Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Gián án de thi hoc sinh gioi mon toan nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 9 trang )

Phòng GD hoằng hóa
đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn toán (đề 1)
Thời gian: 150 phút
Bài 1(2.0 điểm): Cho biểu thức :
P =
1
2
1
1
2
2
393

+
+



+
+
mm
m
mm
mm
a. Rút gọn P
b. Tìm m để
P
= 2
c. Tìm giá trị m tự nhiên sao cho P là số tự nhiên
Bài 2(2.0 điểm): Giả sử các số hữu tỉ x, y. Thoả mãn phơng trình
x


5
+ y
5
= 2x
2
y
2
Chứng minh 1 xy là bình phơng của một số hữu tỉ.
Bài 3(2.0 điểm):
a. (1.0 điểm): Giải PT : x- 2005
2005


+ x- 2006
2006
= 1
b. (1.0 điểm): Gọi x
1,
, x
2
là nghiệm của phơng trình : (k 1) x
2
2kx+ k 4
=0
không giải phơng trình hãy tìm 1 hệ thức liên hệ giữa x
1
, x
2
không phụ thuộc vào k.
Bài 4(2.0 điểm): Cho hệ phơng trình :




=++
+=+
2)1(
12
ymx
mmymx
a. (1.25 điểm): chứng minh rằng nếu hệ có nghiệm duy nhất (x, y ) thì điểm
M(x,y) luôn luôn thuộc một đờng thẳng cố định khi M thay đổi.
b. (0.75 điểm): Xác định m để điểm M thuộc góc vuông phần t thứ nhất
Bài 5(2.0 điểm): Giải phơng trình :
a. (1.0 điểm): x
2
+ 3x + 1 = ( x + 3 )
1
2
+
x
b. (1.0 điểm): 6x
5
- 29x
4
+ 27x
3
+ 27x
2
- 29x + 6 = 0
Bài 6(2.0 điểm): Cho đờng thẳng y = (m-2) x+2 (d)

a. (0.75 điểm): Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định với
mọi giá trị của m
b.(0.75 điểm): Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng (d)
bằng 1
c. (0.5 điểm): Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng (d) có
giá trị lớn nhất
Bài 7(2.0 điểm): Cho hai số a, b thoả mãn điều kiện a
2
+ b
2
= 1
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = a
6
+ b
6
Bài 8(2.0 điểm): Cho 2 đờng tròn ( O ; R) và đờng tròn ( O ;
2
R
) tiếp xúc ngoài tại A.
Trên đờng tròn (O) lấy điểm B sao cho AB = R và điểm M trên cung lớn AB. Tia AM cắt
đờng tròn (O) tại điểm thứ hai N. Qua N kẻ đờng thẳng song song với AB cắt đờng thẳng
MB ở Q và cắt đờng tròn (O) ở P
a.(0.75 điểm): Chứng minh

OAM đồng dạng với

OAN
b.(0.75 điểm): Chứng minh độ dài đoạn NQ không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
c.(0.5 điểm): Xác định vị trí điểm M để S
ABQN

đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó theo R
Bài 9(2.0 điểm): Cho 1 hình thang cân có 2 đờng tròn tiếp xúc ngoài nhau, mỗi đờng tròn
tiếp xúc với 2 cạnh bên và tiếp xúc với một cạnh đáy của hình thang. Biết bán kính của
các đờng tròn đó bằng 2cm và 8 cm. Tính diện tích hình thang.
Bài 10(2.0 điểm): Cho đờng tròn (0, R ) và 1 điểm A cố định ở trên đó AB và AC là 2 dây
cung quay quanh A. Sao cho tích AB.AC không đổi. Vẽ đờng cao AH của tam giác ABC
và đờng kính AD của (o; R)
a. (1.0 điểm): Chứng minh rằng: AB.AC=AD.AH suy ra đờng thẳng BC luôn tiếp
xúc với 1 đờng tròn cố định .
b. (1.0 điểm): Trờng hợp AH > R tìm vị trí của dây cung BC sao cho diện tích tam
giác ABC lớn nhất .
---------------------------------------------
Đáp án đề số 1
Bài 1 (2.0 điểm)
a. (0.75 điểm): P =
1
2m
1
1m
2m
2)m1)(m(
39m3m

+
+



+
+

=
2)m1)(m(
2mm1m4m3m33m
+
++++
=
1m
1m
2)m1)(m(
2m3m

+
=
+
++
Điều kiện m
0

; m
1

b. (0.5 điểm):
1m21m2P
=+=





=

=

9
1
9
m
m
c. (0.75 điểm): P = 1+
1m
2

để P là số tự nhiên thì
}{
2;11m

Từ đó suy ra m


{ }
9,4,0
- Với m = 0 thì P = -1
N

- Với m = 4 thì P = 1

N
- Với m = 9 thì P = 2

N
Vậy m = 4 hoặc m = 9

Bài 2 (2.0 điểm) : Xét hai trờng hợp:
- Nếu xy = 0 Thì 1 xy = 1
2
là bình phơng của một số hữu tỉ ( 0.5 điểm)
- Nếu xy 0 Ta có :
( x
5
y
5
)
2
= ( x
5
+ y
5
)
2
4x
5
y
5
= 4x
4
y
4
4x
5
y
5
( 0.5 điểm)

( do x
5
+ y
5
= 2x
2
y
2
)
= 4x
4
y
4
( 1 xy)
=> là bình phơng 1 số hữu tỷ ( 1,0 điểm)
Bài 3 (2.0 điểm) :
a. (1.0 điểm): Giải PT : x- 2005
2005


+ x- 2006
2006
= 1 (*)
Với x= 2005 , x = 2006 vế trái và vế phải của PT có cùng trị số là 1 .
Vậy PT có nghiệm x
1
= 2005 và x
2
= 2006 ( 0,25 đ)
- Với x< 2005 thì x 2005 > 0 và x- 2006 > 1 do đó :


x- 2005
2005
+ x- 2006
2006
> 1 Nên PT (*) vô nghiệm (0,25 đ)
- Với x> 2006 thì x- 2005 > 1 và x 2006 > 0 do đó :
x- 2005
2005
+ x 2006
2006
> 1 Nên PT (*) vô nghiệm (0,25 đ)

2
22
55
44
255
)
y2x
yx
(
y4x
)y(x
xy1

=

=
- Với 2005 < x < 2006 thì 0< x 2005 < 1 còn -1 < x- 2006< 0

Nên x- 2005
2005
< x 2005 = x 2005
x 2006
2006
< x- 2006 = 2006 x
Vậy x- 2005
2005
+ x 2006
2006
< x 2005 + 2006 x =1
Nên PT(*) vô nghiệm
Tóm lại: PT (*) đã cho có 2 nghiệm x
1
= 2005 và x
2
= 2006 (0,25 đ)
b. (1.0 điểm): Để PT (k-1) x
2
2kx +k 4 = 0 có nghiệm thì cần phải có k1 và
= k
2
(k 1)(k- 4)

0.
Suy ra k 1 và k > 1 . Vậy k > 1 (0,25 đ)
Theo định lí Viet ta có :
S
1
2


=
k
k
và p
1
4


=
k
k
(0,25 đ)
- Từ S
1
2

=
k
k
Sk S = 2k k(S - 2)= S k
2

=
S
S
(S 2) (0,25 đ)
- Từ P
1
4



=
k
k
Pk P = k 4 k(P- 1) = P- 4 k
1
4


=
P
P
(P 1)
Suy ra :
2 -S
S

1
4


=
P
P
3S + 2 P 8 =0
Hay 3( x
1
+ x
2

) + 2x
1
x
2
- 8 = 0 ( 0,25đ)
Bài 4 (2.0 điểm) : a(1.25 điểm): Ta có hệ phơng trình :



=++
+=+
2)1(
12
ymx
mmymx
Có nghiệm duy nhất khi m
0


1

m
( 0,25 điểm )
Lúc đó nghiệm duy nhất của hệ là:








=

=
m
y
m
m
x
1
1
(0,5 điểm )
Ta thấy x =
y
mm
m
==

1
1
1
1
11
+==
xyyx
Vậy điểm M luôn thuộc đờng thẳng có phơng trình :
y = -x + 1 ( 0,5 điểm )
b ) Để điểm M thuộc góc vuông phần t thứ nhất thì x > 0 và y > 0 ( 0,25 điểm )
Do đó
1

0
1
0
1
>







>
>

m
m
m
m
Vậy để điểm M thuộc góc vuông phần t thứ nhất thì m > 1 ( 0,5 điểm )
Bài 5 (2.0 điểm) : a. (1.0 điểm):
x
2
+ 3x + 1 = ( x + 3 )
1
2
+
x
01313)1(
2222

=++++
xxxxx
0)1(3)1(1
222
=+++
xxxxx
0)31)(1(
22
=++
xxx
(0,5 điểm)
22
31
1
031
01
2
2
2
2
=




=+
=+






=+
=+

x
x
xx
x
xx
(0,5 điểm )
b.(1.0 điểm):
6x
5
- 29x
4
+ 27x
3
+ 27x
2
- 29x + 6 = 0
0)63562356)(1(
234
=+++
xxxxx



=++
==+


063562356
101
234
xxxx
xx
(0,25 điểm )
Giải (*) ta thấy x= 0 không phải là nghiệm của (*). Chia cả 2 vế của (*) cho x
2
ta có :
6x
2
- 35x + 62 -
0
635
2
=+
xx
062)
1
(35)
1
(6
2
2
=+++
x
x
x
x

(0,25 điểm )
Đặt x +
2
11
2
2
2
=+=
t
x
xt
x
ta có phơng trình là:
6(t
2
-2) - 35t + 62 = 0







=
=
=+
3
10
2
5

050356
2
1
2
t
t
tt
( 0,25 điểm )

×