Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án TIẾNG VIỆT 3 CKI 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.57 KB, 4 trang )

Họ và tên HS: ..........................
Lớp:.....Trường: Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 - 2011
Số BD : ................. Phòng : ............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
HỌC KỲ I
Môn : TIẾNG VIỆT -
LỚP BA
Ngày kiểm tra: .../12/ 2010
Chữ
ký GT
Số mật

Số TT
....................................................................................................................................
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1 CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng (6 điểm)
2/ Đọc hiểu (4 điểm): Thời gian: 25 phút
* Đọc thầm đoạn văn: Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải- con sông in đậm dấu ấn
lịch sử một thời chống Mĩ, cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh lũy
tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển
cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.
Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà Chúa của các bãi tắm”. Diệu kì
thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển . Bình minh, mặt
trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển , nước biển nhuộm màu


hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi
cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
Theo Thụy Chương
* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào trước ý trả lời đúngnhất trong
các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Bài văn trên tả cảnh vùng nào?
A. Vùng Đồng Bằng B. Vùng Biển C. Vùng Núi
Câu 2: Trong một ngày Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
A. 1 sắc màu B. 2 sắc màu C. 3 sắc màu
Câu 3: Trong câu “Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang
màu xanh lục.” từ nào là từ chỉ đặc điểm?
A. Xanh lơ
B. Xanh lục
C. Xanh lơ, Xanh lục
Học sinh không được viết vào ô này
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
A. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng và những rặng phi lao
rì rào gió thổi.
B. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.
C. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi
cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
II/ Bài kiểm tra viết :
1/ Chính tả (5 điểm): Thời gian: 15 phút (TV3/ tập 1 – trang 148)
Nghe - viết:
.................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ................

...............................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
....................................................................................
.2. Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian làm bài 25 phút
Viết một bức thư cho người thân kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
Bài làm:
..................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Học sinh không được viết vào ô này
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................



ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ -
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3.
Năm học : 2010 - 2011
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng :(6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm) mỗi câu 1 điểm
Câu 1: ý B
Câu 2: ý C
Cấu 3: ý C
Câu 4: ý C
II. Kiểm tra viết:
1. Chính tả: Rừng cây trong nắng/TV1/148
- Viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, sạch sẽ : 5
điểm
- Viết sai mỗi lỗi chính tả trừ 0, 5 điểm.
2. Tập làm văn:
1. Nội dung: 4,5 điểm
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau được (5 điểm):
+ Viết được một bức thư ngắn kể cho người thân về việc học tập của em ở
học kỳ I .
+ Câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ có hình ảnh, không mắc lỗi chính tả, chữ
viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ .
-Tùy mức độ sai sót ý, về diễn đạt , chữ viết cách trình bày có thể cho các
mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
2.Hình thức : 0,5 điểm
– Bài viết trình bày sạch, đẹp, rõ ràng.
Lưu ý:
Đối với HSKT, HSLB… khi coi, chấm bài kiểm tra, giáo viên cần

quan tâm các em theo các công văn đã được hướng dẫn. Phô tô lại bài
kiểm tra để lưu hồ sơ.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................

×