Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Gián án Đề kiểm tra học kỳ I - Môn toán 6,7,8 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.65 KB, 7 trang )

UBND HUYỆN QUẾ SƠN


Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

 !"#$%& - Thời gian: 15 phút.
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: (x - y)
3
= x
3
- 3x
2
y ... - y
3
. Số hạng còn thiếu tại ... là :
a. + 3xy
2
b. -3xy
2
c. +3x
2
y d. -3x
2
y.
Câu 2: Thực hiện phép chia 12x
6
y
2
cho 3x


2
y ta được kết quả :
a. 4x
3
y b. 4x
4
y c. 4x
4
y
2
d. 9x
4
y.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là phân thức ?
a.
yx
yx

+
b. x
2
+ 2xy +y
2
c. 1 d. Cả a,b,c đúng.
Câu 4: Trong các phân thức sau, phân thức nào là phân thức đối của phân thức
B
A
?
a.
B

A

b.
A
B
c.
A
B

d.
B
A


.
Câu 5: Hình thoi có mấy trục đối xứng?
a. Không có b. 1 c. 2 d. 4.
Câu 6: Hình thoi cần có thêm điều kiện gì thì nó là hình vuông?
a. Hai đường chéo vuông góc. b. Có hai cạnh kề bằng nhau.
c. Có một góc vuông. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 7: Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
a. Hình thang b. Hình chữ nhật c. Hình bình hành d. Hình thoi.
Câu 8: Tứ giác ABCD có
BA
ˆ
ˆ
+
= 90
0
. Tổng

DC
ˆ
ˆ
+
là:
a. 90
0
b. 180
0
c. 270
0
d. 360
0
. .
 '!"#$%&
() !"#$%&
Thực hiện phép chia
xxxx 3106
234
+++
cho
xx 3
2
+
.
() !*"#$%&
Thực hiện phép tính:
a.
)(
1

)(
1
yxyyxx



b.
1
8
1
2
1
3
2

+

+

+

x
x
x
x
x
x
()+ !*"#$%&
Cho N =
363

4
:
33
2
2
22
++

+

xx
x
x
xx
a. Thực hiện rút gọn N.
b. Tìm x nguyên để N nguyên.
(), ,!"#$%&
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm của cạnh BC. Đường thẳng qua M
song song với AC cắt AB tại D. Đường thẳng qua M song song với AB cắt AC tại E.
a. Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b. Chứng minh tứ giác CMDE là hình bình hành.
c. Vẽ đường cao AH của ∆ABC. Chứng minh EH = MD.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN


Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-./0
 !"#$%&
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đ.Án A B D A C C B C
(Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
 '!"#$%&
() !"#$%&
xxxx 3106
234
+++

xx 3
2
+

34
3xx
+

13
2
++
xx

23
103 xx
+

23
93 xx
+

xx 3

2
+


xx 3
2
+
0
- Chia được x
2
- Chia được 3x
- Chia được 1.
0,50
0,25
0,25
(Học sinh có thể thực hiện phép chia theo cách phân tích đa thức thành nhân tử).
() !"#$%&
Thực hiện phép tính:
=
)()( yxxy
x
yxxy
y



=
)( yxxy
xy



xy
yxxy
yx
1
)(
)(

=

−−
=
=
)1)(1(
8
)1)(1(
)1)(2(
)1)(1(
)1)(3(
+−
+
+−
++

+−
−−
xx
x
xx
xx

xx
xx
=
)1)(1(
8)1)(2()1)(3(
+−
+++−−−
xx
xxxxx
1
1
)1)(1(
1
)1)(1(
82314
22
+
=
+−

=
+−
+−−−+−
=
xxx
x
xx
xxxxx
(Mỗi bước cho 0,25 điểm)
()+ !*"#$%&


2
)1(3
)2)(2(
:
)1(3
)2(
+
+−
+

x
xx
x
xx

)2)(2(
)1(3
.
)1(3
)2(
2
+−
+
+

xx
x
x
xx


)2(
)1(
+
+
x
xx
-Biến đổi :
2
2
1
)2(
22)2(
)2()2(
)1(
2
+
+−=
+
+−−+
=
+
+
=
+
+
x
x
x
xxx

x
xx
x
xx
- Để N nguyên thì x + 2 là ước của 2.
x+2 = 1 => x = -1;
x+2 = -1 => x = -3;
x+2 = 2 => x = 0;
x+2 = -2 => x = -4;
- Đối chiếu với điều kiện để kết luận.
(Mỗi bước cho 0,25 điểm)
(), +!*"#$%&

Hình vẽ:
- Phục vụ câu a)
- Phục vụ câu b,c )
0,25
0,25
a. Tứ giác ADME có:
MD//AE (gt)
ME//AD (gt)
=> ADME là hình bình hành.
DAE =90
0
=> ADME là hình chữ nhật.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. M là trung điểm của BC, MD // AC => D là trung điểm AB

Tương tự E là trung điểm của AC
=> DE//MC và DE = MC
=> CMDE là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
0,25
Tam giác AHC vuông tại H có HE là trung tuyến nên HE = AC/2 = AE
MD = AE do ADME là hình chữ nhật
=> HE = MD
0,50
0,25
0,25
UBND HUYỆN QUẾ SƠN


Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
1  
 2

 !"#$%& - Thời gian: 15 phút.
Câu 1: Với x

Q , khẳng định nào dưới đây là đúng:
a.
x x=
b.
x x= −
c.

x x=
nếu x < 0 d.
x x=
nếu x

0
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x
3
- 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
a.f(-1)= -2 b. f(-1) = 2 c. f(-1)= 0 d. f(-1)= -4
Câu 3: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức xy = a (a là hằng số khác 0) thì:
a. y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ a. b. y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a
c. y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ
a
1
d. y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ
a
1
Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc trục hoành?
a. (0;1) b. (2; 0) c. (0; –3) d.(2; – 3)
Câu 5: Qua một điểm O ở ngoài đường thẳng a có thể vẽ được … đường thẳng … với đường
thẳng a. Cặp từ còn thiếu là:
a. Một, song song b. Vô số, song song c. Một, vuông góc d. Cả a, c đúng
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra hai góc trong cùng phía:
a. Bù nhau b. Bằng nhau c. Phụ nhau d. Cả a,b,c sai.
Câu 7: Hai đường thẳng phân biệt cùng ... với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau. Từ còn thiếu là:
a. Song song b. Vuông góc c. Cắt d. Cả a,b đúng.
Câu 8: Tam giác ABC có
A

ˆ
= 40
0
,
B
ˆ
= 60
0
. Số đo của góc C là:
a. 80
0
b. 60
0
c. 30
0
d. 100
0
 '!"#$%&
() !*"#$%&
Thực hiện tính:
a.
3
1
5.
7
3
3
1
19.
7

3

b.
23
35
10.6
15.2
() !"#$%&
a. Tìm x biết :
3
1
6
5
=+
x
b. Tìm x, y biết: 7x = 5y và x + y = 72
()+ !"#$%&
Vẽ đồ thị hàm số
xy 3
−=
.
(), +!*"#$%&
Cho tam giác ABC. M là trung điểm của AB. Đường thẳng qua M song song với BC cắt
AC tại N. Đường thẳng qua M song song với AC cắt BC tại P.
a. Chứng minh ∆AMN = ∆MBP.
b. Chứng minh ∆MPB = ∆PMN.
c. Chứng minh AB song song với NP và AB =2NP.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN



Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-./0
 !"#$%&
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.Án D A B B D A D A
(Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
 '!"#$%&
()3 +!*"#$%&
=
)
3
1
5
3
1
19(
7
3

=
)
3
1
5
3
1
19(
7
3

−−
=
6)14(
7
3
=
4
23
35
)2.5.()3.2(
)5.3.(2
4
2233
335
2.5.3.2
5.3.2
= 5
2
1
6
3
6
5
6
2
6
5
3
1


=

=
−=
−=
x
x
x
x
426.7;306.5
6
12
72
75
1275
75
====
===
+
==
=
yx
yx
yxyx
yx
(Mỗi bước cho 0,25 điểm)
()+ !"#$%&
Vẽ đồ thị hàm số
xy 3
−=

.
- Xác định tọa độ một điểm (A) thuộc đồ thị.( khác O(0, 0)).
- Vẽ hệ trục tọa độ.
- Biểu diễn đúng điểm A trên mặt phẳng tọa độ.
- Vẽ đồ thị (Qua A, O).
(Mỗi bước cho 0,25 điểm)
(), +!*"#$%&
Hình vẽ: 0.50
a. ∆AMN và ∆MBP có:
AM=MB (M là trung điểm của AB)
AMN = MBP (MN//BC)
MAN = BMP (MP//AC)
⇒ ∆AMN = ∆MBP (g.cg)
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Xét ∆MPB và ∆PMN
Từ ∆AMN = ∆MBP ⇒ MN = BP
MP chung.
MPB = PMN (MN//BC)
⇒∆MPB = ∆PMN (c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Từ ∆MPB = ∆PMN ⇒ ∠MPN = ∠PMB
⇒ PN//AB (đồng vị)
Từ ∆MPB = ∆PMN ⇒ PN = MB
⇒ 2PN = 2MB ⇒2PN = MB + MA = AB

0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYỆN QUẾ SƠN


Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

1 
 

×