóm, lớp : i - m - im. im b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Lắng nghe - Có vần im muốn có tiếng chim ta tìm thêm âm gì? - 1 HS giỏi trả lời : âm ch - Âm ch đặt ở vị trí nào với vần im ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chim - Âm ch đặt trước vần im - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : chim Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. chim * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần um : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ có yêu không nào ? - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. - Cá nhân, nhóm, lớp : ch - im – chim. Chim - Trả lời : chim câu - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chim câu - im - chim - chim câu - HS yếu đọc : im - chim - chim câu - um - trùm - trùm khăn - 2 HS yếu so sánh : im - um - Quan sát - Cả lớp viết bảng con : im chim, um, trùm. - 2 HS giỏi đọc : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : nhím, tìm, tủm, mũm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : im, um, chim, trùm, chim câu, trùm khăn… - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: - Lắng nghe. Líp 1C 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc. + Trong tranh vẽ gì ? + Em biết những vật gì có màu đỏ ? + Vật gì có màu xanh ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : chim câu, trùm khăn - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Trả lời - 2 HS yếu : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài tập 1,2( Cột 1,2) ,3 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Hoạt động của HS - 2 HS : 10 -1 = - Cả lớp : 10 – 6 =. 10 – 2 = 10 – 5 =. *1 HS nêu yêu cầu làm bài - 3 HS Yêu lên bảng tính, cả lớp làm Líp 1C 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1 vào vở a. 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 = 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =….. - HS làm vào vở- 2 em lên bảng chữa. b. 10 10 10 10 - 5 - 4 - 8 - 3… 5. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - Nhận xét sửa sai cho HS. * Bài 2 ( Cột 1,2) Số ? - Yêu cầu HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa * 1 HS nêu - 3 HS giỏi lên bảng điền chữa số, cả lớp làm vào vở 5 + … = 10 …-2=6 * Bài 3: Viết phép tính thích hợp 8- …=1 … + 0 =10 - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu phép tính. 7 + 3 = 10 b. 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 10 quả cam hái xuống 2 quả. Hỏi còn lại mấy .... - Nhận xét sửa chữa C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 10 – 1 = ? 6=. 10 - 8 = ?. * Quan sát tranh và nêu bài toán a. 1 HS nêu : Có 7 con vịt, thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm vào vở. 10 –. - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. 10. -. - HS trả lời - HS lắng nghe. Buæi chiÒu G§- BD TV. luyÖn IM Um I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được im,um. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n Líp 1C 4. Lop1.net. 2. =. 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Gv 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : im,um a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho HS đọc tiếp sức . - GV nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - GV cho HS viết vào bảng con : im, um,. Hoạt động của Hs - HS hát 1 bài - HS đọc : im,um - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét ( Hs yÕu luyện đọc nhiều lần. - HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .. - HS viết vào bảng con : im, um, , chim câu,. chim câu, trùm khăn…. trùm khăn…. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Nối - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ. - HS nhận xét bài của nhau .. Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 5. Lop1.net. - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - HS nêu kết quả : - HS nêu yêu cầu. - Làm bài tập vào vở - HS nêu kết quả : số tám, ống nhòm. - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện viết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. T - H T ViÖt:. TIẾT 1. Gi¸o ¸n líp 1. : im - iªm - yªm. I. Môc tiªu: - Tìm được tiếng có vần im,iªm,yªm có trong bài. HS đọc được bài ‘Nghe c¶ hai tai.’’ - Luyện viết câu: bå c©u ch¨m lµm. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giíi thiÖu bµi. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Điền tiÕng cã vÇn im,iªm,yªm . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập -yêu cầu HS quan s¸t tranh,®iÒn tiÕng. - Gọi Hs đọc các từ vừa điền -Nhận xột kết luận đáp án đúng. - Gọi Hs đọc lại các tiếng trên Bài 2: - Hướng dẫn hs đọc bài . + Gv đọc mẫu bài . + Gv đọc học sinh đọc theo . + Gọi H đọc bài . ? T×m trong bµi tiÐng cã vÇn im ? ? T×m trong bµi tiÐng cã vÇn iªm ? Bài 3: Viết -GV viÕt mÉu lªn b¶ng: C«ng lµ thø chim hiÕm - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi gi÷a c¸c con chữ. ?Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? * Thùc hµnh. - Hưíng dÉn viÕt vµo vë. - GV quan s¸t söa sai. - ChÊm 1 sè bµi cña HS, nhËn xÐt. 3. Cñng cè - DÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ nhµ luyÖn thªm. Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. * Lớp làm vào vở . 6 HS nªu kÕt qu¶ - cµ tÝm, con nhÝm, hång xiªm, c¸i liÒm, chim sÎ, c¸i yÕm. - H nghe . - H theo dõi Gv đọc mẫu . - H đọc theo Gv . - H lên bảng đọc bài . - H t×m và nêu. TiÕng cã vÇn im: im l×m, TiÕng cã vÇn iªm: kiÖm. * Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt.. -HS nªu: - Më vë viÕt bµi. ViÕt vë «n luyÖn « li.. Líp 1C 6. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 65 :. IÊM - YÊM. I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và các câu ứng dụng. Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Điểm mười . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có iêm, yêm.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : im chim chim câu, um - Đọc cho HS viết vào bảng con trùm … - Nhận xét cho điểm - Cả lớp viết : trùm khăn B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : - Lắng nghe a. Nhận diện vần : - Viết vần iêm lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần iêm - Yêu cầu HS tìm ghep vần iêm - 2 HS yếu phân tích vần iêm : iê - m - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Cả lớp thực hiện ghép vần : iêm - Nhận xét uốn nắn - Cá nhân, nhóm, lớp : iê - m - iêm. iêm b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Lắng nghe - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta tìm - 1 HS giỏi trả lời : âm x thêm âm gì? - Âm x đặt ở vị trí nào với vần iêm ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xiêm - Âm x đặt trước vần iêm - Yêu cầu HS phan tích đánh vần, đọc tiếng - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xiêm Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. xiêm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần yêm : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Cá nhân, nhóm, lớp : x - iêm - xiêm. xiêm -Trả lời : dừa xiêm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : dừa xiêm - iêm - xiêm - dừa xiêm - HS yếu đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm - yêm - yếm - cái yếm - 2 HS yếu so sánh : iêm - yêm - Quan sát - Cả lớp viết bảng con :. - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. - 2 HS giỏi đọc : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : kiếm, hiếm, yếm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa xiêm, cái yếm. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới. Líp 1C 9. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Học như thế nào thì được điểm 10 ? + Em có muốn được điểm 10 không ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. . - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : dừa xiêm, cái yếm - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Điểm mười. - Trả lời - 2 HS yếu đọc : Điểm mười. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe. TOÁN. BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : - HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài tập 1,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : GV: Bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi 2 HS lên bảng làm tính - 2 HS : 10 – 3 = 10 – 7 = - Đọc cho HS làm vào bảng con - Cả lớp : 10 – 5 = 10 – 6 = - Nhận xét cho điểm Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. B. Bài mới : 25 phút 1. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học - Gắn 1 chấm tròn màu đen lên bảng, rồi gắn thêm 9 chấm tròn màu xanh và hỏi : có 1 chấm tròn thêm 9 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 1 thêm 9 được mấy ? - Thêm ta làm tính gì ? - Lấy mấy cộng mấy ? - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài - Viết phép tính lên bảng : 1 + 9 = 10 - Vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? - 10 bớt 1 còn mấy ? - Bớt ta làm tính gì ? - Lấy mấy trừ mấy ? - 10 trừ 1 bằng mấy ? * Các phép tính còn lại làm tương tự như trên - Viết các phép lên bảng - Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính 2. Thực hành : * Bài 1 : tính : - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa - Yêu cầu HS làm vào bảng con- GV nhận xét kết quả và cách đặt tính. - Nhận xét sửa sai * Bài 3 : Viết phép tính thích hợp : a) Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng với các chấm tròn - 2 HS yếu trả lời : 1 thêm 9 được 10 - Làm tính cộng 1+9 - Cả lớp thực hiện phép tính : 1+ 9 = 1 + 9 = 10 - HS yếu : 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn - 2 HS yếu :10 bớt 1 còn 9 - Tính trừ - 10 trừ 1 10 -1 = 9 - HS trả lời kết quả phép tính - Cá nhân, nhóm, lớp đọc 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 9 * 3 HS yếu làm - cả lớp làm vào vở a. 3+7= 4+5= 7–2 = 6 + 3= 10 – 5 = 6+4 =... b. 10 8 5 10 +4 - 1 +3 - 9… 9 * 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 4 cánh buồn thêm 3 cánh buồm …? -1 HS Giỏi lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 4 + 3 = 7. Líp 1C 11. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. b) GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : … quả bóng - Cho HS nêu bài toán GV: Cho đi ta làm tính gì? Yêu cầu HS ghi phép tính - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa sai C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - Dặn HS làm bài tập vào vở - Chuẩn bị bài sau.. Cả lớp đọc to 2 lần . 2 HS giỏi nêu bài toán : - Tính trừ - 1 HS TB lên bảng viết phép tính 10. - 3. =. 7. - Cả lớp đọc - Lắng nghe. Buæi chiÒu G§- BD TV. luyÖn iªm yªm I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được iªm,yªm. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Gv. Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 12. Lop1.net. Hoạt động của Hs.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : iªm,yªm a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc. - HS hát 1 bài - HS đọc : iªm,yªm - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét ( Hs yÕu luyện đọc nhiều lần. - HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .. - GV cho HS đọc tiếp sức . - GV nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - GV cho HS viết vào bảng con : : iêm, yêm, , - HS viết vào bảng con : : iêm, yêm, , dừa dừa xiêm, cái yếm. xiêm, cái yếm. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - HS nhận xét bài của nhau . - GV nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - HS nêu yêu cầu - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HS nêu kết quả : - GV cho HS nối với từ thích hợp . - HS nêu yêu cầu - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Nối - GV cho HS nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - HS nêu kết quả : số tám, ống nhòm - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng - HS nêu yêu cầu 3. Hoạt động nối tiếp : - HS thực hiện viết - GV nhận xét giờ G® - bd to¸n : luyÖn b¶ng céng trõ trong ph¹m vi 10 I.Mục tiêu : Kiến thức : Thực hiện được tính cộng,trõ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n Líp 1C 13. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC: -Gọi vài học sinh kiểm tra về bảng cộng trõ trong phạm vi 10. 7+0+1= 5+1+2= 6+4-2= 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: -Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. -Có nhận xét gì về hai phép tính cộng trong từng cột ?. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: -Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?. Hoạt động HS 4 em lên bảng đọc các công thức cộng trõ trong phạm vi 10. Cả lớp làm bảng con. - Tính - Học sinh làm miệng các cột bài tập 1.. - Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết qủa vẫn không thay đổi. - Tính - Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số phải thẳng cột. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: cho số đó cộng với số trong hình chữ -Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán nhật được tổng bằng 10. -Tính này. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ ?Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? trái sang phải. Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con Bài 5: Học sinh nêu đề toán và ghi phép tính Treo tranh , gọi nêu bài toán vào vở : 7 + 3 = 10 Chấm bài , nhận xét . 4.Củng cố: 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Gọi đọc bảng cộng trong phạm vi 10 5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học Thực hành ở nhà bài, xem bài mới. GĐ-BD T Việt: Luyện đọc : nghe cả hai tai I.MỤC TIÊU: - Đọc đỳng cỏc từ khó và đoan văn từ đầu đến về mà nghe . - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc häc tiÕng viÖt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 14. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. 1.Giíi thiÖu bµi. 2.Hướng dẫn HS đọc - Hướng dẫn hs đọc bµi V¬ THTV + Gv đọc mẫu bài 2 lần . + Gv đọc học sinh đọc theo . + Cho H đọc thầm. Gv ghi bài lên bảng + Gọi H đọc bài . + Cho thi đua đọc giữa các tổ ? T×m trong bµi tiÐng cã vÇn im ? ? T×m trong bµi tiÐng cã vÇn iªm ? 3. Cñng cè - DÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ nhµ luyÖn thªm.. - H nghe . - H theo dõi Gv đọc mẫu . - H đọc theo Gv . - H đọc thầm - H lên bảng đọc bài .đọc cá nhân, lớp - các tổ thi đua đọc . - H t×m và nêu. TiÕng cã vÇn im: im l×m, TiÕng cã vÇn iªm: kiÖm. - L¾ng nghe.. Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 66 :. UÔM - ƯƠM. I. MỤC TIÊU :. -Kiến thức: HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm., từ và các câu ứng dụng. Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Luyện nói được từ 1-3câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uôm, ươm.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa - Đọc cho HS viết vào bảng con … - Nhận xét cho điểm - Cả lớp viết : cái yếm Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 15. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần uôm lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần uôm - Yêu cầu HS tìm ghep vần uôm - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm b và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần uôm ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng buồm - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng buồm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần ươm: Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS. - Lắng nghe. - 2 HS yếu phân tích vần iêm : uô - m - Cả lớp thực hiện ghép vần : uôm - Cá nhân, nhóm, lớp : uô - m uôm.uôm - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm b và dấu huyền - Âm b đặt trước vần uôm dấu huyền trên đầu âm ô - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : buồm - Cá nhân, nhóm, lớp : b - uôm - buôm huyền - buồm. buồm - Trả lời : cánh buồm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cánh buồm - uôm - buồm - cánh buồm - HS yếu đọc : uôm - buồm - cánh buồm - ươm - bướm - đàn bướm - 2 HS yếu so sánh : uôm - ươm - Quan sát - Cả lớp viết bảng con. - 2 HS giỏi đọc : Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : chuôm, nhuộm, vườn, đượm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uôm, ươm,buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm… - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc. -Trong tranh vẽ con gì ? -Em thích con gì nhất?. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.. - Viết chủ đề luyện nói lên bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn. - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Trả lời - 2 HS yếu đọc : Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe. C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ĐẠO ĐỨC. TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 ) I. MỤC TIÊU :. - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. * HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS đọc câu ghi nhớ - 2HS đọc : Trò ngoan vào lớp nhẹ - Nhận xét, đánh giá nhàng A. Bài mới : 25 phút Trật tự nghe giảng, em càng ngoan * Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 hơn và thảo luận - Chia nhóm đôi yêu cầu HS quan sát tranh và - Từng cặp HS thực hành quan sát thảo thảo luận luận Về việc ra vào lớp của các bạn - Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc trong tranh - Gọi đại diện các nhóm trình bày - 4 HS trình bày trước lớp : Các bạn tranh 1 xếp hàng vào lớp ngay ngắn; Các bạn tranh 2 xô đẩy nhau bị ngã - Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn - HS khác nhận xét bổ sung - Trả lời …? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì ? - Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào - Lắng nghe lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã * Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra, vào lớp - 4 tổ trưởng lên bàn trên ngồi giữa các tổ - Cho 4 tổ trưởng làm ban giám khảo - Lắng nghe - Nêu yêu cầu cuộc thi + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm ) + Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 19. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. điểm ) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1 điểm ) + Không kéo lê giầy dép gây bụi, ồn ào (1 - 4 tổ ra xếp hàng và tiến hành chơi điểm - Tiến hành cuộc chơi - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng những tổ nào khá nhất - Cần phải xếp hàng ngay ngắn C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Lắng nghe - Khi vào lớp hoặc ra về các em cần phải làm gì? - Từ nay các em đã biết cách xếp hàng ra vào lớp các em cố gắng thực hiện cho tốt việc này - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.. Buæi chiÒu TH to¸n:. TiÕt 1. I. Môc tiªu: - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng, trõ trong phạm vi 10” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe. 1.Giíi thiÖu bµi.. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thùc hµnh . Bài 1a: Viết các số từ 0 đến 10 - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1 - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . - Giúp đỡ em Hợp - GV nhËn xÐt chung 1b. - Gv nªu c©u hái, H tr¶ lêi. - Nhận xét kết luận đáp án đúng Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. * H nêu y/c đề bài . - 2 H lªn b¶ng lµm thi ®ua, c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Líp 1C 20. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. Bµi 2: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh nªu miÖng . - Nhận xét kết luận đáp án đúng Bµi 3 : TÝnh (HS kh¸ giái) - Gọi H lên bảng làm bài . Gv đọc phép tính, H thùc hiÖn trªn b¶ng. - §æi vë ch÷a bµi cña nhau Bµi 4 : Sè ? - Gäi H lªn b¶ng thi ®ua lµm bµi . - Ch÷a bµi,nhËn xÐt. Bài 5: Viết phép tính thích hợp - HS làm vào vở. - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt . 3. Cñng cè dÆn dß: - Nhận xÐt tiết học.. T - H T ViÖt:. TIẾT 2. * H nêu y/c đề bài . - 4H nªu ( Hîp,Duy,K HuyÒn,Phóc,) , c¶ líp lµm bµi vµo vë *3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë. - L¾ng nghe.. : um - u«m - ­¬m. I. Môc tiªu: - Tỡm được tiếng cú vần um,uôm,ươm điền đúng phù hợp . HS đọc được bài ‘Suối nhỏ, Hå lín vµ BiÓn C¶.’’ - Luyện viết cõu: Cánh buồm đỏ thắm. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giíi thiÖu bµi. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Điền tiÕng cã vÇn um,u«m,­¬m . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập -yêu cầu HS quan s¸t tranh,®iÒn tiÕng. - Gọi Hs đọc các từ vừa điền -Nhận xột kết luận đáp án đúng. - Gọi Hs đọc lại các tiếng trên Bài 2: - Hướng dẫn hs đọc bài . + Gv đọc mẫu bài . + Gv đọc học sinh đọc theo . + Gọi H đọc bài . Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Líp 1C 21. Lop1.net. * Lớp làm vào vở . 8 HS nªu kÕt qu¶ - C¸i chum,t«m hïm,ao chu«m,thanh gươm,chùm khế,hạt cườm,cánh buồm,con bướm.( khuyến khích H yếu nªu) - H nghe . - H theo dõi Gv đọc mẫu . - H đọc theo Gv . - H lên bảng đọc bài ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Quảng Tùng. Gi¸o ¸n líp 1. ? T×m trong bµi tiÐng cã vÇn um ? ? T×m trong bµi tiÐng cã vÇn u«m ?. - H t×m và nêu. TiÕng cã vÇn um: um tïm TiÕng cã vÇn u«m: buåm. Bài 3: Viết -GVviết mẫu lên bảng: Cánh buồm đỏ thắm. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. * Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi gi÷a c¸c con chữ. ?Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? -HS nªu. ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? * Thùc hµnh. - Hưíng dÉn viÕt vµo vë. - Më vë viÕt bµi. ViÕt vë «n luyÖn « li. - GV quan s¸t söa sai. - ChÊm 1 sè bµi cña HS, nhËn xÐt. 3. Cñng cè - DÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ nhµ luyÖn thªm.. Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 67 :. ÔN TẬP. I.MỤC TIÊU :. - HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng m. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng ôn trang 136 SGK - Tranh SGK câu ứng dụng - Tranh SGK truyện kể “ Đi tìm bạn’’ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng Hä vµ tªn: Hoµng ThÞ V©n. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc : uôm buồm cánh buồm,. Líp 1C 22. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×