Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng de HKI 11NC+ dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.97 KB, 3 trang )

Trường THPT Lao Bảo Bài Kiểm Tra: HK I Toán 11NC
Lớp: 11A
1
Thời gian: 90ph
Họ và tên:…………………………… Ngày kiểm tra:………Ngày trả:……..
ĐỀ BÀI:
Đề 1
Câu 1:Giải các phương trình sau:
a)
2sin 3 2cos3 2x x− =
b)
2 2
2sin 5sin cos cos 2x x x x− − = −
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton:
2 12
1
(2 )x
x

Câu 3: Có 2 hộp. Hộp thứ nhất đựng 4 bi xanh và 5 bi đỏ, hộp thứ hai đựng 3 bi xanh và 6 bi
đỏ. Lấy ngẫu nhiên một hộp một quả. Tính xác suất sao cho:
a) Hai quả lấy ra cùng màu
b) Hai quả lấy ra khác màu
Câu 4: Cho đường tròn (C) :
2 2
8 12 3 0x y x y+ − + + =
. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng
tâm
(3; 2)I −


.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB//CD, AB>CD). Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của SB, SC. .
a) Tìm giao tuyến của hai mp (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của SD với mp(AMN)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (AMN)
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đáp án
Bài Đáp án Thang điểm
Câu 1: 3đ
a) Chia 2 vế cho
2 2
2 2 2 2+ =

ta được
5 2
36 3
13 2
36 3
1
sin(3 )
4 2
x k
x k
x
π π
π π
π
= +
= +

− = ⇔


0.5
0.5
0.5
b)
cos 0x
=
không thỏa mãn
Chia 2 vế của PT cho
2
cos x

đưa PT về dạng:
2
4 tan 5tan 1 0x x− + =
Giải PT trên ta được:
1
, arctan ( )
4 4
x k x k k
π
π π
= + = + ∈ ¢
0.25
0.5
0.25
0.5
Câu 2: 1đ Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
2 12
1 12
1
(2 ) ( )
k k k
k
T C x
x

+
= −
Số hạng không chứa x ứng với k=8
Hệ số là:
8 4

12
2C
0.5
0.25
0.25
Câu 3: 2đ A
1
:’’Quả lấy ra từ hộp thứ nhất xanh’’
A
2
:’’Quả lấy ra từ hộp thứ hai xanh’’
A: ‘’ Hai quả lấy ra cùng màu’’
Lúc đó:
1 2 1 2
A A A A A= ∪

4 3 5 6 42 14
( ) . .
9 9 9 9 81 27
p A⇒ = + = =
B:’’Hai quả lấy ra khác màu’’
Lúc đó:
B A=

14 13
( ) 1 ( ) 1
27 27
p B p A⇒ = − = − =
0.5
0.25

0.5
0.25
0.5
Câu 4: 1đ Ta có: Đường tròn (C) có tâm: O(4;-6) và bán kính R=7
BTTĐ của phép đối xứng tâm I(3;-2) là:
{
' 6
' 4
x x
y y
= −
=− −
Gọi (O’; R’) là ảnh của (O;R) qua phép đối xứng tâm I
Lúc đó O’(2;2) và R’=7
PT đường tròn (C’) là:
2 2
( 2) ( 2) 49x y− + − =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: 3đ a) Gọi
I A BC= ∩
( ) ( )SAD SBC SI⇒ ∩ =
b)
E MN SI= ∩
,
P AE SI= ∩
( )SD AMN P⇒ ∩ =
c) Thiết diện là tứ giác AMNP

1
1
1
P
E
N
M
I
A B
D
S
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×