PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2007-2008
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian: Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 3 đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtít như sau:
- A - U - G - X - U - A - X - G - U -
a. Xác định trình tự các nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng ra đoạn mạch ARN trên?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtít của gen.
c. Nếu đoạn gen đó nhân đôi 1 lần thì cấu trúc của các đoạn mới được tạo ra như thế nào?
Câu 2: (2đ) ADN là gì? Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
Câu 3: (3đ) Ở chuột tính trạng màu lông do gen nằm trên NST thường quy định. Lông sám trội hoàn toàn so với
lông đen.
Cho một chuột đực giao phối hai chuột cái khác nhau, thu được tổng số tổ hợp giao tử từ 2 phép lai là 6.
Biết số loại giao tử của cá thể cái thứ nhất nhiều hơn số loại giao tử của cá thể cái thứ 2.
a) Biện luận để xác định kiểu gen, của các cá thể nói trên.
b) Lập sơ đồ cho mỗi phép lai.
Câu 4: (3 đ) Ở người bệnh teo cơ do gen lặn d nằm trên NST giới tính X quy định, gen D quy định tính trạng bình
thường. Cho người nữ có kiểu gen dị hợp kết hôn với người nam bình thường thì con cái sinh ra sẽ như thế nào ?
Câu 5: (3đ)
Ở cà chua, cây cao (A) trội so với cây thấp (a) , quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b).
Cho ph ép lai sau:
P: Cao, đỏ x cao, đỏ
F
1
: 3 cao, đỏ : 1 thấp, vàng
Em hãy cho biết phép lai trên tuân theo quy luật di truyền nào ? biện luận và viết sơ đồ lai. Cho biết gen quy định
tính trạng nằm trên NST thường ?
Câu 6 : ( 3đ) Nêu ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh?
Câu 7: (3 đ) Có 5 tế bào của vịt nhà nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 2800
NST. Các tế bào con tạo ra có chứa tất cả 3200 NST.
Xác định:
a). Số NST lưỡng bội của vịt nhà?
b). Số lần nguyên phân của mỗi tế bào?
c). Số tâm động trong các tế bào con được tạo ra?
H ẾT
1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2007-2008
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian: Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3 điểm)
Cho ví dụ về lai một cặp tính trạng trong trường hợp trội không hoàn toàn và trội hoàn toàn? Viết sơ đồ lai
từ P đến F2 để minh họa? Giải thích vì sao có sự giống và khác nhau đó?
Câu 2: (3 điểm)
Nêu ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh?
Câu 3: (3 điểm)
Lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng, con cái có kiểu hình bình thường với con đực có kiểu hình hoang dại.
F1 thu được tất cả có kiểu hình hoang dại. Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được: các con cái có 50% kiểu hình
bình thường, 50% kiểu hình hoang dại. Các con đực tất cả 100% có kiểu hình hoang dại.
Hãy xác định đặc điểm di truyền của gen quy định kiểu hình hoang dại? Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính
trạng. Các gen quy định kiểu hình bình thường và hoang dại không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể.
Câu 4: (3 điểm)
Quá trình tổng hợp ADN, và quá trình tổng hợp ARN khác nhau cơ bản ở những điểm nào?
Câu 5: (3 điểm)
Có 5 tế bào của vịt nhà nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 2800
NST. Các tế bào con tạo ra có chứa tất cả 3200 NST.
Xác định:
a). Số NST lưỡng bội của vịt nhà?
b). Số lần nguyên phân của mỗi tế bào?
c). Số tâm động trong các tế bào con được tạo ra?
Câu 6: ( 3 đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtít như sau:
- A - U - G - X - U - A - X - G - U -
a. Xác định trình tự các nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng ra đoạn mạch ARN trên?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtít của gen.
c. Nếu đoạn gen đó nhân đôi 1 lần thì cấu trúc của các đoạn mới được tạo ra như thế nào?
Câu 7: (2đ) ADN là gì? Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
H ẾT
2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn : Sinh học lớp 9
Năm học : 2007-2008
Phần I : Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Hiện tượng di truyền liên kết là do:
a)Các gen tự do tổng hợp trong quá trình thụ tinh
b)Các gen phân ly độc lập trong giảm phân
c)Các gen quy định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau
d)Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp NST
Câu 2: Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A là 3.4A
0
. Đây là đột biến gen dạng :
a)Mất cặp nuclêôtit b)Thêm cặp nuclêôtit
c)Thay cặp nuclêôtit d)Cả b và c đều đúng
Câu 3: Một gen có A = T = 100 nuclêôtit, G=X =300 nuclêôtit. Số nuclêôtit của gen này là :
a) N= 400 Nu b) N= 800 Nu c) N= 1200 Nu d)N= 600 Nu
Câu 4: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
a)Lưỡng bội ở trạng thái kép b)Lưỡng bội ở trạng thái đơn
c) Đơn bội ở trạng thái đơn d) Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 5: Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm:
a)Thân xám, cánh dài x Thân đen, cánh dài
b)Thân đen, cánh ngắn x Thân đen, cánh ngắn
c)Thân xám,cánh dài x Thân xám, cánh dài
d)Thân xám,cánh dài x Thân đen,cánh ngắn
Câu 6: Số tâm động có trong một tế bào ở người có chu kì nguyên phân là:
A) 92 tâm động b) 69 tâm động c) 46 tâm động d) 23 tâm động
Câu 7: Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?
a) Trong nhân tế bào c) Trong môi trường nội bào
b) Tại các NST d) Cả a và b
Câu 8: Đường kính của vòng xoắn AND là :
a) 10A
0
b) 20A
0
c) 34A
0
d) 35A
0
Câu 9: Khi x tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n nguyên phân k lần thì tổng số nhiễm sắc thể đơn mới do môi
trường nội bào cung cấp có công thức :
a) 2n(2
k
-1) b) x . 2n(2
k
-1) c) 2n(2
k
-2) d) x . 2n(2
k
-2)
Câu 10: Một gen có chiều dài phân tử 10200A
0
, số lượng Nu Ađênin chiếm 20%, số lượng liên kết H có
trong gen là :
a) 7200 b) 600 c) 7800 d) 3600
Phần II: Tự luận:( 15 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Hãy so sánh kết quả lai phân tích F
1
trong hai trường hợp di truyền độc lập và di truyền liên kết của hai cặp
tính trạng.
Câu 2: (3 điểm )
Biến dị tổ hợp là gì ? Có ý nghĩa gì trong tiến hóa và chọn giống ? Tại sao ở các loài sinh sản giao phối,
biến dị tổ hợp phong phú hơn nhiều so với các loài sinh sản vô tính ?
Câu 3: ( 3 điểm )
Nêu bản chất hóa học và chức năng của gen.
Câu 4: ( 3 điểm )
Nêu một số thành tựu và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng và động vật.
Câu 5 : ( 3 điểm)
Có 2 gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra 20 gen con. Biết số lần nhân đôi của gen I nhiều hơn
so với gen II.
a) Xác định số lần nhân đôi và số gen con tạo ra của mỗi gen
b) Gen I và gen II đều có 15% Ađênin. Gen I dài 3060A
0
, gen II có 2400 nuclêôtit. Xác định số lượng từng
loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen I nhân đôi. Số liên kết hyđrô bị phá vỡ khi gen II nhân đôi.
Đề THI CHọN HọC SINH GIỏI
Năm học 2007 - 2008
3
mụn thi : sinh hc - lp 9
Thi gian lm bi : 120 phỳt ( khụng k thi gian giao )
Cõu I : ( 1,5 im )
Th no l di truyn liờn kt v nguyờn nhõn ca nú ?
Cõu III : ( 2,0 im )
Gii thớch vỡ sao b nhim sc th c trng ca nhng loi sinh sn hu tớnh li c duy trỡ n nh qua cỏc
th h ?
Cõu IV : ( 2,0 im )
Mụ t quỏ trỡnh t nhõn ụi ca phõn t ADN ?
Cõu V : ( 3,0 im )
Lai gia hai dũng rui gim, ngi ta thu c kt qu nh sau:
140 cỏ th cú thõn xỏm, lụng ngn
142 cỏ th cú thõn xỏm, lụng di
138 cỏ th cú thõn en, lụng ngn
139 cỏ th cú thõn en, lụng di
Cho bit mt gen quy nh mt tớnh trng, cỏc gen nm trờn cỏc nhim sc th thng khỏc nhau, thõn xỏm v
lụng ngn l hai tớnh trng tri.
Hóy gii thớch kt qu v lp s lai ./.
Phòng giáo dục đào tạo Đề THI HọC SINH GiỏI cấp huyện
MÔN: SINH HọC 9
Năm học 2008 2009
(Thời gian làm bài 120 phút)
I.Phần trắc nghiệm.(4điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu1: Nghiên cứu sự di truyền của một cặp tính trạng,Menđen đã phát hiện đợc:
A. Định luật phân li độc lập.
B. Định luật đồng tính.
C. Định luật đồng tính và định luật phân tính.
D. Định luật đồng tính, định luật phân tính và định luật phân li độc lập.
Câu 2: Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:
A. F
1
là cơ thể lai nhng tạo giao tử thuần khiết.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
C. Sự phân li và tổ hợp NST trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến sự phân li và tổ hợp của các cặp gen.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng.
Câu 3: Trong quá trình phân bào nhiễm sắc thể đợc quan sát rõ nhất dới kính hiển vi ở kì nào?
A. Kì đầu. B. Kì sau.
C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 4: Có 4 tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín tham gia giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
A. 24. B. 16. C.8 . D. 4.
Câu 5: ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là:
A. Trong hai ADN con có một ADN có hai mạch đơn cũ và một ADN có hai mạch đơn mới.
B. Trong hai ADN con có một ADN có hai mạch đơn cũ và một ADN có một mạch đơn cũ, một mạch đơn mới.
C. Mỗi mạch của ADN con có 1/2 là nguyên liệu cũ, 1/2 là nguyên liệu mới.
D. Cả hai ADN con đều có một mạch đơn cũ của mẹ, một mạch đơn mới đợc tạo ra bởi các nuclêôtit tự do của môi
trờng.
Câu 6: Loại ARN nào truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc của prôtêin từ ADN trong nhân tế bào tới
ribôxôm ở tế bào chất.
A. mARN B. tARN
C. rARN D. tARN và mARN
Câu7: ở ruồi dấm 2n = 8, quá trình nguyên phân từ một hợp tử của ruồi giấm tạo ra 8 tế bào mới. Hỏi số lợng nhiễm
sắc thể đơn ở kì cuối đợt nguyên phân tiếp theo là:
A. 64 B. 128 C. 256 D. 512
4
Câu 8: Căn cứ vào trình tự nu của một gen trớc và sau đột biến cho biết dạng đột biến gen đã xảy ra:
- Trớc đột biến: A-A-T-G-X-T-A-X-G-G-A-T-X-G- ...
| | | | | | | | | | | | | |
T -T-A-X-G-A-T-G-X-X-T-A-G-X-...
- Sau đột biến: A-A-T-G-X-T-A-X-G-G-T-T-X- G-.
| | | | | | | | | | | | | |
T -T-A-X-G-A-T-G-X-X-A-A-G-X-...
A. Mất một cặp nuclêôtit C. Thay cặp nuclêôtit bằng cặp nclêôtit khác
B. Thêm một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Câu 9:
Hỡnh bờn, t b o 1 ang kỡ n o c a chu kỡ t
b o?
A. Kỡ trung gian B. Kỡ u
C. Kỡ gia D. Kỡ sau
Câu 10: Gen có chiều dài là 10200 nu, nu loại A chiếm 20%
số nu của gen, hỏi số liên kết hiđrô của gen là bao nhiêu?
A. 7200 B. 600
C.7800 D. 3600
Câu 11: Qúa trình tổng hợp một phân tử prôtêin có sự tham
gia của 150 lợt tARN, hỏi gen mã hóa prôtêin đó có số nu là
bao nhiêu?
A. 450 B.453
C.900 D. 906
Câu 12: Mời tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 đợt. Tất cả các tế bào con đều trở thành tế bào sinh
trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 10%. Số hợp tử đợc tạo thành là:
A. 16 B. 32
C.64 D. 128
Câu 13: ở một loài thực vật gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Lai cây hoa đỏ với
cây hoa đỏ F
1
xuất hiện cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. Aa x Aa B. AA x aa
C. Aa x aa D. Aa x AA
Câu 14: Khi hai cơ thể bố mẹ đều có n cặp gen dị hợp nằm trên n cặp nhiễm sắc thể khác nhau, số kiểu tổ hợp giao tử
ở đời F
1
là:
A. 2
n
B. 3
n
C. 4
n
D.2
n
hoặc 3
n
Câu 15: ở ngời mắt nâu: A, mắt xanh: a, bình thờng:B, câm điếc: b. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau.
Có hai vợ chồng đều mắt nâu, bình thờng, sinh đợc một đứa con mắt xanh và câm điếc. Kiểu gen của hai vợ chồng
nói trên là:
A. AaBB x AABb B. AaBb x AABb
C. AaBb x AaBb D. AABB x AaBb
Câu 16: ở một loài thực vật gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a quy định cây thấp, gen B quy định quả
tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả bầu. Các gen quy định tính trạng phân li độc lập. Cho cây cao, quả tròn
lai phân tích F
B
thu đợc tỉ lệ kiểu hình 1:1. Kiểu gen của cây đem lai là:
A. AaBB B. Aabb
C. AaBb D.C A v B
II. Phần tự luận:(16 điểm)
A. Lí thuyết:(8 điểm)
Câu 1:(2điểm)
Phân loại các loại biến dị di truyền và biến dị không di truyền?
Câu 2:(4điểm)
Trình bày cấu trúc hoá học và cấu trúc không gian của ADN? Tại sao nói cấu trúc ADN chỉ có tính ổn định t ơng
đối?
Câu 3:(2điểm)
5
Cấu trúc nào là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào? Cơ chế ổn định vật chất đó qua các thế hệ khác nhau của tế bào
và cơ thể?
B. Bài tập:
Câu 1:(4,5điểm)
Lai hai ruồi dấm thuần chủng thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài, F
1
thu đợc toàn ruồi thân xám, cánh
dài. Cho ruồi F
1
tạp giao ở F
2
thu đợc 101 ruồi thân xám, cánh ngắn, 199 ruồi thân xám, cánh dài và 100 ruồi thân
đen, cánh dài.
a. Biện luận viết sơ đồ lai từ P đến F
2
?
b. Phải chọn ruồi khác có kiểu gen và kiểu hình thế nào để khi lai với ruồi F
1
ở trên thu đợc thế hệ con có tỷ lệ 3
ruồi thân xám, cánh dài:1 ruồi thân xám, cánh ngắn
Biết mỗi tính trạng do một gen quy định.
Câu 2:(3,5điểm)
Xét một nhóm tế bào sinh giao tử, mỗi tế bào xét một cặp gen dị hợp dài 5100 A
0
nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể tơng đồng. Gen trội A nằm trên nhiễm sắc thể thứ nhất có1200 Ađênin,gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thứ hai
có1350 Ađênin.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mỗi gen.
b. Khi tế bào ở vào kì giữa của giảm phân I, số lợng từng loại nuclêôtit của các gen trong tế bào là bao nhiêu?
c. Nếu có một số tế bào trong nhóm tế bào sinh giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp nhiễm sắc thể chứa gen nói
trên thì khi nhóm tế bào kết thúc giảm phân số lợng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
DE THI HC SINH GII
Nm hc 2009-2010
Mụn: sinh hc 9. Thi gian: 90 phỳt
Cõu 1: (2) Phõn bit NST thng v NST gii tớnh v cu to v chc nng.
Cõu 2: (1.5)Di truyn liờn kt l gỡ? Hin tng ny ó b sung cho quy lut phõn li c lp ca men en nh
th no?
Cõu 3: (2,5) Ti sao phng phỏp sinh sn hu tớnh (trng bng ht, giao phi ng vt, ngi) thng cho
nhiu bin d hn sinh sn vụ tớnh (giõm cnh, chit cnh)
Cõu 4: (2)Cp gen d hp t l gỡ? im khỏc nhau c bn gia Alen tri vi Alen ln trong cp gen tng ng.
Mun to ra c th d hp t ngi ta lm th no?
Cõu 5: (2) Cho bit 1 loi g, hai cp tớnh trng v chiu cao chõn v di cỏnh do gen nm trờn NST thng
quy nh v di truyn c lp vi nhau.
Gen A: Chõn cao, gen a: chõn thp
Gen B: cỏnh di, gen b: cỏnh ngn
Ngi ta tin hnh lai phộp lai v thu c kt qu nh sau F1
37,5% s cỏ th cú chõn cao ,cỏnh di
37,5% s cỏ th cú chõn thp, cỏnh di
12,5% s cỏ th cú chõn cao, cỏnh ngn
12,5% s cỏ th cú chõn thp, cỏnh ngn.
a) Hóy bin lun v lp s lai cho phộp lai trờn
b) Khi cho lai g cú chõn cao, cỏnh di thun chng vi chõn thp, cỏnh ngn thỡ kt qu lai s nh th no?
THI 7
PHN I : TRC NGHIM KHCH QUAN ( 6 im ): Em hóy chn phng ỏn tr li ỳng nht
1/ Khỏi nim tớnh trng tng phn ngha l :
A . Cỏc tớnh trng khỏc nhau do cựng mt gen qui nh
B . Cỏc gen khỏc nhau qui nhj cỏc tớnh trng khỏc nhau
C . Cỏc gen trong cựng mt cp gen alen qui nh cỏc tớnh trng khỏc nhau ca cựng mt tớnh trng
D . Cỏc tớnh trng cú biu hin i lp ( tng phn ) vi nhau
2/ Th ng hp l :
A. Cỏ th mang mt cp gen alen ging nhau
B. Cỏ th mang mt cp gen alen khụng ging nhau
C. Cỏ th mang c 2 gen ln v mt cp gen alen
D. Cỏ th mang c 2 gen tri v mt cp gen alen
3/Th d hp l :
A. Cỏ th mang mt cp gen alen ging nhau
B. Cỏ th mang mt cp gen alen khụng ging nhau
6
C. Cá thể mang cả 2 gen lặn về một cặp gen alen
D. Cá thể mang cả 2 gen trội về một cặp gen alen
4/ Kiểu gen là :
A. Tập hợp to n bà ộ các gen trong một tế b o à
B. Các gen m con cái nhà ận được từ thế hệ bố mẹ
C. Kiểu gen qui định kiểu hình của sinh vật
D. Gen trội qui định kiểu hình trội , gen lặn qui định kiểu hình lặn
5/ Biết tỷ lệ phân ly kiểu hình ở thế hệ lai l 9: 3 :3 : 1 thì có thà ể kết luận :
A. Có sự di truyền độc lập giũa các cặp gen tương ứng
B. Có sự phân ly độc lập giữa các cặp gen tương ứng
C. Đời con có 16 kiểu tổ hợp về kiểu hình
D. Mỗi bên bố mẹ đều cho 4 loại giao tử
6/ Định luật phân ly độc lập xác định qui luật di truyền của :
A. Các cặp gen alen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng
B. Các cặp gen alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau
C. Hai cặp gen alen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau
D. Một cặp gen nằm trên đôi nhiễm sắc thể thưòng ,một cặp gen nằm trên đôi nhiễm sắc thể giới tính .
7/ Điều kiện quan trọng nhất để nghiệm đúng địng luật phân ly độc lập của MenDen là :
A. Khảo sát một số lượng lớn cá thể
B. Một gen qui định một tính trạng
C. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau
D. Các cá thể thế hệ P phải thuần chủng
8/ Nếu đời con F1 thu được l à đồng tính thì theo qui luật di truyền của Menden ta có thể khẳng định :
A. Bố mẹ thuần chủng về tính trạng đem lai
B. Tính trạng biểu hiện ở F1 l tính trà ạng trội
C. Nếu tính trạng biểu hiện ở F1 l tính trà ạng có ở bố hoặc mẹ thì tính trạng đó l tính trà ạng trội
D. Chỉ A ,B đúng
E. Chỉ A ,C đúng
9/ Cơ chế của biến dị tổ hợp xuất hiện trong sinh sản hữu tính l :à
A. Các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng phân ly trong giãm phân v tà ổ hợp ngẫu nhiên của nhiều loại giao tử
trong thụ tinh
B. Các gen phân ly độc lập trong giảm phân v tà ổ hợp tự do trong thụ tinh
C. Kết quả của giảm phân v thà ụ tinh
D. Các gen tổ hợp lại trong quá trình sinh sản v thà ể hiện ra tính di truyền sinh vật
10/ Ý nghĩa sinh học của định luật phân ly độc lập của Menden l :à
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của quá trình tiến hoá v chà ọn lọc
D. Tập hợp các gen tốt v o cùng mà ột kiểu gen
11/ Crômatít (Nhiễm sắc tử chị em )chỉ tồn tại khi :
A. Nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
C. Nhiễm sắc thể ở trạng thái sợi mảnh đơn
D. Nhiễm sắc thể khi phân ly về 2 cực
12/ Trong tế b o là ưõng bội bình thường của một lo i , có bao nhiêu cà ặp NST thường
A. 2n cặp .
B. n cặp
C. n -1 cặp
D. n + 1 cặp
13/Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân v già ảm phân l :à
A. Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế b o sinh dà ưỡng còn giảm phân chỉ xảy ra ở tế b o sinh dà ục
B. Nguyên phân chỉ trãi qua 1 lần phân b o còn già ảm phân trãi qua 2 lần phân b o .à
C. Từ 1 tế b o mà ẹ qua nguyên phân cho 2 tế b o con , còn qua già ảm phân cho 4 tế b o con à
D. Bộ NST của tế b o con à ở nguyên phân l 2n , còn à ở giảm phân l nà
E. Tất cả đều đúng
14/ Số lượng NST trong 1 tế b o sinh dà ưỡng bình thường l :à
A. 1n nhiễm sắc thể đơn
B. 2n nhiễm sắc thể kép
7
C. 2n nhim sc th n
D. 1n nhim sc th kộp
15/ ngi 2n =46 , s lng NST trong 1 t b o k trc v k gia ca nguyờn phõn l :
A. 46 NST n
B. 46 NST kộp
C. 23 NST kộp
D. 23 NST n
16/ S lng NST trong 1 t b o k u gim phõn II l :
A. 1n NST n
B. 2n NST kộp
C. 2n NST n
D. 1n NST kộp
17/ rui gim 2n =8 ,s lng NST trong 1 t b o ru i gim k sau nguyờn phõn l :
A. 8 nhim sc th n
B. 8 nhim sc th kộp
C. 16 nhim sc th n
D. 16 nhim sc th kộp
PHN II : T LUN (4 im )
Cõu 2: Cho bit b NST ca t b o ruũi gi m 2n=8 . Cú 6 t b o l ng bi ca rui gim i v o nguyờn phõn liờn
tip 4 t , cỏc t b o con sinh ra v n nguyờn phõn bỡnh thng.Hóy cho bit ?
1/ Tng s t b o con c to th nh sau l n nguyờn phõn cuúi cựng ?
2/ Mụi trng ni b o ph i cung cp nguyờn liờu tng ng vi bao nhiờu NST n trng thỏi cha t nhõn ụi
hỡnh th nh nờn b NST ca cỏc t b o con ?
3/ V o k gia v k cui ca nguyờn phõn trong mi t b o cú bao nhiờu s i c bn ,si nhim sc ,Crụma tớt ,
tõm ng ,NST n ,NST kộp ?
Cõu 3: Cho bit mi gen qui nh 1 tớnh ,trụi ho n to n .Hóy tỡm s nhúm kiu gen, t l kiu gen, s nhúm kiu
hỡnh ,t l kiu hỡnh ,s hp t to ra F1trong phộp lai b v m u d hp n cp gen ?
Cõu 4: u H Lan gen A qui nh ht v ng,gen a qui nh ht xanh
Gen B qui nh ht trn ,gen b qui nh ht nhn .Cỏc gen phõn li c lp .
a/ Nu b v m u mang gen d hp v 2 tớnh thỡ i con F1 cú t l kiu gen ,kiu hỡnh nh th n o ?
b/ Bin lun tỡm kiu gen ca b v m nu i con F1 phõn tớnh theo t l 3:3:1:1.Yờu cu th li bng s
lai ,thng kờ t l kiu gen ,kiu hỡnh ca F1 ?
THI 8
MễN: SINH HC LP 9
THI GIAN: 150 PHT (Khụng k phỏt )
A. BI.
Cõu 1: 4 im
Hóy phỏt biu ni dung ca quy lut phõn li v quy lut phõn li c lp. So sỏnh hai quy lut ny?
Cõu 2: 4 im
a. Mụ t cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN. H qu ca nguyờn tc b sung c biu hin nhng im no?
b. ARN c tng hp trờn khuụn mu ca gen nh th no?
Cõu 3: 4 im
a. Nờu c ch hỡnh thnh th a bi hay hin tng a bi hoỏ.
b. Tại sao đột biến thờng có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột biến gen trong thực tiễn sản
xuất?
Cõu 4: 4 im
mt loi cụn trựng, tớnh trng mt en tri so vi tớnh trng mt nõu. Gen quy nh tớnh trng nm trờn nhim
sc th thng.
Khi cho giao phi gia cỏ th cú mt en vi cỏ th cú mt nõu thu c F1 u cú mt xỏm.
a. Hóy nờu c im di truyn ca tớnh trng mu mt núi trờn v lp s lai
b. Cho 1 cỏ th mt en giao phi vi mt cỏ th khỏc, thu c 50% mt en: 50% mt xỏm. Hóy bin lun v
lp s lai.
c. Cho 1 cỏ th mt nõu giao phi vi 1 cỏ th khỏc, thu c 50% mt nõu: 50% mt xỏm. Hóy bin lun v lp
8
sơ đồ lai.
ĐỀ THI 9
Môn : SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Tế bào một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được kí hiệu: Aa Bb Dd XY .
a) Hãy xác định tên và giới tính của loài này ?
b) Khi tế bào này giảm phân thì sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử ?
c) Hãy viết kí hiệu các nhiễm sắc thể khi tế bào đang ở vào : Kì đầu 1 và kì cuối 2 của giảm phân .
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Có một tế bào mầm phân bào liên tiếp 5 đợt, được môi trường nội bào cung cấp
744 nhiễm sắc thể . Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo thành tinh trùng.
a) Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n.
b) Xác định số lượng tinh trùng được tạo thành từ các tế bào con.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Cho một đoạn phân tử ADN dưới đây :
Mạch 1: 5
/
... G T T A G A T A G X G ... G X X X A T G T A ... 3
/
Mạch 2: 3
/
... X A A T X T A T X G X ... X G G G T A X A T ... 5
/
a) Viết thứ tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 .
b) Nếu đoạn ADN trên có chứa 1 gen ; mạch khuôn là mạch 1. Hãy :
- Giải thích để xác định chiều của mạch khuôn và giới hạn của gen ?
- Viết thứ tự các Ribônuclêôtit tương ứng của mARN được tổng hợp từ gen trên.
Câu 4: ( 1,0 điểm)
Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật ?
Câu 5: ( 1,0 điểm)
Ở cây ngô dị hợp về 2 cặp gen, tự thụ phấn qua 5 thế hệ thì tỷ lệ cây dị hợp 2 cặp gen ở thế hệ F
5
là bao nhiêu ?
Biết 2 cặp gen nói trên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau .
Câu 6: (1,5 điểm)
Một phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt , đã được môi trường nội bào cung cấp là
21 000 Nuclêôtit.
a) Tính chiều dài của phân tử ADN ra Ăngstrông mét ?
b) Tính số lượng các loại Nuclêôtit của ADN này ; biết trong phân tử ADN này có Nuclêôtit loại T = 30 % số
Nuclêôtit ?
Câu 7 : ( 2.0 điểm )
Gen D có 186 Nuclêôtit loại Guanin và có 1068 liên kết Hiđro . Gen đột biến d hơn gen D một liên kết Hiđro,
nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau ,
a) Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu ?
b) Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d ?
9
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu 1: ( 3 đ) a. Trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen là:
Mạch khuôn: - T - A - X - G - A - T - G - X - A –
Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - A - X - G - T – (0,5 đ)
b. (0,5 đ) A = T = 5 (Nuclêôtít)
G = X = 4 (Nuclêôtít)
c. Gen nhân đôi 1 lần tạo 2 gen con có cấu trúc giống hệt gen mẹ. Vậy cấu trúc của 2 đoạn gen mới được tạo ra như sau:
- Đoạn gen thứ nhất: (0,75 đ)
Mạch 1: - T - A - X - G - A - T - G - X - A –
Mạch 2: - A - T - G - X - T - A - X - G - T –
- Đoạn gen thứ hai: (0,75 đ)
Mạch 1: - T - A - X - G - A - T - G - X - A –
Mạch 2: - A - T - G - X - T - A - X - G - T –
Câu 2 : (2 đ)
* Khái niệm ADN: (1 đ)
- ADN thu ộc loại axít Nuclêic, được cấu tạo từ các nguyên tố chính C, H, O, N và P. (0, 5đ)
- ADN là đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn, có thể dài đến hàng trăm Micrômét và khối lượng lớn đạt đến hàng
triệu, hàng chục triệu đơn vị cácbon. ADN là cấu trúc đa phân mà đơn phân là các Nuclêôtít : A, T, G, X (0, 5đ)
* AND có tính đa dạng và đặc thù vì :
- Tính đặc thù : ADN của mỗi loài được đặc thù bởi số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít. (0, 5đ)
- Tính đa dạng : Là so sự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nuclêôtít A, T, G, X tạo thành 2 mạch đơn của phân tử ADN. (0, 5đ)
Câu 3 : (3 đ)
a) Theo đề bài ta có : Lông xám trội hoàn toàn so với lông đen
Quy ước gen : Gọi gen A là gen quy định tính trạng lông xám kiểu hình lông xám được quy định bởi các kiểu gen :
AA hoặc Aa (0, 25đ)
Gọi gen a quy định tính trạng lông đen KH lông đen do kiểu gen aa quy định (0, 25đ)
Theo đề bài tổng số hợp tử được tạo ra từ 2 phép lai là 6
6 tổ hợp = 4 tổ hợp + 2 tổ hợp
( = 2 giao tử x 2 giao tử) + ( 2 giao tử x 1 giao tử ) (0, 5đ)
Mà 1 cá thể đực cùng tham gia với 2 phép lai suy ra cá thể đực phải tạo ra 2 loại giao tử. vậy, cá thể đực phải mang kiểu gen
dị hợp, có kiểu hình lông xám (Aa)
Mặt khác trong 2 cá thể cái đem lai, có một cá thể cái cho 2 loại giao tử và 1 cá thể cái cho 1 giao tử. (0, 5đ)
Mà cá thể cái thứ nhất có số giao tử nhiều hơn số giao tử của cá thể thứ 2.
Suy ra : Cá thể cái thứ nhất cho 2 giao tử mang kiểu gen Aa, kiểu hình lông xám. Cá thể cái thứ hai cho 1 loại giao tử mang
kiểu gen AA (lông xám) hoặc aa (lông đen).
(0, 5đ)
b) Sơ đồ lai (1 đ)
Phép lai giữa chuột đực và chuột cái thứ nhất :
P : Chuột đực Aa (lông xám) x Chuột cái Aa (lông xám)
Gp : A,a A,a
F
1
1AA : 2 Aa : 1aa
( 3LX : 1LĐ)
Phép lai giữa chuột đực và chuột cái thứ hai :
Trường hợp 1 :
Nếu chuột cái thứ hai mang kiểu gen AA :
Sơ đồ lai :
P : Chuột đực Aa (lông xám) x Chuột cái AA (lông xám)
Gp : A,a A
F
1
1AA : 1Aa
(100% xám)
Trường hợp 2:
Nếu chuột cái thứ hai mang kiểu gen aa:
Sơ đồ lai:
P : Chuột đực Aa (lông xám) x Chuột cái aa (lông đen)
Gp : A,a a
F
1
1Aa : 1aa
(1xám: 1 đen)
10