Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 42 : Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 42. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS củng cố khắc sâu các kiến thức đã học về dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng thành thạo tìm các giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 3. Thái độ: - Cẩn thạn, chính xác, thấy được tầm quan trọng của việc áp dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày. II/ Đồ dựng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi số liệu bảng 5, bảng 6, bảng 7. - HS: Nội dung bài học. III/ Phương phỏp dạy học: - Phương pháp phân tích - Phương pháp thảo luận nhóm IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ ( 5phút ) ? Thế nào là dấu hiệu ? Giá trị của dấu hiệu là gì. ? Tần số là gì 3. Hoạt động 1: Xác định dấu hiệu, tần số dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu ( 38phút ) - Mục tiêu: HS tại hiện lại được các kiến thức về dấu hiệu, tần số của dấu hiệu - Đồ dựng: Bảng phụ ; bảng 5, bảng 6, bảng 7, bài tập thêm - Tiến hành: Dạng 1: Xác định dấu hiệu, tần số dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu Bài 3 ( SGK - 8 ) - GV treo bảng phụ ghi nội - HS quan sát bảng phụ a) Dấu hiệu: Thời gian chạy dung bài tập 3 50 mét của mỗi HS ? Dấu hiệu chung cần tìm hiểu - Dấu hiệu: Thời gian chạy b) ở cả hai bảng là gì 50 mét của mỗi HS * Đối với bảng 5: + Số các giá trị là 20. - Yêu cầu HS quan sát bảng 5 - HS quan sỏt bảng 5 + Số các giá trị khác nhau là ? Số các giá trị là bao nhiêu + 20 5 ? Số các giá trị khác nhau la +5 * Đối với bảng 6: bao nhiêu + Số các giá trị là 20 - Yêu cầu HS quan sát bảng 6 - HS quan sát bảng 6 và làm + Số các giá trị khác nhau là và làm tương tự tương tự 4 - Yêu cầu HS quan sát bảng 5 ? Các giá trị khác nhau của. - Đối với bảng 5: + 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. Lop6.net. c) * Đối với bảng 5: + Các giá trị khác nhau là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dấu hiệu ? Tần số của mỗi giá trị là bao nhiêu - Yêu cầu HS quan sát bảng 6 và làm tương tự - GV lần lượt gọi HS nhận xét - GV chốt lại nội dung bài tập số 3 - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập số 4 yêu cầu HS đọc kĩ nội dung bài tập. ? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 7 là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng trên là gì. ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.. - GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và chốt lại nội dung bài. - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập sau:. a) Cho biết dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.. + 2; 3; 8; 5; 2. - HS quan sát bảng 6 và làm tương tự - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS quan sát và đọc yêu cầu bài tập 4. - Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp + 30 +5 - 1 HS đứng tại chổ trả lời: + Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100; 101; 102 + Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là 3; 4; 16; 4; 3 - HS nhận xét - HS lắng nghe. - HS quan sát 8 8 5 7 9 9 5 9 10 7 6 4 6 10 5 3 4 5 6 8 - Dấu hiệu là điểm thi học kì I mụn Toán. + Có tất cả 40 giá trị của dấu hiệu. - Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. + Tần số tương ứng với các giá trị trên là: 1; 2; 6; 7; 6; 8; 7; 3. - HS lắng nghe. 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 + Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2 * Đối với bảng 6: + Các giá trị khác nhau là 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 + Tần số của chúng lần lượt là: 3; 5; 7; 5 Bài 4 (SGK - 9) a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp - Số các giá trị: 30 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 5 c) Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của các giá trị theo thứ tự trờn là 3; 4; 16; 4; 3.. Bài tập thêm Bảng ghi điểm thi học kì I mụn Toán 7A1 như sau: 6 7 8 8 7 9 8 6 5 10 8 7 9 6 8 9 7 5 6 9 a) Dấu hiệu: Điểm thi học kì I môn Toán. +Có tất cả 40 giá trị của dấu hiệu. b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. + Tần số tương ứng với các giá trị trên là: 1; 2; 6; 7; 6; 8; 7; 3.. - GV nhận xét và chốt lại nội dung bài học 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Học kĩ lí thuyết ở tiết 41 - Lập bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu về kết quả thi học kì môn Văn của lớp.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Trả lời câu hỏi: a) Cho biết dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. b) Nờu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng - BTVN: Bài 1, 3 ( SBT - 3, 4 ). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×