Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch dạy học Tuần 18 Lớp 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13 Thứ hai. Từ 8 – 12/11 – 2010 Tập đọc BOÂNG HOA NIEÀM VUI. I/ Muïc tieâu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài. - Hiểu nội dung :Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) *:GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình(Khai tháctrực tiếp nội dung baøi). -Kó naêng soáng:Thể hiện sự cảm thông II/ Chuaån bò : - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs TiÕt 1 1.Kieåm tra baøi cuõ - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi câu hỏi trong bài tập đọc: cuûa giaùo vieân. “ Meï“ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi -Con caùi caàn coù tình caûm nhö theá naøo đối với bố mẹ. Câu chuyện Bông hoa niềm vui sẽ nói với em điều đó” b) Hướng dẫn luyện đọc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Yêu cầu đọc từng câu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết Rút từ khó H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng moät soá caâu daøi , caâu khoù ngaét thoáng nhất cách đọc các câu này trong cả lớp +giải nghĩa từ:. baøi. -Rèn đọc các từ như : hãy hái, khỏi bệnh, oám naëng, hieáu thaûo -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . - Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.// Lộng lẫy,chần trừ, nhân hậu, hiếu thảo,đẹp meâ hoàn(SGK) +Traùi tim nhaân haäu:toát buïng bieát yeâu. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Laéng nghe nhaän xeùt vaø ghi ñieåm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tieát 2 H§4/Tìm hieåu baøi -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: - Caâu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 cuûa baøi. Caâu 2: V× sao Chi kh«ng daùm tù ý h¸i b«ng hoa niÒm vui. Caâu 3: Khi biÕt vì sao Chi cÇn b«ng hoa Nieàm vui c« gi¸o nãi nh­ thÕ nµo?. thương con người. -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) -Caùc em khaùc laéng nghe vaø nhaän xeùt baïn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài. - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Tìm bông hoa cúc màu xanh, được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui. -Đọc đoạn 2. -Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn -Đọc đoạn 3. -Em hãy hái thêm 2 bông nữa Chi ạ! Một boâng cho em, vì traùi tim nhaân haäu cuûa em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy doã em thaønh moat coâ beù hieáu thaûo.. - Câu nói cho thấy thái độ của cô giaùo nhö theá naøo? - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em. - Đọc đoạn 4. Caõu 4: Theo em, bạn Chi có những - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. đức tính gì đáng quý? - HS neâu - Em coù nhaän xeùt gì veà caùc nhaân vaät: Chi, coâ giaùo, boá cuûa Chi?  GV choát laïi :Chi hieáu thaûo, toân troïng quy ñònh chung, thaät thaø. Cô giáo thông cảm với HS, biết khuyeán khích HS laøm vieäc toát. Boá rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà trường *GV ruùt noäi dung baøi. - Hai em nhaéc laïi noäi dung baøi . H§5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . -HS Luyện đọc - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Các nhóm thi đọc - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Cuûng coá daën doø : - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 I/ Muïc tieâu : -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. *HS khaù gioûi:Baøi 1(coät 3 ), baøi 2(2 pheùp tính cuoái) baøi 3(c). II/ Chuaån bò : - Que tính . - Baûng gaøi . C/ Các hoat động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiÓm tra : - Đặt tính rồi tính: 63 – 35 73 – 29 -Bốn em lên bảng mỗi em thực hiện một 33 – 8 43 – 14 pheùp tính -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Nhaän xeùt baøi baïn . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta học bài: 14 trừ đi -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi. moät soá: 14 – 8 b) Khai thaùc baøi: *H§1 :Phép trừ 14 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề: Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao -Nghe và phân tích đề. nhiêu que tính? - Yêu cầu HS nhắc lại bài. - Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải - Thực hiện phép trừ 14 – 8. làm gì? - Viết lên bảng: 14 – 8. Bước 2: Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và - Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 6 que tìm cách bớt 8 que tính, sau đó yêu cầu trả tính. lời xem còn lại bao nhiêu que? - Có bao nhiêu que tính tất cả? - Có 14 que tính (có 1 bó que tính và 4 que tính rời) - Đầu tiên bớt 4 que tính rời trước. - Bớt 4 que nữa - Vì sao? - Vì 4 + 4 = 8. - Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy - Còn 6 que tính. que tính? - 14 trừ 8 bằng 6. - Vậy 14 - 8 bằng mấy? - Viết lên bảng: 14 – 8 = 6 1 14 -8 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. 8 - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó 6 nêu lại cách làm của mình. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. - Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được 8, 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   Hoạt động 2: Bảng công thức 14 trừ đi một số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 14 trừ đi một số như phần bài học. - Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng.. lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.. Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học. - Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thông báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính. - HS học thuộc bảng công thức. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc. c) Luyeän taäp : - Một em đọc đề bài . Baøi 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết - Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công quả các phép tính lên bảng thức 9+5=14 8+6=14 5+9=14 6+8=14 14-5=9 14-8=6 -Giáo viên nhận xét đánh giá 14-9=5 14-6=8 14-4-2=8 14-4-5=5 14-6 =8 14-9 =5 Baøi 2 - Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau - HS laøm baøi đó nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa hoïc sinh . 14 14 14 - 6 -9 - 7 Baøi 3 : 8 5 7 - Gọi 1 HS đọc đề bài. -Đọc đề bài. - Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi HS lên 14 14 bảng làm bài. - 5 -7 9 7 Baøi 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt -Giải bài tập và trình bày lời giải. - Yêu cầu HS tự giải bài tập. - Nhận xét và cho điểm HS. Baøi giaûi: Số quạt điện cửa hàng còn: 14 – 6 = 8 (quaït ñieän) Đáp số: 8 quạt điện Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .. 3) Cuûng coá - Daën doø: - Nhận xét đánh giá tiết học. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đạo đức(T2) QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN A. Muïc tieâu : - Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. -Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng - Thể hiện sự cảm thông với bạn bè B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập C. /Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV Hoạt động của hs - HS haùt. 1.Khởi động: 2.KTBC: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm như - Lµ viÖc lµm cÇn thiÕt cña mçi HS. thÕ nµo ? -HS đọc 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa b)Các hoạt động: Hoạt động1 : Tù liªn hƯ *C¸ch tiÕn hµnh: - ChÐp bµi gióp b¹n khi b¹n bÞ èm. -Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - C¸c tæ thùc hiÖn - Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó - Đại diện các nhóm trình bày. kh¨n trong líp ? *Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khã kh¨n. b) Hoạt động 2 : *HS trao đổi trả lời Em sẽ làm gì trong những tình huống - HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung, sau?Vì sao? tìm hiểu câu chuyện của các bạn. -Bạn hỏi mượn cuốn truyện hay của em - Theo dõi và đưa ra nhận xét về câu trả lời -Baïn em ñau tay, laïi ñang xaùch naëng. cuûa baïn -Trong giờ học vẽ,bạn bên cạnh em queân mang hoäp buùt chì maøu maø em kaïi coù. -Trong toå em coù baïn Nam bò oám. * Kết luận GDKNS: Quan tâm giúp đỡ baïn laø laø vieäc laøm caàn thieát cuûa moãi HS,ñem laïi nieàm vui cho baïn vaø mình vaø tình baïn caøng theâm thaân thieát gaén boù. 3/) Cuûng coá daën doø : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo baøi hoïc. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba Theå duïc. Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo hình vòng tròn Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I. MỤC TIÊU - Biết cách điểm số 1 - , 1 – 2 theo đội hình vòng tròn. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - §ịa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập . - Phương tiện : Chuẩn bị 5 khăn bịt mắt và 1 cái còi . III. NỘI DUNG VÀ PHƠƠNG PHÁP: Phần 1. Phần mở đầu. 2. Phần cơ bản:. 3. Phần kết thúc. Hoạt động của GV - GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học 1- 2’. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường ,sau đó đi thường theo vòng tròn . - Vừa đi vừa hít thở sâu 8-10 lần. GV sử dụng khẩu lệnh cho HS đứng lại ,quay vào tâm, giãn cách một sải tay – *Ận bài thể dục phát triển chung. - Cán sự điều khiển . - Điểm số 1- 2, 1- 2 theo vòng tròn : 2 lần . - GV chọn 1 HS làm chuẩn để điểm số – nxét. - Trò chơi : “Bịt mắt bắt dê”. - GV chọn 3 em đóng vai “dê “bị lạc và hai em đóng người đi tìm, rồi cho HS chơi sau 1-2’. - Lần lượt thay nhóm khác . *Cúi người thả lỏng: 8-10 lần - GV nêu câu hỏi – học sinh nhắc lại cách chơi . - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của HS - HS thực hiện .. - HS thực hiện .. - Cả lớp ôn lại bài thể dục theo điều khiển của cán sự lớp - HS thực hiện đếm .. - HS thực hiện trò chơi “bịt mắt bắt dê” theo nhóm . - HS thực hiện .. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Keå chuyeän BOÂNG HOA NIEÀM VUI A/ Muïc tieâu : -Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyeän. -Dựa theo tranh kể lại nội dung đoạn 2,3(BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện(BT3). B / Chuaån bò: -Tranh aûnh minh hoïa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra - Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau - HS kể. Bạn nhận xét. kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể sau đó GV gọi HS kể tiếp. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : - Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta học bài gì? - Bông hoa Niềm Vui. - Câu chuyện kể về ai? - Bạn Chi. - Câu chuyện nói lên những đức - Hiếu thảo, trung thực và tôn trọng nội qui. tính gì của bạn Chi? - Hôm nay lớp mình cùng kể lại câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. b)Hướng dẫn kể chuyện  Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cách. a/ Kể đoạn mở đầu. - Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự. - HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn đau. - Gọi HS nhận xét bạn. - Bạn nào còn cách kể khác không? - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa? - Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn.. - Nhận xét về nội dung, cách kể. - HS kể theo cách của mình. - Vì bố của Chi đang ốm nặng. - 2 đến 3 HS kể (không yêu cầu đúng từng từ). VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã lâu. - Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi Chi thương bố lắm. Em muốn đem tặng bố 1 HS. bông hoa Niền Vui để bố dịu cơn đau. Vì thế  Hoạt động 2: Dựa vào tranh, kể lại mới sớm tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của đoạn 2, 3 bằng lời của mình. nhà trường. b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3) Treo bức tranh 1 và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Chi đang ở trong vườn hoa. - Thái độ của Chi ra sao? - Chần chừ không dám hái. - Chi không dám hái vì điều gì? - Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa. Treo bức tranh 2 và hỏi: - Bức tranh có những ai? - Cô giáo trao cho Chi cái gì? - Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa? - Cô giáo nói gì với Chi? - Gọi HS kể lại nội dung chính. - Gọi HS nhận xét bạn. - Nhận xét từng HS.  Hoạt động 3: Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời cảm ơn của bố Chi. c/ Kể đoạn cuối truyện. - Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn để cảm ơn cô giáo?. - Cô giáo và bạn Chi - Bông hoa cúc. - Xin cô cho em … ốm nặng. - Em hãy hái … hiếu thảo. - 3 đến 5 HS kể lại. - Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu.. - Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa. Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm kỷ niệm./ Gia đình tôi rất biết ơn cô đã vì sức khoẻ của tôi. Tôi xin trồng tặng khóm hoa này để làm đẹp cho trường. - Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời - 3 đến 5 HS kể. cám ơn của mình. 3) Cuûng coá daën doø : - Em naøo có thể đặt tên khác cho - Đứa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc xanh./ truyện? Tấm lòng./ - Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe và tập đóng vai bố của Chi. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tieát sau. Toán 34 - 8 A/ Muïc tieâu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. *HS khaù gioûi: baøi 1(coät 4,5), baøi 2. B/ Chuaån bò : - Baûng gaøi - que tính . C/Các hoạt động dạy học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.KiÓm tra - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng - HS đọc công thức 14 trừ đi một số. - Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của - HS thực hiện. một vài phép tính thuộc dạng 14 – 8. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét và cho điểm HS. 2.Bài mới: a) H§1/ Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay chúng ta học bài: 34 - 8 b) H§2/ Phép trừ 34 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề - Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng 34 – 8. Bước 2: Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông báo lại kết quả. - 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que? - Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu? - Viết lên bảng 34 – 8 = 26 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài HS nhắc lại. - Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.. -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi.. - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 34 – 8.. - Thao tác trên que tính. - 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính. - 34 trừ 8 bằng 26.. 34 -8 26 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Nhắc lại.. c)HÑ3/ Luyeän taäp : Baøi 1: - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu - Làm bài: cách tính của một số phép tính? a) -94 - Nhận xét và cho điểm HS. 7 87. Baøi 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và cho điểm HS.. b) 72 -9 63. 645 59. 44 9 35. 53 845. 74 668. - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn Tóm tắt Nhà Hà nuôi : 34 con gà. Nhà Ly nuôi ít hơn : 9 con gà. Nhà Ly nuôi :….con gà? Bài giải Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 34 – 9 = 25 con gà) 9. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đáp số: 25 con gà. - Lớp thực hiện vào vở . Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm X + 7 = 34 x – 14 = 36 số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập. X = 34 – 7 x = 36 + 14 X = 27 3) Cuûng coá - Daën doø: - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 – 8. - Nhận xét tiết học. Biểu dương các - HS nêu. em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập. - Chuẩn bị: 54 - 18. x = 50. Chính taû BOÂNG HOA NIEÀM VUI A/ Muïc ñích yeâu caàu : -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. -Làm được bài tập 2, BT3a/b;hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. B/ Chuaån bò : - Baûng phuï vieát noäi dung caùc baøi taäp chính taû. C/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra - Goïi 3 em leân baûng . - Ba em lên bảng viết các từ :ngoài,giấc - Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu tròn, suốt đời. cầu lớp viết vào giấy nháp - Nhaän xeùt ghi ñieåm hoïc sinh . 2.Bài mới: H§1/ Giới thiệu bài - Treo bức tranh của bài tập đọc và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Cô giáo và bạn Chi nói với nhau về chuyện bông hoa. - Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ chép câu nói của cô giáo baøi:Boâng hoa - Nhaéc laïi teân baøi . Nieàm vui. H§2/Hướng dẫn tập chép : * Ghi nhớ nội dung đoạn chép : - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. - 2 HS đọc. - Đoạn văn là lời của ai? - Lời cô giáo của Chi. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cô giáo nói gì với Chi? * Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? - Đoạn văn có những dấu gì? - Kết luận: Trước lời cô giáo phải có dấu gạch ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải có dấu chấm. * Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn. - Yêu cầu HS viết các từ khó. H§3/ Chép bài. - Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và chép vào vở - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt lỗi H§4/ Chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 7 – 9 bài . H§5/Hướng dẫn làm bài tập Baøi 2 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 6 HS lên bảng - Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng. - Chữa bài. Baøi 3 (a/b) : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nói tiếp. - Nhận xét, sửa chữa cho HS.. - Em hãy hái thêm … hiếu thảo. - 3 câu. - Em, Chi, Một. - Chi là tên riêng - dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu phẩy, dấu chấm.. - Đọc các từ: hãy hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con. - Chép bài. -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .. - Đọc thành tiếng. - 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào baûng. - HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt. - Lời giải: yếu, kiến, khuyên. - Đọc to yêu cầu trong SGK. VD về lời giải: a)Cuoän chæ bò roái. Boá raát gheùt noùi doái. Meï laáy raï ñun beáp. Beù Lan daï moät tieáng raát to. b)Bát canh có nhiều mỡ. Bé mở của đón mẹ về. Bé ăn thêm 2 thìa bát nữa. Bệnh của bố em đã giảm 1 nửa.. 3) Cuûng coá - Daën doø: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết hoïc - Nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc . -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phụ đạo Luyện đọc: Bông hoa niềm vui. Thứ tư Tập Đọc QUAØ CUÛA BOÁ A/ Muïc ñích yeâu caàu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. -Hiểu nội dung :Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả lời được câu hỏi trong SGK) *GDBVMT: GV giúp HS cảm nhận: món quà của bố tuy chỉ là những con vật bình thường nhưng là”cả một thế giới dưới nước”(cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái….hoa sen đỏ, nhị sen vàng ….con cá sộp ,cá chuối), “cả một thế giới mặt đất”(con xập xành, con muỗm to xù, con dế….).Từ đó kết hợp liên hệ mở rộng thêm đối với HS khá giỏi về GDBVMT: Em hiểu vì sao tác giả nói”quà của bố làm cho anh em tôi giàu quá!(vì có đủ “cả một thế giới dưới nước”và”cả một thế giới mặt đất”-ý nói:có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình yêu thương của bố dành cho các con…) B/Chuaån bò : -Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . C/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kieåm tra: -Gọi 3 em lên bảng đọc “Bông hoa -Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi Nieàm vui” về nội dung bài đọc theo yêu cầu . -Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em . 2.Bài mới H§1/ Giới thiệu bài: - Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh - Quan sát và trả lời: Bức tranh vẽ cảnh vẽ cảnh gì? 2 chị em đang chơi với mấy chú dế. - Đó là những món quà của bố dành cho các con. Những món quà rất đặc biệt. Để biết món quà đó có ý nghĩa gì lớp mình cùng học bài “Quà của bố” của nhà văn Duy Khánh (trích từ tập truyện Tuổi thơ im lặng). - Ghi tên bài lên bảng. -Vaøi hoïc sinh nhaéc laïi teân baøi. HĐ2/Hướng dẫnLuyeọn ủoùc: * Đọc mẫu lần 1 : - GV đọc mẫu sau đĩ gọi 1 HS khá -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. đọc lại. Chú ý: giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên. * Hướng dẫn phát âm từ khó : 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. - Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : con muỗm,toả, toé nước….. * Hướng dẫn ngắt giọng : - Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo dấu phân cách , hướng - Mở thúng câu ra là cả 1 thế giới dưới nước:// cà cuống, niềng niễng đực,/ dẫn cách đọc . niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.// - Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt đất:// con xập xanh,/ con muỗm to xù,/ - Giảng nghĩa cho học sinh từ “thúng mốc thếch,/ ngĩ ngốy.// cau, cà cuống, niềng niễng, nhộn - Đọc chú giải trong SGK. nhạo, cá sột, xập xành, muỗm, mốc thếch”. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm - Lần lượt đọc trong nhóm . H§4/Thi đọc: H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu một em đọc bài Caâu 1: - Quµ cña bè ®i c©u vÒ cã nh÷ng g× ? Caâu 2: - Quµ cña bè ®i c¾t tãc vÒ cã nh÷ng g× ? Caâu 3: - Nh÷ng tõ nµo c©u nµo cho thÊy c¸c em rÊt thÝch mãn quµ cña bè ? *GV ruùt noäi dung H§6/) Luyện đọc lại : Luyện đọc bài -Tổ chức cho HS đọc -Nhận xét, tuyên dương bạn đọc tốt 3) Cuûng coá - Daën doø: -GD :Những món quà người khác tặng cho mình dù nhỏ nhưng chứa đầy tình cảm nên chúng ta phải biết quý trọng những món quà đó. - Nhận xét đánh giá tiết học.. -Thi đọc cá nhân . -Một em đọc bài lớp đọc thầm theo . - Cà cuống, niềng niễng, hoa Sen đỏ, nhÞ sen xanh, cÊp sép, c¸ chuèi. - Con xËp xµnh, con muçm, nh÷ng con dế đực cánh xoăn. - (HÊp dÉn) nhÊt lµ… Quµ cña bè lµm anh em t«i giµu qu¸. - Hai em nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc .. -Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài.. - Laéng nghe. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán 54 - 18 A/ Muïc tieâu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 -18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Bieát veõ hình tam giaùc cho saün 3 ñænh. *HS khaù gioûi: baøi 1(b),baøi 2(c). B/ Chuaån bò : - que tính . C. /Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.KiÓm tra - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu -Hai em leân baûng moãi em laøm moät yeâu cầu sau: caàu . + HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép -Hoïc sinh khaùc nhaän xeùt . tính 74–6 + HS2: Tìm x: x + 7 = 54 Nêu cách thực hiện phép tính 54 – 7. - Nhận xét cà cho điểm HS. 2.Bài mới:  Hoạt động1 : Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng:54 - 18  Hoạt động 2: Phép trừ 54 – 18 Bước 1: Nêu vấn đề - Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que bài toán. tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính - Thực hiện phép trừ 54 – 18 ta phải làm thế nào? Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 - Lấy que tính và nói: Có 54 que tính. que tính rời. - Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng que tính. thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. - Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? - Còn lại 36 que tính. - Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu? - 54 trừ 18 bằng 36 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. 54 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực 18 hiện tính. - 36 - Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế. - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 14. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nào?  Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. -Nhận xét và cho điểm HS.. bằng 3, viết 3. -Hai em nhaéc laïi noäi dung baøi - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. 74 24 84 64 44 -26 - 17 - 39 -15 -28 48 7 45 49 16 34 94 93 54 72 -17 - 49 - 75 -26 -34 17 45 8 28 38. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. 74 64 44 - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. -47 - 28 - 19 Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một 27 36 25 ý. - Nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Đọc và tự phân tích đề bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn. - Vì sao em biết? Tóm tắt - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp. Vải xanh dài : 34 dm Vải tím ngắn hơn : 15 dm Vải tím dài :….dm? Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm. Bài 4: - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? - Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta - Hình tam giác phải nối mấy điểm với nhau? - Nối 3 điểm với nhau. - Yêu cầu HS tự vẽ hình - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. 3) Cuûng coá - Daën doø: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép tính 54 – 18. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà). - Chuẩn bị: Luyện tập.. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện từ và câu TỪ NGỮØ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CAÂU KIEÅU AI LAØM GÌ? A/ Muïc ñích yeâu caàu : Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình(BT1) Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?,Làm gì?(BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì?(BT3). *HS khá giỏi: Sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. B/ Chuaån bò : - B¶ng phô viÕt c©u v¨n bµi tËp 2. - Giấy khổ to kẻ sơ đồ Ai làm gì ? C/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra - Gọi 3 HS lên bảng. - Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, - Nhận xét, cho điểm HS. con gì) làm gì? sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay - Nhaéc laïi teân baøi chúng ta sẽ biết các bạn mình ở nhà thường làm gì để giúp bố mẹ và luyện tập mẫu câu Ai làm gì? b)Hướng dẫn làm bài tập:  Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1. Bài 1: - HS nêu. - Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, - HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm bút và nêu yêu cầu bài tập. ghi các việc làm của mình ở nhà trong 3 - Gọi các nhóm đọc hoạt động của phút. Đại diện nhóm lên trình bày. mình, các nhóm khác bổ sung. - VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc… - Nhận xét từng nhóm.  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2. Bài 2:( Trò chơi: Tiếp sức) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? - Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2 - Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua. - Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh. phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch b/ Cây xoà cành ôm cậu bé. trước bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? c/ Em học thuộc đoạn thơ. d/ Em làm 3 bài tập toán. - GV nhận xét.  Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập 3. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.. - Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - Nhận thẻ từ và ghép. - HS dưới lớp viết vào nháp. - Em giặt quần áo. - Chị em xếp sách vở. - Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở. - Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa. - Em và Linh quét dọn nhà cửa.. - Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì? Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ thắng. - Nhận xét HS trên bảng. - Gọi HS dưới lớp bổ sung. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3) Cuûng coá - Daën doø - Hôm nay chúng ta học kiến thức gì? - Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo - Ôn mẫu câu Ai làm gì? và các từ ngữ mẫu Ai làm gì? chỉ hoạt động. - Chuẩn bị bài sau. Tự nhiên xã hội GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHAØ Ở. TIEÁT 13 A/ Muïc tieâu : -Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. -Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. *HS khá giỏi: Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. *GDBVMT: -Biết lợi ích của việc giữ gìn môi trường xung quanh nhà ở. -Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà, môi trường xung quanh nhà ở sạch đẹp. -Có ý thức giữ gìn vệsinh, bảo vệ môi tường xung quanh sạch đẹp.(toàn phần). -Kĩ năng sống :có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. B/ Chuaån bò : - GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. - HS: Vở C/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. 1. KiÓm tra : -Kể tên những đồ dùng có trong gia đình em ? -Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng bền đẹp ? 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa b)Các hoạt động:  Hoạt động 1:Làm việc với SGK. - Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì? - Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng. -Bàn, ghế, giường, tủ… -Ph¶i biÕt c¸ch b¶o qu¶n vµ lau chïi thường xuyên.. HS đọc lại. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> hình:. - HS thảo luận nhóm . - Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình. + Các bạn đang quét rác trên hè phố, trước cửa nhà. Các bạn quét dọn rác cho hè phố sạch sẽ ,thoáng mát . + Mọi người đang chặt bớt cành cây, phát quang bụi rậm. Mọi người làm thế để ruồi, muỗi không có chỗ ẩn nấp để gây bệnh . + Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuôi lợn. Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh, ruồi không có chỗ đậu. + Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh . Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh. + Anh thanh niên đang dùng cuốc để dọn sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. Làm thế để cho giếng sạch sẽ, không làm ảnh hưởng đến nguồn nước sạch.. + Hình 1:. + Hình 2 :. + Hình 3 :. + Hình 4 : + Hình 5 :. GV hỏi thêm : - Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh sống ở vùng hoặc nơi nào ? + Hình 1 : + Hình 2 : + Hình 3 : + Hình 4 : + Hình 5 :  GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ.   Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì? - Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến . - GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi trường xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc . 3) Cuûng coá - Daën doø: *GDBVMT:Luoân doïn deïp veä sinh saïch sẽ xung quanh nhà ở là góp phần làm sạch đẹp môi trường. - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Gia đình.. + Sống ở thành phố. + Sống ở nông thôn . + Sống ở miền núi . + Sống ở miền núi . + Sống ở nông thôn . -Kó naêng soáng. - HS đọc ghi nhớ . - 1, 2 HS nhắc lại ý chính . - Các nhóm HS thảo luận : - Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm chuẩn bị trước 1 tờ giấy A3, các thành viên lần lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch môi trường xung quanh . - Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận . - HS nghe và ghi nhớ .. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Haùt GV chuyeân daïy Thứ năm ThÓ dôc. Điểm số 1 - 2; 1 - 2 theo đội hình vòng tròn Trß ch¬i “BÞt m¾t b¾t dª” I. Môc tiªu: -Biết cách điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn. -Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường, còi, khăn để chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: PhÇn. Më ®Çu. C¬ b¶n. KÕt thóc. Néi dung - NhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 60 - 80m sau đó chuyển đội h×nh vßng trßn. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Tập bài thể dục, mỗi động tác 2 ì 8 nhịp * Điểm số 1 – 2; 1 – 2; … theo đội hình vßng trßn. * Trß ch¬i “BÞt m¾t b¾t dª”. Gi¸o viªn nªu tên trò chơi và vừa giải thích vừa đóng vai người bỏ khăn bằng cách đi chậm. Sau đó cho häc sinh ch¬i. KÕt thóc trß ch¬i cho học sinh chuyển đội hình hàng dọc.. - Đi đều theo hàng dọc và hát - Cúi người thả lỏng. - Nh¶y th¶ láng. - Gi¸o viªn cïng hs hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt vµ giao bµi vÒ nhµ.. Định lượng Sè thêi lÇn gian 1phót 2phót 8. 2phót. 1. 3phót. 2. 3phót. 4. 12 phót. Phương pháp tổ chức. .   .    ● ● ● ● ● GV ● ● ● ● ● ● ●. 8 4 -5. 2phót 2phót 2phót 2phót 1phót.    . 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÁN LUYEÄN TAÄP A/ Muïc tieâu: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54-18. - Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết - Biết giải bài toán có moat phép trừ dạng 54-18 *HS khaù gioûi: baøi 2( coät 2), baøi 3(b,c),baøi 5. B/ Chuaån bò : - GV: Bảng phụ, bảng gài. - HS: vở, bảng con. C/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và - HS thực hiện. Bạn nhận xét. số trừ lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 44 và 19 - GV nhận xét. 2.Bài mới:  Hoạt động 1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện bài luyện -Vài em nhắc lại tên bài. taäp.  Hoạt động 2: Thực hành về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số. - Bài 1: - HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau - Yêu cầu HS tự làm theo bàn hoặc tổ để báo cáo kết quả từng phép tính. - 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm - Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau tra bài của nhau. 14-5=9 14-7=7 14-9=5 14-6=8 14-8=6 13-9=4 Bài 2: - Đọc đề bài. - Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. - Chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng - Khi đặt tính phải chú ý điều gì? với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục. - Thực hiện phép tính từ đâu? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở . Gọi 3 - Thực hiện tính từ hàng đơn vị. HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con - HS làm bài. tính. 84 74 - Gọi HS nhận xét bài bạn. -47 - 49 37 25 62 60 -28 - 12 34 48 - LÊy hiÖu céng víi sè trõ. Bài 3: -Muèn t×m sè bÞ trõ lµ lµm thÕ nµo ?. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×