Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán lớp 2 tuần 1 đến 5 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.86 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết ngược lại từ 100 - 0 ). - Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số. - Bài tập cần làm BT1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Viết ND BT1 vào bảng phụ. - Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. GV nêu yêu cầu học môn toán ở lớp 2. B. Bài mới: Giới thiệu: Nêu vấn đề Lắng nghe - Ôn tập các số đến 100. Phát triển các hoạt động  Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số. Bài 1: - HS đọc đề , nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS nêu đề bài - HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm - GV treo bảng phụ và hướng dẫn - Cả lớp nhận xét.. - Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2: - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV chia lớp thành 5N, phát cho mỗi nhóm - Đại diện các nhóm lên trình bày trên 1 băng giấy, yêu cầu HS ghi tiếp các số có 2 bảng theo theo thứ tự, ghép thành bảng chữ số còn thiếu. số từ 0 – 99. - Cả lớp nhận xét - 1số HS đọc lại bảng số. - HS nhìn vào bảng số làm câu a,b:  Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: - HS đọc đề - GV hướng dẫn HS viết số liền trước và số - HS làm bài vào vở - 1số HS nêu KQ liền sau. - Cả lớp nhận xét. C. Hoạt động tiếp nối : -Trò chơi: Tìm số liền trước và liền sau - HS tham gia chơi của số: 25 và 32. - Dặn dò HS đọc và viết lại các số có 2 chữ số. - GV nhận xét, tuyện dương. -------------------  -------------------Toán Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) A-Mục tiêu: **Giúp HS : - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - HS khá giỏi : Làm được BT số 5. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Kẻ sẵn bảng phụ nội dung bài tập 1. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ:Ôn tập các số đến 100. - 2 HS nêu các số có 2 chữ số. GV nhận xét ghi điểm - 2 HS làm miệng bài 3(SGK). 2. Bài mới: Giới thiệu: Trong giờ học toán hôm nay, - HS lắng nghe. chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100.  Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. Bài 1:Viết (theo mẫu) - GV đính bảng phụ đã kẻ sẵn NDBT1 lên bảng hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS - HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập. - HS TL theo nhóm 4, làm bài trong bảng thảo luận nhóm 4.  Hoạt động 2: So sánh các số nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. Bài 3: Điền dấu <, >, = . - Cả lớp theo dõi nhận xét - bổ sung. - GV viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu HS - HS đọc đề, nêu yêu cầu. điền dấu.GV hỏi: + Vì sao? - HS điền dấu < + Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS thực hiện NXBS - GV theo dõi hướng dẫn HS còn chậm. - NX – Tuyên dương Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. b. Từ lớn đến bé. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS sắp xếp vào bảng nhóm, đại diện nhóm Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. lên trình bày và đọc kết quả. - GV tổ cho HS chơi trò chơi: “ nhanh mắt, - Cả lớp nhận xét và chọn nhóm làm đúng, nhanh tay”. nhanh - GV đính 2 băng giấy có viết ND bài tập - GV HD cách chơi và yêu cầu HS TLN 1’ - GV mời 2N lên bảng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Khi GV hô “bắt đầu” 3. Củng cố - Dặn dò: - Qua các bài tập các em đã biết so sánh HS TLN5 các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. - Các em về xem lại các BT đã làm. -2N lên bảng chơi, mỗi nhóm 5em, chơi - GV nhận xét, tuyên dương. theo hình thức tiếp sức. - Các nhóm còn lại theo dõi nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc.. Toán Tiết 3 : Số hạng - Tổng A-Mục tiêu: **HS biết : - Số hạng ; tổng. - Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Khuyến khích HS khá giỏi tự tóm tắt đề toán trước khi giải ( BT3 ). B-Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT3/4 HS làm bảng Nhận xét - Ghi điểm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Ghi bảng 2-Giới thiệu Số hạng và Tổng: -GV ghi bảng: 35 + 24 = 59 -GV nêu trong phép cộng này 35 gọi là số hạng -> ghi. Tương tự với số 24..., 59 là kết quả của phép cộng gọi là tổng -> ghi. -Hướng dẫn HS đặt phép tính cột dọc -> Tính 35  số hạng 24  số hạng 59  tổng Lưu ý cho HS: 35 + 24 cũng gọi là tổng. Tương tự cho VD: 63 + 15 3-Thực hành: -BT 1: GV hướng dẫn HS nêu cách làm. Lắng nghe, nhắc lại đề bài HS đọc. Nhiều HS nhắc lại. HS nhắc lại các thành phần trong phép tính.. HS làm-Nhận xét. Muốn tìm tổng ta làm ntn? Trả lời, nhận xét - BS -GV kết luận, tuyên dương -BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Đọc - Làm - Nhận xét Hướng dẫn HS đặt phép tính đúng thẳng cột, thẳng Lớp làm bảng con dòng. Viết dấu +, kẻ dấu gạch ngang. -BT 3: Gọi HS đọc đề toán Đọc Hướng dẫn HS nêu đề toán - tóm tắt - giải -HS khá, giỏi biết cách tóm tắt đề Tóm tắt: bài toán ? xe đạp ( Dành Sáng: 12 xe đạp -Mời 1 HS giải bài toán - dưới lớp cho HS khá - giỏi ) Chiều: 20 xe đạp làm VBT - GV kết luận, chấm một số bài - Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. III-Hoạt động tiếp nối : Củng cố-Dặn dò -Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng -2 nhóm tham gia nhanh các số hạng đều bằng 24. - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 4 : Luyện tập A-Mục tiêu: **Giúp HS : - Biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết giải toán bằng một phép cộng. - Đối với HS khá, giỏi : Làm bài tập số 5. B-Đồ dùng dạy học: - Giáo án, SGK, VBT toán 2 tập 1, bảng phụ ghi bài tập 1 C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ **Đặt tính rồi tính tổng. Biết: - Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22 - Gọi tên các thành phần trong phép tính Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1/ GV giới thiệu bài mới : ....... - GV ghi tiêu đề bài lên bảng, gọi 2 HS nhắc lại 2/ Thực hành *BT1 : - GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng làm (mỗi HS một cột) cho HS tự làm - Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính cộng. *BT2 ( cột 2 ) : - Cho Hs làm miệng *BT3/6 : (bỏ bài b) - GV gọi 2 HS đọc đề bài toán và hỏi : 1/ Bài toán yêu cầu gì? - GV nhận xét, chốt ý *BT4/6 HDHS nêu và hướng dẫn HS khai thác đề toán : 1/ Bài toán cho biết điều gì? 2/ Bài toán yêu cầu gì? - Gọi 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở BT - GV nhận xét, tuyên dương. - GV chấm một số bài, nhận xét. III-Hoạt động tiếp nối : Hoạt động tiếp nối -Trò chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ô trống - BT5 - Nhận xét -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Hoạt động học. HS giải bảng HS trả lời miệng. Thực hiện HS thực hiện Nhận xét, BS Nhận xét - BS Trả lời Đặt tính rồi tính Nhận xét - BS HS trả lời - NXBS HS thực hiện - NXBS Lắng nghe Đối tượng là HS khá, giỏi. -------------------  -------------------Toán Tiết 5 : Đề - xi - mét. A-Mục tiêu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> **Giúp HS biết : - Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có số đo là đề -xi-mét. - Đối với HS khá giỏi KK giải BT 3. B-Đồ dùng dạy học: - Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm. C-Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy Các hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm BT 4/6. Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét - Ghi bảng 2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm): GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm Băng giấy dài mấy cm? - GV nói 10 cm còn gọi là 1 đề - xi - mét - Đề-xi-mét viết tắt là dm và ghi bảng 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng. 3-Thực hành: *BT 1/7: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK - HS so sánh -Nhận xét -BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu - GV nhận xét *Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị. III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối -1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm. - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. HS giải bài. Thực hành đo Trả lời HS đọc nhiều lần. Thực hiện Quan sát Trả lời miệng Gọi 2 HS làm trên bảng, dưới lớp làm bảng con. Nhận xét Trả lời Lắng nghe. -------------------  -------------------Tuần 2 : Toán Tiết 6 : Luyện tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A-Mục tiêu: *Học sinh biết : - Quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị làm cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. - Ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm cột 3 của BT 3. B-Đồ dùng dạy học: - Thước có vạch chia cm và từng chục cm. C-Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy Các hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7 Nhận xét – Ghi điểm II-Hoạt động 2: Luyện tập -BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm. b. Hướng dẫn tìm trên thước. c. Hướng dẫn HS vẽ. -BT 2/8: a.Thảo luận nhóm b. Điền vào vở Cho HS ghi nhớ: 2 dm = 20 cm -BT 3/8: Hướng dẫn HS làm theo nhóm.. Giải bảng. Làm vở BT Nhận xét- BS Lên chỉ trên thước Làm vở BT. 2 nhóm làm Nhận xét. -BT 4/8: Cho HS trao đổi ý kiến, tranh luận để lựa chọn và Đại diện làm. Nhận xét. quyết định nên điền cm hay dm? - GV kết luận – Tuyên dương. III-Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối 5 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm. - Nhận xét – Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau -------------------  -------------------Toán Tiết 7 : Số bị trừ - Số trừ - Hiệu A-Mục tiêu: *Học sinh biết : - Số bị trừ - Số trừ - Hiệu. - Thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải toán bằng một phép trừ. *Đối với HS khá, giỏi : - Khuyến khích làm các bài tập còn lại. B-Đồ dùng dạy học: - Bngr phụ ghi BT1. C-Các hoạt động dạy học: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động dạy I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - BT /8. -Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng 2-Giới thiệu: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu. -GV ghi: 59 – 35 = 24 -GV chỉ và nói: 59 gọi là SBT _Ghi -GV chỉ và nói: 35 là ST _ Ghi -GV chỉ và nói: 24 gọi là Hiệu _ Ghi -Hướng dẫn HS làm phép trừ theo cột dọc 59  Số bị trừ 35  Số trừ 24  Hiệu -Lưu ý: 59 – 35 cũng là Hiệu -Tương tự với phép tính 79 – 46 3-Thực hành: - BT 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài +Muốn tìm hiệu ta làm ntn? - Cho HS chơi “Trò chơi tiếp sức” – Chia lớp thành 2 đội - Treo bảng phụ - Phổ biến luật ...... - Nhận xét – Tuyên dương -BT 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm +Hỏi tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ. +Lưu ý cách đặt tính: 79 25. Hoạt động học Giải bảng con. Lắng nghe, nhắc lại. HS đọc phép tính Lắng nghe Gọi HS nhắc lại HS nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép tính trừ.. HS đọc Trả lời – NXBS Lắng nghe – T. gia. Đọc đề-Tự làm Giải bảng con. 54 -BT 3 : - Hướng dẫn HS khai thác đề toán. +BT cho biết gì? +BT hỏi gì? +Hướng dẫn HS giải. HS đọc đề Trả lời – NXBS 1 HS lên bảng giải – Dưới lớp làm VBT Nhận xét-Sửa. III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối -Gọi HS đọc tên và nêu tên các thành phần trong phép tính: 55- 22 = 33 - Nhận xét –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau Lop2.net. HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán Tiết 8 : Luyện tập A-Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có 1 phép trừ. *Đối với HS khá, giỏi : hoàn thành BT5. B-Đồ dùng dạy học: Vở BT, Bảng con. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ **BT 2 79 38 15. 12. 64 26 -Nhận xét – Ghi điểm II-Hoạt động 2: Thực hành -BT 1 88 49. 67 33. Gọi tên các thành phần trong phép trừ. 64. 96. 36. 15. 44. 12. 52. 34. 20. 84. Gọi HS nêu đâu là SBT, ST, H? - Nhận xét – Tuyên dương. -BT 2/10: ( cột 1, 2 ) Bài yêu cầu gì?. Làm bảng con.. Làm bảng con. HS trả lời. Nhẩm Trả lời – NXBS Nhẩm miệng Trả lời-NXBS 3 nhóm – Đại diện lên bảng làm. -BT 3/10: Bài toán yêu cầu gì? -BT 4/10: GV hỏi -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Hướng dẫn HS tóm tắt – Giải III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối - Nhận xét. Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau --------------------------------------Toán Lop2.net. Thực hiện Nhận xét – BS.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 9 : Luyện tập chung A-Mục tiêu: *Học sinh biết : - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Viết các số liền trước, liền sau của một số cho trước. - Làm tính cộng, trừ các số các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán bằng một phép cộng. **Đối với HS khá, giỏi : KK các em làm các bài tập còn lại (BT2e,g;BT3 cột 3 ) B-Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, thẻ cài, bút dạ. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 84 77 31. 59. 53. HS làm bảng. 19. Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Luyện tập chung -BT 1: Gọi HS nêu cách làm a. Từ 40  50: 40, 41, 42, 43, …50 b. Từ 68  70: 68, 69, 70, 71, ...74 c. Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40 - BT 2: Bài yêu cầu gì? - Cho HS tham gia trò chơi tiếp sức - Phổ biến luật. - Nhận xét – Tuyên dương -BT 3/11: Gọi HS nêu yêu cầu bài -BT 4/11: Gọi HS đọc đề bài. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? Tóm tắt: Giải:. III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối -Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính: 35 – 24 = 11 - Nhận xét. –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau. Làm miệng Nhận xét Viết số - Tự làm Nhận xét – BS Tham gia trò chơi Làm bảng con. Cá nhân Trả lời – NXBS Cá nhân làm bảng HS giải vở. HS nêu. -------------------  --------------------. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán Tiết 10 : Luyện tập chung A-Mục tiêu: **Học sinh biết : - Viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Số hạng – tổng. - Số bị trừ, số trừ, hiệu. - Làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. **Đối với HS khá, giỏi : - Hoàn thành các phần của những bài tập còn lại ( BT 1, BT3, BT5 ) B-Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, thẻ cài, bút dạ. - Vở BT, SGK. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - BT 4/11. Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1. Giới thiệu bài : ....., ghi bảng 2. Thực hành : - Gọi HS đọc nd bài - Nêu cách thực hiện. - Đọc kết quả phân tích -BT 2: Hướng dẫn HS làm theo nhóm **GV nhận xét, chốt ý -BT 3: - Nhận xét – Tuyên dương -BT 4/11: Gọi HS đọc đề bài, hướng dẫn HS phân tích đề toán +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? Hướng dẫn HS tóm tắt, giải. Giải bảng. Lắng nghe, nhắc lại Đọc Thực hiện theoy/c NXBS 2 nhóm Đại diện đọc kết quả Học sinh khá, giỏi Nhận xét – Sửa 2 HS đọc Thực hiện theoy/c NXBS 1 HS làm bảng – Lớp giải vở. III-Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Nhận xét. –Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau -------------------  --------------------. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 3 : Toán Tiết 11 : Kiểm tra A-Mục tiêu: -Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. -Kỹ năng thực hiện phép tính cộng và phép trừ trong phạm vi 100. -Giải bài toán bằng 1 phép tính. Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. B-Đề 1-Viết các số: a- Từ 70 đến 80. b- Từ 89 đến 95. 2a- Số liền trước của 61 là: b- Số liền sau của 99 là: 3-Tính: 42 84 60 66 54. 31. 25. 16. 5 23. 4-Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? 5-Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. B. Độ dài đoạn thẳng AB là:……..cm. hoặc: ……..dm. C-Hướng dẫn đánh giá: -------------------  -------------------Toán Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10 A-Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước . - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. *Đối với HS sinh giỏi : làm các phần còn lại của các bài tập 1 và 3. B-Đồ dùng dạy học: 10 que tính, Bảng cài, Vở bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm các phép tính 2 HS lên bảng thực hiện. 2dm= ….cm 30cm = …..dm Lớp làm bảng con. 5dm = ….cm 60 cm = ….dm - Nhận xét và ghi điểm. II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng 2-Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 -Bước 1: GV giơ 6 que tính, hỏi có mấy que tính? 6 que Cho HS lấy 6 que để ở bàn? Thực hành GV viết 6 ở cột đơn vị. GV giơ 4 que và hỏi lấy thêm ? que 4 que GV cài 4 que vào bảng và ghi số 4 thẳng cột với 6. Cho HS lấy thêm 4 que nữa. Thực hành Như vậy có tất cả ? que? 10 que Cho HS kiểm tra số que của mình và bó lại: 6 + 4 = ? 10 Viết bảng: Viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục. -Bước 2: GV nêu phép cộng 6 + 4 = 10 và hướng dẫn HS cách Quan sát. đặt tính: Viết 6; viết 4 thẳng cột với 6; viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang: + 6 4 Tính: 6 + 4 = 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục: +. 6 4. Quan sát.. (1). 10 Như vậy: 6 + 4 = 10. Nhắc cho HS biết: 6 + 4 = 10 gọi là phép tính hàng ngang, còn viết như (1) gọi là đặt tính rồi tính: 2-Thực hành: -BT 1/12: bài toán yêu cầu làm gì?. Lop2.net. Điền số Làm miệng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -BT 2/12: 1 HS nêu yêu cầu của bài. Thực hiện Làm bảng con. - GV nhận xét. -BT 3/12 ( cột 1 ): Tính nhẩm - Cho HS làm theo nhóm -BT 4/12: Hướng dẫn HS quan sát và hỏi : 1.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - GV nhận xét. III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối - Khuyến khích HS khá, giỏi làm các bài tập còn lại của bài 1 và 3. - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. HS làm nhóm 2 nhóm Đại diện làm. Nhận xét. HS trả lời. 2 HS đọc yêu cầu của bài. HS trả lời miệng-NXBS. -------------------  -------------------Toán Tiết 13 : 26 + 4 ; 36 + 24 A-Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 4. - Giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm các bài tập 1, 2. *Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm hết các bài tập còn lại. B-Đồ dùng dạy học: - 4 bó que tính, 10 que rời, bảng gài. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 1/12 9 + ….. = 10 2 + ….. = 10 1 + ….. = 10 8 + ….. = 10 Nhận xét, ghi điểm. II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài: .......Ghi bảng 2-Giới thiệu phép cộng 26 + 4: -GV giơ 2 bó que tính và hỏi "Có mấy chục que tính?" -GV gài vào bảng -GV giơ tiếp 6 que và hỏi "Có mấy que?" -GV gài vào bảng. -Như vậy cô có tất cả bao nhiêu que tính? Lop2.net. HS giải bảng. Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Có 26 thì viết vào hàng đơn vị chữ số nào? Và cột chục chử Trả lời - NXBS số nào? -GV giơ 4 que tính và hỏi "Có thêm mấy que tính?" -GV cài 4 que tính ở dưới 6 que tính -Có thêm 4 que tính thì viết vào cột nào? 26 + 4 = ?. GV viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang. Hướng dẫn HS lấy 6 que tính rời bó lại cùng với với 4 que thành 1 bó 1 chục que tính. -Bây giờ có mấy bó que tính? -3 bó có mấy chục que tính? -Như vậy: 24 + 6 = ? -Viết vào bảng viết ntn? -GV viết: 26 + 4 = 30 HS nhắc lại. -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính như sau: Đặt tính: 26 4 -Viết 26, viết 45 thẳng cột với 6, viết dấu +, kẻ gạch ngang. -Tính: 26 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1 4 2 thêm 1 = 3, viết 3. 30 3-Giới thiệu phép cộng 36 + 24: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK để nêu và giải quyết cách thực hiện phép cộng 36 + 24 tương tự 26 + 4. Chuyển sang đặt tính rồi tính. Sau khi HS đặt tính rồi tính, GV nêu phép tính hàng ngang 36 + 24 = ….Gọi HS lên điền kết quả. 4-Thực hành: -BT 1: Hướng dẫn làm bảng -BT 2 : Gọi HS đọc đề, phân tích đề. Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.. Nhiều HS nhắc lại. Nhiều HS nhắc lại.. HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính. HS lên điền. Bảng con. Đọc, phân tích. 1 HS làm bảng, dưới lớp giải vở, sau đó NXBS bài làm của bạn.. - GV nhận xét, tuyên dương. - BT 3, 4 : III.Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.. KK HS khá giỏi làm bài.. -------------------  -------------------Toán Tiết 14 : Luyện tập A-Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết thực hiện phép cộng có nhưo trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. *Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích HS làm các bài tập còn lại. B-Đồ dùng dạy học: - VB Bài tập. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS làm bảng con: 35. 81. 5. 9. -BT 2/13. - Nhận xét, ghi điểm II-Luyện tập: -BT 1: Bài yêu cầu làm gì? 9+1+6=? 7 + 3 +2 = ? -BT 2: Hướng dẫn HS đặt tính trên bảng con. Lưu ý cho HS cách đặt tính và cách tính: 34 75 8 26. HS làm.. 5. 62. HS giải Tính nhẩm. Làm miệng. HS tính trên bảng con. 59. Nhận xét-Sửa.. 21. -Bt 3: Bài toán yêu cầu gì? Hướng dẫn HS lấy số đã cho cộng với số yêu cầu được kết quả bao nhiêu điền vào ô trống. GV làm mẫu: 22 +8 30. Điền số. HS theo dõi.. Nhận xét - Sửa bài. -BT 4/16: Gọi HS đọc đề. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Hướng dẫn HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Giải: Áo: 19 dm ? dm Quần: 11 dm -BT 5: Cho HS nhìn vào hình để tính nhẩm rồi nêu câu trả lời. ( Dành cho HS khá, giỏi ). HS thi đua nhóm. HS đọc. HS trả lời, NXBS. III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối Nhẩm nhanh: 8 + 2 + 1 = ? 7 + 3 + 6 = ? - Nhận xét -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Lop2.net. 1 Hs lên bảng Giải vở.. HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán Tiết 15 : 9 cộng với một số : 9 + 5 A-Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. *Đối với HS khá, giỏi : làm các bài toán còn lại. B-Đồ dùng dạy học: 20 que tính, bảng cài que tính. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Bảng con. -BT 4 : Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng Lắng nghe 2-Giới thiệu phép cộng 9 + 5: -GV nêu: Có 9 que tính thêm 5 que nữa, hỏi có tất cả bao HS thực hành trên que tính nhiêu que? của mình. -Hướng dẫn HS thực hiện theo hàng dọc: Trả lời, NXBS - H: 9 + 5 = ? 9 + 5 = 14. Như vậy: 5 + 9 = 14 GV ghi bảng. 3-Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số: 9+2=? 9+3=? Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng cộng. Đọc nhiều lần. 4-Thực hành: -BT 1: BT yêu cầu gì? Trả lời, NXBS Làm miệng -BT 2 : Hướng dẫn HS làm -BT 4 : Gọi HS đọc đề. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.. Bảng con. Đọc Trả lời, NXBS Làm bảng Giải vở. NXBS. - GV kết luận, tuyên dương. III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 9+5=? ; 5+9=? BT 3 : - Nhận xét. Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Tuần 4 :. HS trả lời. Gọi HS khá, giỏi làm BT.. -------------------  -------------------Toán 29 + 5. I- MỤC TIÊU : - Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng 29 + 5 - Biết nối các điểm cho sẵn thành hình vuông - Củng cố số hạng – tổng - Rèn tính đúng, đặt tính chính xác *Đối vời HS khá – giỏi KK các em làm BT 2c II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng gài - que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: III. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ (9 cộng với 1 số. HS làm các bài sau: 17+ 9 35+ 9 15+ 9 -HS đặt tính rồi tính 9+29 - HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề - Học phép cộng 29 + 5 Phát triển các hoạt động  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5 - Hoạt động lớp. - Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng).  ĐDDH: Que tính, bản - GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời -HS đọc lại của 29 - 9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1 bó) - HS quan sát và thao tác theo thầy và 4 que tính 2 chục (2 bó) thêm 1 chục (1 bó) là 3 chục (3 bó) và thêm 4 que tính nữa. Có tất cả 34 que tính..  Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục -Vài HS nhắc lại như cách tính dọc. 9 + 5 = 14, viết, nhớ 1 + 29 5 2 thêm 1 là 3 viết 3 34  Hoạt động 2: Thực hành ( ĐDDH: Bảng cài, hình vẽ ) Bài 1: Tính (cột 1,2,3) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ - Hoạt động cá nhân. - HS làm bảng con số thẳng cột. Bài 2 ( a,b-HS giỏi bài c) - Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng - Nêu đề bài - Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng - Bài 3: - Chú ý nối các đoạn thẳng để thành hình. - Nhóm thảo luận và trình bày - HS nêu – đặt tính - HS tự nối ,Sửa bài - HS đọc đề. - HS làm bài sửa bài.. 4. Củng cố – Dặn dò - GV cho HS thi đặt đề toán (giống bài 1) rồi giải. - Chuẩn bị bài 29+45 Toán 49 + 25 I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 + 25 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng - Rèn làm tính đúng II. Chuẩn bị - GV: Bảng cài, que tính, bảng phụ - HS: que tính III. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 29 + 5 - HS làm các phép tính -HS thực hiện + 79 + 79 + 9 +89 + 9 1 2 15 6 63 GVnhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: - Học tính cộng về phép cộng 49 + 25 Phát triển các hoạt động  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25 Nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính - Có 49 que tính (4 bó, 9 que rời) thêm 25 que tính nữa (2 bó, 5 que rời). - GV đính thẳng 9 và 5 với nhau. Hỏi có Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bao nhiêu que tính? GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả tính * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài - gv quan sát, hướng dẫn Bài 3: - Hướng dẫn HS phân tích đề toán - KK học sinh khá giỏi tóm tắt đề toán. - 1 HS lên bảng giải. - GVNX – Tuyên dương - 4. Củng cố – Dặn dò - Làm bài 1,Chuẩn bị luyện tập. Lop2.net. -HS nhắc lại +. -HS nêu đề bài, tự làm cùng kt kết quả -Làm tính cộng, 1 HS thực hiện trên bảng - Phân tích đề - NXBS - Dưới lớp làm bảng con.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×