Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì II (năm học: 2007 - 2008) môn thi: Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>phßng gD&ÑT TP TUY HOØA trường THCS LEÂ LễẽI. §Ò kiÓm tra häc kú II ( NH: 2007 - 2008). M«n thi : To¸n 7 ĐỀ I. ( Thêi gian : 90 phut ). A TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1/ Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng A. -3xy và 3x y B. 6x 2 y 3 z 4 và - 4x 2 y z C. – x và 3x y D. Cả A ,B ,C 5 2 2/Đa thức A = x y - 5x y  y +1 có bậc là A.0 B. 2 C. 6 D. 7 2 3/ Gíá trị của biểu thức B = 3x y tại x =1; y = -2 là A. 12 B. -12 C.6 D.-6 6. 4/ Nghiệm của đa thức p(x) =2x + A.. 1 2. B. -. 1 là 2. 1 4. C. 2. D.-2. 5/ Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác a/ 3 cm ; 1 cm ; 2 cm b/ 2 cm; 4 cm ; 2 cm c/ 4 cm; 8 cm ; 13 cm d/ 2 cm; 3 cm; 4 cm 6/ Trong tam giác ABC có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác khi đó O là giao điểm của : a/ Ba đường cao b/ Ba đường trung trực c/ Ba đường trung tuyến d/ Ba đường phân giác Điền từ thích hợp vào chỗ trống(…..) 7/ Trong một tam giác ba đường trung tuyến………………………, điểm đó gọi là………. 8 / a/ Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì ………………………… b/ Nếu điểm I cách đều hai cạnh của một góc xOy thì điểm I ..………………… B. TỰ LUẬN (6đ) 1/ Tìm x biết a/ x -5. =. 3 4. (0,5d). ;. b/ x + 0,5 = ( 0,36  0,16 ) 2 (0,5d). 2/ Cho đa thức p(x) = 2 x 3  x  4 x 2  x 3  5 Q(x) = 16 - x + 3x 2 x 3  6 a/ Thu gọn và sắp xếp p(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm (0,5d) b/ Tính p(x) + Q(x) (1d) 4 3 3/ Tìm nghiệm của đa thức x x  x 1 (0,5d) 4/ Cho tam giác ABC cân tại A , kẽ AH vuông góc với BC. Trên tia AH lấy điểm D sao cho HA biết độ dài cạnh bên bằng 5cm, độ dài cạnh đáy bằng 6cm. a/ Tính AH (1đ) b/ Chứng minh AB // CD (1d) c/ Nếu góc BAC bằng 120 0 thì tam giác ACD là tam giác gì?(1d). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT TP TUY HÒA TRƯỜNG: THCS LÊ LỢI NH: 2007 – 2008 ( HKII). MA TRẬN- ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKII MÔN:TOÁN 7 ( ĐỀ I) A . TRẮC NGHIỆM 1.A 2/D 3/A 4/ B 5/ D 7/ “cùng đi qua một điểm” “trọng tâm của tam giác” 8a/ thì MA = MB b/ Thuộc tia phân giác của góc xOy B. TỰ LUẬN 1/a. x=. 23 4. 6/ B. 1/b x = - 0, 46. 2 a/ b/ 3/. p(x) = x 3 4 x 2  x  5 Q(x) = -x 3 3x 2  5 x  10 p(x) +Q(x) = 7x 2 6 x  5 x = -1. 4/ a/ Tam giác ABC cân tại A AH  BC  HB = HC AH = 4cm b/ c/m góc HAB = HDC và ở vị trí slt  AB // CD c/ c/m tam giác ACD cân có góc CAD = 60 0  ACD đều. MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ. Thông hiểu TN TL 1 (0,5). -Đơn thức đồng dạng -Đa thức, giá tri của đa thức 1 (0,5) -Nghiệm của đa thức -Thu gọn sắp xếp đa thức -Cộng đa thức -Tam giác cân , đều ,vuông -Pitago 1(0,5) -Tính chất ba đường trung trực -Dấu hiệu nhận biết hai 1(0,5) đường thẳng song song. Tổng. Nhận biết TN. TL. Vận dụng TN. 1(0,5) 1(0,5) 1(0,5). 1(1) 2(1). 1(0,5) 1(0,5). 1(0,5). 1(1). 1( 1) 1(1). 7 câu(4d). 5 câu (3 đ). Lop7.net. TL. 4 câu (3 d).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phßng gD&ÑT TP TUY HOØA trường THCS LEÂ LễẽI. §Ò kiÓm tra häc kú II ( NH: 2007 - 2008). M«n thi : To¸n 7 ĐỀ II. ( Thêi gian : 90 phut ). A TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1/ Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng A. -2xy và 2x y B. 4x 2 y 3 z 4 và - 4x 2 y z C. – x và 5x y D. Cả A ,B ,C 2/Đa thức A = x 5 y - 5x 2 y 5  y +1 có bậc là A.0 B. 2 C. 6 D. 7 2 3/ Gíá trị của biểu thức B = 3x y +2x tại x =1; y = -2 là A. 14 B. -12 C.6 D.-6 6. 4/ Nghiệm của đa thức p(y) = 3y + A.. 1 2. B. -. 1 là 2. 1 6. C. 2. D.-2. 5/ Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác a/ 6 cm ; 2 cm ; 4 cm b/ 2 cm; 4 cm ; 2 cm c/ 8 cm; 16 cm ; 26 cm d/ 4 cm; 6 cm; 8 cm 6/ Trong tam giác ABC có điểm I cách đều ba cạnh tam giác khi đó I là giao điểm của : a/ Ba đường cao b/ Ba đường trung trực c/ Ba đường trung tuyến d/ Ba đường phân giác Điền từ thích hợp vào chỗ trống(…..) 7/ Trong tam giác cân ABC có một góc 60 0 thì………………………………. 8 / a/Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng CD thì………….. ……… b/ Trực tâm của tam giác tù ở ..………………… B. TỰ LUẬN (6đ) 1/ Tìm x biết a/ x -5. =. 3 4. (0,5d). ;. b/ x - 0,06 = ( 0,36  0,16 ) 2 (0,5đ). 2/ Cho đa thức p(x) = 2 x 3  x  4 x 2  x 3  5 Q(x) = 16 - x + 3x 2 x 3  6 a/ Thu gọn và sắp xếp p(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm (0,5d) b/ Tính p(x) + Q(x) (1d) 4 3 3/ Tìm nghiệm của đa thức x x  x 1 (0,5d) 4/ Cho tam giác ABC cân tại A , gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD. a/ Chứng minh tam giác ABM = tam giác DCM và AB // CD (1đ) b/ Biết độ dài cạnh bên bằng 10cm , cạnh đáy bằng 12cm. Tính MD (1đ) c/ Nếu góc BAC bằng 90 0 thì tam giác ACD là tam giác gì? (1đ). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT TP TUY HÒA TRƯỜNG: THCS LÊ LỢI NH: 2007 – 2008 ( HKII). MA TRẬN- ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKII MÔN:TOÁN 7 ( ĐỀ II) A . TRẮC NGHIỆM 1.A 2/D 3/A 4/ B 7/ “Thì tam giác ABC đều”. 5/ D. 6/ D. 8a/ thì MC = MD b/ Ở bên ngoài tam giác B. TỰ LUẬN 1/a. x=. 23 4. 1/b x = 0,1. 2 a/ b/ 3/. p(x) = x 3 4 x 2  x  5 Q(x) = -x 3 3x 2  5 x  10 p(x) +Q(x) = 7x 2 6 x  5 x = -1. 4/ a/ . Tam giác AMB = Tam giác DMC (cgc) góc ABM = gócDCM. góc ABM = góc DCM và ở vị trí slt  AB // CD b/ Ta có AM là dường trung tuyến vừa đường cao, áp dụng Pi ta go tính MD =8cm c/ C/m tam giác ACD cân có góc CAD = 45 0  ACD vuông cân. MA TRẬN ĐỀ THI HK II TOÁN 7 CHỦ ĐỀ. Thông hiểu TN TL 1 (0,5). -Đơn thức đồng dạng -Đa thức, giá tri của đa thức 1 (0,5) -Nghiệm của đa thức -Thu gọn sắp xếp đa thức -Cộng đa thức -Tam giác cân , đều ,vuông -Pitago 1(0,5) -Tính chất ba đường phân giác, 3 đường cao -Dấu hiệu nhận biết hai 1(0,5) đường thẳng song song. Tổng. 7 câu. Nhận biết TN. TL. Vận dụng TN. 1(0,5) 1(0,5) 1(0,5). 1(1) 2(1). 1(0,5) 1(0,5). 1(0,5). 1(1). 1( 1) 1(1). (4d). Lop7.net. 5 câu. TL. ( 3 đ). 4 câu. ( 3 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×