Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra I tiết tuần 9 (học kì I) - Năm học : 2007-2008 môn vật lý 6 – thời gian làm bài 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT TUẦN 9 (HKI) - NĂM HỌC : 2007-2008 Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút Phaàn I: ( 4,0 ñieåm ) Traéc nghieäm khaùch quan A: (2,5 điểm) –Chọn câu trả lời đúng nhất 1. Trên vỏ hộp sữa có ghi 450g ,số đó cho biết gì? A. Khối lượng của hộp sữa ; B. Khối lượng của sữa trong hộp C. Trọng lượng của sữa trong hộp ; D. Trọng lượng của hộp sữa 2. Đơn vị chính để đo khối lượng là: A. Niutôn (N) ; B. meùt (m) ; C. Ki loâ gam ( kg) ; D. Lít(l) 3. Gío tác dụng vào cánh buồm một lực A. Naâng ; B. Đẩy ; C. Huùt ; D. Keùo 3 3 4. Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm và chứa 30 cm nước trong bình Để đo thể tích của một vật( vật rắn không thấm nước) khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước trong bình dâng lên chỉ tới vạch 56 Trong các kết quả ghi sau đây: Kết quả nào là đúng? A. 84 cm3 ; B . 26 cm3 ; C . 86 cm3 ; D . 26cm3 5. Một vật có khối lượng 2,5 kg, thì vật đó có trọng lượng là: A. 2,5N ; B. 0,25N ; C. 25N ; D. 250N 6. Hai lực cân bằng là hai lực: A. Mạnh như nhau,cùng phương ,ngược chiều ; B. Maïnh nhö nhau C. Maïnh nhö nhau,cuøng phöông , cuøng chieàu ; D. Có cùng phương ngược chiều 7. Khối lượng của một vật là: A. Chỉ sức nặng của vật đó ; B. Chỉ trọng lượng của vật đó C. Chỉ lượng chất tạo thành vật đó ; D. Chỉ chất tạo thành vật đó 8. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất B. . Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều bất kỳ C. Trọng lực có phương và chiều bất kỳ D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên 9. Đơn vị đo độ dài là A. Meùt (m) ; B. Lít (l) ; C. Ki loâ gam (kg) ; D. Meùt vuoâng(m2) 10. Cách qui đổi nào sau đây là đúng? A. 2,05m3=20500dm3 ; B. 50cm3=5000mm3 ; C. 1,5m3=1500lít; D. 15dm3=0,15m3 B: (1,5 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống các cau sau: Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm(1)……………………………..vật B hoặc laøm(2)………………………………………………………vaät B ,hai keát quaû naøy coù theå (3)……………………….xaûy ra. Phần II: (6,0 điểm) Tự luận Câu 1: (1,0 điểm) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của mmột thuớc là gì? Câu 2: (1,0 điểm) Trọng lực là gì? Lực được tính bằng đơn vị gì? Câu 3: ( 2,0điểm) Hãy trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng cách dùng bình chia độ? Câu 4: ( 2,0 điểm) : Cho một bình chia độ , một quả trứng(không bỏlọt bình chia độ), một cái bát, một cái đĩavà nước. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng? ___________________________. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 6 Kieåm tra 1 tieát (HKI) - Naêm hoïc: 2007-2008 Phaàn I: ( 4,0 ñieåm) Traéc nghieäm khaùch quan A: ( 2,5 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm . 01. - / - -. 03. - / - -. 05. - - = -. 07. - - = -. 02. - - = -. 04. - / - -. 06. ; - - -. 08. ; - - -. 09. ; - - -. 10. - - = -. B - (1,5 điểm) Điền từ: (1) : Bieán daïng (0,5ñieåm) (2) :Biến đổi chuyển động (0,5 ñieåm) (3) :Cuøng (0,5 ñieåm) Phần II: ( 6,0 điểm) Tự luận Caâu 1: (1,0 ñieåm) - Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. (0,5 ñieåm) - Độ chia nhỏ nhất của một thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. (0,5 điểm) Caâu 2: (1,0 ñieåm) - Trọng lực là : lực hút của trái đất tác dụng lên vật (0,5 ñieåm ) - Ñôn vò tính baèng Niu tôn ( N) (0,5 ñieåm) Caâu 3: (2,0 ñieåm) - Đổ nước vào bình chia độ ,vơi thể tích là : V1 (0,5 ñieåm) Bỏ vật rắn không thấm nước vào bình , mục nước dâng lên trong bình với thể tích là: V2 (0,5 điểm) - Theå tích vaät raén laø: V=V2-V1 (1,0 ñieåm) Caâu 4: ( 2,0 ñieåm) +Để cái bát trên cái đĩa, sau đó đổ nước đầy bát (0,5 ñieåm) +Thả quả trứng vào bát nước ,nước từ bát tràn ra đĩa. (0,5 ñieåm) +Lấy phần nước tràn ra đổ vào bình chia độ để đo, thể tích phần nước tràn này chíonhlà thể tích của quả trứng (1,0 ñieåm) ________________________. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×