Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Tuần 15 Lớp 3 (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.96 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Thứ hai: 29/11/2010 Baøi:. Baøi TCPTC Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số TC: "Đua ngựa" I.Yêu cầu cần đạt: -Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài TD PTC. -Biết tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. II.Ñòa ñieåm-Phöông tieän -Sân trường vệ sinh sạch sẽ III.Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Phần mở đầu -Lắng nghe -GV tập hợp lớp phổ biến nội dung tiết học 1-2 -Cho lớp khởi động -Nhận xét 2-3 -HS khởi động 2.Phần cơ bản. 5-7 -Luyện tập theo đội hình 4 hàng -OÂn tập hợp hàng ngang, daøng hàng, điểm số. ngang.GV điều khiển -Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. +Chia nhoùm tập luyện 8 động tác đã học. 10-14 -HS tập theo nhoùm do cán sự điều +GV nhận xét uốn nắn những HS tập chưa khiển,sau đó thay nhau hô cho các chính xác động tác. bạn tập +GV cho HS biểu diễn thi bài TD phát triển chung giữa các tổ 2x8 nhịp -HS biểu diễn -Chơi trò chơi: “Đua ngựa”. 7-8 Chơi trò chơi: “Đua ngựa”. GV nêu tên troø chơi, hướng dẫn cách chơi và luật chơi sau đó cho HS chơi *Lưu ý :Khi chơi các em chơi nhiệt tình, vui vẻ,đoàn kết. -Nhận xét,tuyên dương 3.Phần kết thúc 1-2 -Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó vỗ tay hát -GV hệ thống lại bài. 1-2 -Nhận xét. 1 -Về nhà oân lại 8 động tác TD đã học Tập đọc + Keå chuyeän. Hũ bạc của người cha I.Yêu cầu cần đạt: A/ Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 ). -Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữ các cụm từ. B/ Kể chuyện: - Biết sắp xếp các tranh minh hoạ theo đúng trình tự nội dung câu chuyện và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa. - HSKG: Biết kể được cả câu chuyện. II/ Đồ dùng dạy học: Trang: 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc . - Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc - Một chiếc hũ. III/ Hoạt động dạy và học: Tập đọc: A/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc và TLCH bài đọc “ Nhớ Việt Baéc” - GV nhận xét đánh giá B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi bài lên bảng: 2. Luyện đọc: a) Đọc mẫu: - GVđọc mẫu toàn bài một lượt b) HD luyện đọc+ giải nghĩa từ: * HD luyện đọc từng câu, luyện phát âm từ khó - GVviết từ khó, dễ lẫn lên bảng. - 4 HS lên bảng đọc và TLCH. - Nghe giới thiệu - HS theo dõi. - HS tiếp nối mỗi HS 1 câu - HS đọc thầm: Nông dân, siêng năng.. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc nối tiếp câu lần 2 Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của giáo * HD HS luyện đọc đoạn + giải nghĩa viên từ: Gọi 5 SH nối tiếp đọc từng đoạn trong bài ,theo - 5 HS dọc , mỗi HS đọc một doạn. Chú ý ngắt giọng đúng ở dấu câu , đọc đúng các câu khó do dõi HS đọc sửa lỗi ngắt giọng cho HS giáo viên hướng dẫn. - Hướng dẫn HS đọc từng câu khó trong các đoạn VD:Cha muốn trước khi nhắm mắt / thấy con kiếm Gọi hs đọc từng đoạn, xong mỗi đoạn cho hs giải nổi bát cơm. // Con hãy đi làm / và mang tiền về đây. // nghiã luôn từ trong đoạn đó .( - Bây giờ/ cha tin tiền đó chính tay con làm ra. có làm lụng vất vả/ người ta mới quí trọng đồng tiền .// - Yêu cầu học sinh giải nghĩa từ Một dân tọc thiểu số ở vùng Nam Trung Bộ. Người Chăm: Hũ:. Đồ vật bằng đất nung loại nhỏ, miệng tròn, giữa phình ra, thường đựng hạt giống, rượu, mật,.... Đặt câu có từ: Thản nhiên, dành dụm,.... - HS đặt câu: VD : Kim Đồng thản nhiên đi qua mắt giặc. Nhà nghèo nên anh dành dụm mãi mới được một số tiền để làm vốn phòng khi ốm đau. Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trước lớp, -5 HS đọc nối tiếp – HS nhận xét mỗi HS đọc một đoạn. HS đọc bài nhóm 5 Y/ cầu HS đọc bài theo nhóm Hai nhóm đọc thi – HS nhận xét Gọi HS thi đọc giữa các nhóm 3. Tìm hiểu bài - Một HS đọc toàn bài - Gọi HS đọc bài -> Có 3 nhân vật: Ông lão, bà mẹ, con trai + Câu chuyện có những nhân vật nào? -> Ông là người siêng năng, chăm chỉ + Ông lão là người như thế nào? -> Ông buồn vì người con trai của ông rất lười biếng -> Ông muốn con phải tự kiếm miếng cơm, không + Ông mong muốn điều gì ở con trai? phải nhờ vả vào người khác + Vì muốn con như vậy nên ông yêu cầu con ra đi -> Người con dùng số tiền mà bà mẹ cho để chơi mấy ngày, khi còn lại một ít thì mang về cho cha + Ông lão buồn điều gì?. Trang: 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> và kiếm tiền mang về nhà. Trong lần ra đi thứ nhất, người con đã làm gì? -> Người cha ném tiền xuống ao + Người cha đã làm gì với số tiền đó? -> Vì ông muốn kiểm tra xem số tiền ấy có phải là con ông tự kiếm ra hay không. Nếu thấy tiền của + Vì sao người cha ném tiến xuống ao? mình bị vứt đi mà không xót nghĩa là đồng tiền đó không phải nhờ lao động vất vả mà có được -> Vì người cha phát hiện ra số tiền anh mang về không phải là số tiền anh tự kiếm + Vì sao người con phải ra đi lần 2? -> Anh vất vả xay thóc thuê, mỗi ngày 2 bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Ba tháng anh dành dụm + Người con tự lao động và tiết kiệm tiền như thế được 90 bát liền bán lấy tiền mang về cho cha -> Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra. nào? + Khi ông lão vứt tiền vào lửa, người con đã làm -> Hành động đó cho thấy vì anh ta đã vất vả kiếm gì? được tiền nên rất quí trọng nó + Hành động đó làm nên điều gì? -> Ông lão cười chảy ra nước mắt vì thấy con biết quí trọng đồng tiền + Thái độ của ông lão như thế nào? -> Có làm lụng vất vả người ta mới biết quí trọng đồng tiền. Hũ bạc không bao giờ hết chính là đôi + Câu văn nào trong bài nói lên ý nghĩa câu bàn tay chuyện? -> Chỉ có sức lao động của chính đôi bàn tay mới nuôi sống cả đời +Hãy nêu bài học ông lão đã dạy con bằng lời của em? - 2 HS tạo một nhóm đọc bài: Người dẫn chuyện, 4. Luyện đọc lại: ông lão - Yêu cầu HS luyện đọc lại theo vai? - Nhận xét, đọc bài Kể chuyện: 1. Xếp tranh theo thứ tự: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1 - Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy thứ tự sắp xếp của tranh - GV nêu kết quả và chốt lại ý kiến đúng 2. Kể chuyện: - Yêu cầu 5 HS lần lượt kể trước lớp, mỗi HS kể lại nội dung của một bức tranh - Nhận xét phần kể của từng HS. - HS đọc yêu cầu - Làm việc cá nhân, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo kết quả sắp xếp cho nhau - Đáp án: 3, 5, 4, 1, 2.. - HS kể theo yêu cầu của GV + Tranh 3: Người cha già nhưng chăm chỉ + Tranh 5: Cha yêu cầu con đi làm và mang tiền vê + Tranh 4: Người con vất vả xay thóc dành dụm từng bát gạo để có tiền mang về + Tranh 1: Người cha ném tiền vào lửa, người con vội vàng thọc tay vao lửa để lấy tiền ra + Tranh 2: Hũ bạc và lời khuyên của cha - 6 HS kể, lớp theo dõi và nhận xét. 3. Kể trong nhóm - Gọi 5 HS nối tiếp nhau kể lại nội dung câu chuyện - 2 HSKG kể lại câu chuyện - Nhận xét và cho điểm HS C/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau: “ Nhà rông ở Tây Nguyên” Trang: 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.Yêu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép tính chia số coù 3 chữ số cho số coù 1 chữ số.( chia hết và chia coù dư ) - Củng cố về bài toán giảm 1 số đi nhiều lần. *HSKG: làm bài tập 1 ( cột 2 tại lớp) II. Caùc hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Haùt 2. Kiểm tra bài cũ. - 3 HS leân bảng, mỗi em 1 pheùp chia. - Gọi 3 HS leân bảng thực hiện pheùp tính: 85 7 57 3 86 6 7 12 3 19 6 14 15 27 26 14 27 24 1 0 2 - Y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện pheùp chia. - HS nhận xeùt. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài.. - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.. b. HD thực hiện phép chia. * 648 : 3 = ? - GV viết phép tính lên bảng - Y/c HS đặt tính và tính tương tự như chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số.. - 1,2 HS đọc. - HS làm vào nháp , 1 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét – Vài HS nhắc lại các bước chia. - Cả lớp đọc ĐT. 648 4 * 6 chia 3 được 2, viết 2.2 nhõn 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 6 216 04 * Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhõn 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1. 3 18 * Hạ 8 được 18, 18 chia 3 được 6, 6 nhõn 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0. 18 0. Vậy 648 : 3 = 216 - HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối cùng số dư bằng 0 gọi là PT chia hết.. - Y/c HS nhận xét các lượt chia? * 236 : 5 = ? - Tiến hành tương tự như trên và cho HS nhận biết ở lượt chia thứ nhất 2< 5 không chia được nên phải lấy 23 : 5.. - HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng. 236 5 * 23 chia 5 được 4, viết 4. 4 nhõn 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3. 20 47 36 * Hạ 6 được 36, 36 chia 5 được 7. 5 nhõn 7 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1. 35 1. - Y/c HS nhận xét các lượt chia? - GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ hơn số chia. c. Luyện tập. Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu.. - HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối cùng số dư bằng 1 gọi là phép chia có dư. - HS nêu Y/c : Tính. - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài. a. 872 4 375 5 390 6 8 218 35 75 36 65 Trang: 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 07 25 30 4 25 30 32 0 0 32 0 - HS nhận xét b. HSKG làm tương tự phần a.. - Y/c vài HS nhắc lại cách chia của mỗi phép chia.. Bài 2: - Y/c HS tự làm bài. Tóm tắt 9h/s : 1 hàng. 234h/s :….. hàng?. - 2 HS đọc đề bài. - HS làm bào vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải. Bài giải Tất cả cả số hàng là: 234 : 9 = 26 (hàng ) Đỏp số 26 hàng - HS nhận xét.. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Bài bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì? - Y/c HS làm bài. - Yc HS nhắc lại: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm như thế nào? - GV nhận xét, ghi điểm. 4. CC, dặn dò: - Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - 1 HS nêu Y/c của bài. - Cho biết số đó cho ở mỗi cột, Y/c giảm số đó cho đi 8 lần, 6 lần ở mỗi cột. - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng. Số đó cho 888kg 600 giờ 312 ngày Giảm 8 lần 111kg 75 giờ 39 ngày Giảm 6 lần 148kg 100 giờ 52 ngày - HS nhận xét. - HS lắng nghe.. Thứ ba: 30/11/2010 MÔN : TỰ NHIÊN - XÃ HỘI. BAØI 29: CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC I.Yêu cầu cần đạt: Kể tên một số hoat động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình, … *Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV moät soá bao thö. - HS điện thoại đồ chơi ( cố định , di động ). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A- KIEÅM TRA BAØI CUÕ - Gọi hs nêu tên một số cơ quan hành chính của - 2, 3 hs nêu trước lớp , cả lớp theo dõi nhận xeùt. tænh Cà Mau. B-BAØI MỚI 1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các em sẽ - Lắng nghe tìm hiểu về một số các hoạt động thông tin lieân laïc. 2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm *Muïc tieâu: - Kể được một số hoạt động diễn ra ở bưu điện tænh. - Nêu được ích lợi hoạt động bưu điện trong cuoäc soáng. Trang: 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Caùch tieán haønh: + Bước 1: Thảo luận nhóm 4 theo gợi ý sau:  Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh chưa?  Nếu không có hoạt động của bưu điện thì chúng ta có nhận được thư tín , những bưu phẩm từ xa gởi về hoặc có gọi điện thợi được khoâng? + Bước 2: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thaûo luaän , caùc nhoùm khaùc boå sung. *Keát luaän: Böu ñieän tænh giuùp chuùng ta chuyeån , phát tin tức , thư tín , bưu phẩm giữa các địa phương trong nước và giữa trong nước với nước ngoài. 3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm *Mục tiêu: Biết được ích lợi của các hoạt động phaùt thanh , truyeàn hình. *Caùch tieán haønh: + Bước 1: Thảo luận nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo gợi ý sau: - Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh truyeàn hình. + Bước 2: - Caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän. - Nhận xét , kết luận , chốt lại ý đúng. *Keát luaän: - Đài truyền hình , đài phát thanh là những cơ sở thông tin liên lạc phát tin tức trong nước và ngoài nước. - Đài truyền hình, đài phát thanh giúp chúng ta biết được những thông tin về văn hoá , giáo duïc , kinh teá ,... 4. Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Đóng vai hoạt động nhà bưu điện *Mục tiêu: HS biết cách ghi địa chỉ người phong bì thư , cách quay số điện thoại , cách giao tiếp qua điện thoại. *Caùch tieán haønh: - Một số hs đóng vai nhân viên dán tem , phong bì và nhận gửi thư , hàng. - Một vài em đóng vai người gửi thư , quà. - Một số khác chơi gọi điện thoại. - Nhaän xeùt , keát thuùc troø chôi. 5. Cuûng coá , daën doø - Gọi hs đọc mục bạn cần biết trong SGK. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën hs veà nhaø hoïc thuoäc phaàn muïc baïn caàn bieát vaø chuaån bò cho baøi sau.. -. Tieán haønh thaûo luaän nhoùm 4 em.. -. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, nhoùm khaùc boå sung. Lắng nghe, ghi nhớ.. -. Thaûo luaän nhoùm 4 em. Các nhóm thực hiện.. -. Caùc nhoùm xung phong neâu keát quaû thaûo luaän.. -. Lắng nghe , ghi nhớ.. -. Cả lớp chuẩn bị đồ dùng đã chuẩn bị để chôi.. -. Các nhóm tiến hành đóng vai theo hướng daãn.. -. 1 ,2 hs đọc trước lớp , cả lớp đọc thầm SGK. Lắng nghe , về nhà thực hiện.. -. CẮT, DÁN CHỮ V ( 1Tiết ) I.Yêu cầu cần đạt: Trang: 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Biết cách kẻ, cắt dán chữ V. -Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. *HSKG: Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. II. Giáo viên chuẩn bị: Mẫu chữ V cắt đã dán. Tranh quy trình, dụng cụ thủ cơng III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của học sinh. 2. Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, để rút ra nhận xét. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Bước1: V đã được kẻ, giáo viên hướng dẫn kẻ chữ V. Hình chữ nhật cĩ chiều dài 5 ơ, rộng 3 ơ. Bước 2: Cắt chữ V Bước 3: Dán chữ V Học sinh thực hành kẻ, cắt , dán chữ Hoạt động 3: Học sinh thực hành cắt dán chữ V V Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V Giáo viên nhận xét, nhắc lại các bước theo quy trình Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành, giáo viên quan sát giúp đở học sinh cịn lúng túng, giáo viên tổ chức cho học sinh trưng bày, nhận xét sản phẩm thực hành. Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh và khen ngợi những em làm sản phẩm đẹp. Chính tả ( nghe viết): Hũ bạc của người cha Phaân bieät ui /uoâi ;s / x ; aât / aâc I.Yêu cầu cần đạt: - Không mắc quá 5 lỗi trong bài chính tả. Tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút. - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/ uôi ( BT 2 ) - Làm đúng bài tập ( 3 )b . II/Đồ dùng dạy- học: -Baûng phuï vieát BT2 ,3 III/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu: 1/KTBC: Gọi 3 HS lên bảng, nghe GV đọc HS viết : Lá trầu , đàn trau , tim nhiễm bệnh . GV NX . 2/Dạy học bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Mục tiêu : giúp HS nắm được nội dung yêu cầu của bài học. GV ghi đề bài: -HS theo doõi . Y/C HS đọc đề bài -2 HS đọc đề bài. Hoạt động 2 Hướng dẫn HS viết chính tả -GV đọc mẫu đoạn văn Hũ bạc của người cha -HS laéng nghe -Y/C 1 HS đọc lại. -1HS đọc lại cả lớp theo dõi +HD HS tìm hiểu ND đoạn viết . - Khi thấy cha ném tiền vào lửa người con đã làm gì ? - HS trả lời - Hành động của người con giúp người cha hiểu điều gì ? - HS trả lời +HD HS trình baøy. . Trang: 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đoạn văn có mấy câu ? Trong đoạn văn có chữ nào phải viết hoa ? -Lời nói của người ca được viết như thế nào ? + HD HS viết từ khó Y/C HS tìm các từ khó ,dẽ lẫn khi viết chính tả . -Y/C Hs đọc và viết các từ vừa tìm được . GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS + HS vieát chính taû . GV đọc cho HS viết theo đúng Y/C GV đọc HS Soát lỗi -GV thu 7-10 baøi chaám vaø NX. Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả Mục tiêu: -Giúp HS Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui/ uoâi Baøi 2: Gọi 1 HS đọc Y/C của bài . Y/C HS tự làm bài Y/C HS nhaän xeùt baøi treân baûng. GV keát luaän vaø cho ñieåm HS. Baøi 3 b Gọi 1 HS đọc Y/C của bài . HS laøm baøi theo nhoùm ñoâi . GV phaùt giaáy cho caùc nhoùm Tổ chức cho 2 nhom lên trình bày các nhóm ùkhác bổ sung -GV chữa bài sau đó HS làm vào vở Hoạt động 4 ;Củng cố dặn dò Muïc tieâu : Giuùp HS cuûng coá laïi baøi hoïc. NX tieát hoïc Dặn dò : Viết lại chữ sai: Chuẩn bị tiết sau viết bài: Nhà Rông ở Tây nguyên. HS neâu : Hôm ,Ông ,Anh ,Ông ,Bây Giờ. 3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào baûng con.. HS nghe đọc viết lại bài thơ . HS đổi vở cho nhau và dùng viết chì để soát lỗi cho nhau.. 1HS đọc. 3 HS leân baûng laøm baøi, HS laøm vaøo VBT HS NX cả lớp theo dõi và tự sửa lỗi cuûa mình. 1HS đọc 2HS thực hiện hỏi đáp . thực hiện trên lớp HS chỉ vào tranh và minh hoạ. HS theo doõi. TOÁN. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.Yêu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số chi số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị . - Giải bài toán có liên quan về phép chia. -HSKG: BT1 ( 3) – làm tại lớp. II. Phương pháp: - Đàm thoại, luyện tập thực hành III Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS lên bảng, mỗi HS làm thêm 1 phép chia. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép 234 2 562 8 chia. 2 117 56 70 03 02 2 0 14 2 14 Trang: 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 0 - HS nhận xét.. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài lên bảng. b. HD thực hiện phép chia. * 560 : 8 = ? - GV viết phép tính lên bảng. - Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính. - GV theo dõi HS chia.. - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - HS đọc. - HS làm ra nháp, 1 HS lên bảng làm, và HS nhận xét và nhắc lại cách chia – ĐT. 560 8 * 56 chia 8 được 7, viết 7. 7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56 bằng 56 70 0. 00 0 * Hạ 0, 0 chia 8 được 0. viết 0, 0 trừ 0 bằng 0. 0 560 : 8 = 70 - Lượt chia thứ nhất phải lấy 56 mới đủ chia cho 8 và 5<8. Lượt chia thứ hai 0 chia cho 8 được 0 vì 0 chia cho bất kì số nào lơn hơn 0 cũng bằng 0.. - Y/c HS nhận xét các lượt chia? - Đây là phép tính chia hết. * 632 : 7 = ? ( tiến hành tương tự ). 632 7 * 63 chia 7 được 9, viết 9. 9 nhân 7 bằng 63, 63 trừ 63 bằng 63 90 0. 02 0 * Hạ 2, 2 chia 7 được 0. viết 0, 0 nhân 7 bằng . 2 trừ 0 bằng 2. 2 632 : 7 = 90 ( dư 2 ) - HS nhận xét các lượt chia. Lượt chia cuối cùng có số dư là 2 gọi là phép chia có dư.. - Y/c HS nhận xét các lượt chia. - GV nhấn mạnh: Số dư phải nhỏ hơn số chia. c. Luyện tập. Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu.. - Nhận xét, ghi điểm. *HSKG: BT1 ( 3) – làm tại lớp. * Bài 2: - Y/c HS tự làm bài. Tóm tắt 7 ngày : 1 tuần lễ. 365 ngày:….....tuần?. - HS nêu Y/c của bài. - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng mỗi lần. a. 350 7 420 6 260 2 35 50 42 70 2 130 00 00 06 0 0 6 0 0 00 0 0 b. 490 7 400 5 361 3 49 70 40 50 3 120 00 00 06 0 0 6 0 0 01 0 1 - HS nhận xét. - 2 HS đọc đề bài. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải. Bài giải Ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1) Vậy năm đó có 52 tuấn lễ và 1 ngày.. Trang: 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …… ngày? - GV nhận xét, ghi điểm.. Đáp số 52 tuấn lễ và 1 ngày. - HS nhận xét.. * Bài 3: - Y/c HS kiểm tra chia nhẩm lại các phép tính rồi nhận xét đúng, sai vào ô trống. 4. CC, dặn dò: - Y/c HS về nhà xem lại bài và luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm và thực hiện lại phép chia sai. - Phép tính 1 : Đ - Phép tính 2 : S ( Không chia lượt thứ 2) - HS nhận xét.. Thứ tư: 01/12/2010 Baøi: Baøi TCPTC Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số TC: "Đua ngựa" I.Yêu cầu cần đạt: -Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài TD PTC. -Biết tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. II.Ñòa ñieåm-Phöông tieän -Sân trường vệ sinh sạch sẽ III.Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Phần mở đầu -Lắng nghe -GV tập hợp lớp phổ biến nội dung tiết 1-2 học -Cho lớp khởi động 2-3 -HS khởi động -Nhận xét 2.Phần cơ bản. 5-7 -Luyện tập theo đội hình 4 hàng ngang.GV điều khiển -OÂn tập hợp hàng ngang, daøng hàng, điểm số. 10-14 -HS tập theo nhoùm do cán sự điều -Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. khiển,sau đó thay nhau hô cho các bạn +Chia nhoùm tập luyện 8 động tác đã học. tập +GV nhận xét uốn nắn những HS tập chưa chính xác động tác. 2x8 nhịp -HS biểu diễn +GV cho HS biểu diễn thi bài TD phát triển chung giữa các tổ -Chơi trò chơi: “Đua ngựa”. GV nêu tên troø chơi, hướng dẫn cách chơi và luật chơi sau đó cho HS chơi *Lưu ý :Khi chơi các em chơi nhiệt tình, vui vẻ,đoàn kết. -Nhận xét,tuyên dương 3.Phần kết thúc -Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó vỗ tay hát -GV hệ thống lại bài. -Nhận xét. -Về nhà oân lại 8 động tác TD đã học. 7-8. 1-2 1-2 1. Trang: 10 Lop3.net. Chơi trò chơi: “Đua ngựa”..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> MÔN : ĐẠO ĐỨC BAØI 7: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HAØNG XÓM LÁNG GIỀNG ( Tieát 2 ) I.Yêu cầu cần đạt: -Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. -Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. *HSKG: Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - HS vở bài tập đạo đức 3. - Các tấm thẻ màu đỏ , xanh , trắng. - Các tư liệu đã daớcu tầm ở tiết trước về chủ đề bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A- KIEÅM TRA BAØI CUÕ - Các tổ tập hợp sự chuẩn các tư liệu đã dặn ở - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . tiết trước. B- BAØI MỚI 1- Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học tiết 2 - Lắng nghe của bài quan tâm , giúp dỡ hàng xóm láng gieàng. 2- Hoạt động 1: Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được về chủ đề bài học. *Mục tiêu: Nâng cao nhận thức thái độ cho hs veà tình laøng nghóa xoùm. *Caùch tieán haønh: 1. HS trưng bày các bài thơ , ca dao , tục ngữ - Trưng bày các tư liệu đã sưu tầm được. mà các em đã sưu tầm được. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. 2. Đại diện từng nhóm lên trình bày trước lớp. 3. Sau moãi laàn trình baøy , caùc nhoùm khaùc boå - Caùc nhoùm theo doõi , nhaän xeùt , boå sung. sung. 4. Nhaän xeùt , toång keát , tuyeân döông caùc caù - Laéng nghe , ruùt kinh nghieäm. nhân , nhóm sưu tầm được nhiều tư liệu và trình baøy toát. 3- Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi *Mục tiêu: HS biết đánh giá những hành vi việc làm đối với hàng xóm láng giềng. *Caùch tieán haønh: 1. Yeâu caàu hs laøm baøi taäp 4. - 2 hs ngoài cuøng baøn thaûo luaän laøm baøi taäp 4. 2. HS thaûo luaän nhoùm 2. 3. GV nêu từng hành vi, HS dùng thẻ để đánh - Cả lớp dùng thẻ để đánh giá. *Caùc vieäc neân laøm laø: a , d , e , g. giá đúng , sai. 4. GV kết luận : Các việc a ,d ,e ,g là những *Các việc không nên làm là : b ,c ,đ. việc làm tốt ,thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ - Lắng nghe. hàng xóm ; các việc b ,c ,đ là những việc khoâng neân laøm. - Các em tự liên hệ với các việc làm trên. 5. HS lieân heä theo caùc vieäc laøm treân. 4- Hoạt động 3: Xử lí tình huống và đóng vai *Mục tiêu: HS có kĩ năng ra quyết định và ứng xử đúng đối với hàng xóm lắng giềng trong một soá tình huoáng phoå bieán. *Caùch tieán haønh: Trang: 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. HS laøm baøi taäp 5. 2. Các nhóm thảo luận , xử lí tình huống và chuaån bò doùng vai. 3. Các nhóm lên đóng vai. 4. Thảo luận cả lớp về cách ứng xử trong từng tình huoáng. 5. GV keát luaän:  Tình huống1. Em nên đi gọi người nhà giúp baùc Hai.  Tình huoáng 2. Em neân troâng hoä nhaø baùc Hai.  Tình huống 3. Em nên nhắc các bạn giữ yên lặng để khỏi ảnh hưởng đến người ốm.  Tình huoáng 4. Em neân caàm giuùp thö , khi baùc Haûi veà seõ ñöa laïi. Keát luaän chung: Người xưa đã nói chớ quên, Láng giềng tắt lửa tối đèn có nhau. Giữ gìn tình nghĩa tương giao, Sắn sàng giúp đỡ khác nào người thân. 5- Cuûng coá , daën doø - Gọi hs đọc phần bài học. - Hỏi: (HSKG): giúp đỡ hàng xóm láng giềng có ích lợi gì: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn hs về nhà thực hiện nội dung bài học với hàng xóm láng giềng và chuẩn bị cho bài sau.. -. Caùc nhoùm thaûo luaän laøm baøi taäp 5.. -. Các nhóm đóng vai trước lớp. Moãi tình huoáng song caùc toå khaùc thaûo luaän về cách ứng xử.. -. Laéng nghe. -. 1 hs đọc lại trước lớp, cả lớp đọc thầm.. -. Lắng nghe , về nhà thực hiện.. TOÁN. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I.Yêu cầu cần đạt: - Biết cách sử dụng bảng nhân. - Củng cố bài tóan về gấp 1 số lên nhiều lần. II. Đồ dựng dạy học - Bảng nhân trong SGK. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép chia.. - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài lên bảng. b. Giới thiệu bảng nhân - GV treo bảng nhân lên bảng. - Hát - 2 HS lên bảng, mỗi em 1 phép tính. 356 2 647 9 2 178 63 71 15 17 14 9 16 8 16 0 - HS nhận xét. - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - HS quan sát Trang: 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. - Y/c HS đếm số hàng, số cột trong bảng. - Y/c HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng. - Giới thiệu: Đây là các thừa số trong các bảng nhân đã học. Các cột chính là kết quả các bảng nhân đã học - Y/c HS đọc hàng thứ 3. -Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng nhân nào? - Như vậy mỗi bảng là 1 hàng trong bảng nhân c. Hướng dẫn sử dụng bảng. - HD HS tìm kết quả của phép nhân: 3x4 - Tìm số 3 ở hàng đầu tiên. - Tìm số 4 ở cột đầu tiên. - Đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô12, 12 là tích của 3 và 4.. d. Luyện tập. Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - Y/c HS nhắc lại cách tìm tích của 3 PT trong bảng nhóm.. Bài 3: - Nêu dạng bài toán? - Y/c HS tự làm bài.. 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20. 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40. 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50. 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 30. 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70. 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90. 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100. - Bảng có 11 hàng, 11 cột. - HS đọc hàng đầu: 1, 2,3,...,10. Cột đấu : 1, 2,3,....,10. - HS theo dõi và lắng nghe. - HS đọc: 2,4,6,8,10,.....,20. - Các số vừa đọc chính là kết quả của PT trong bảng nhân 2.. - HS theo dõi GV làm mẫu. - HS thực hành tìm kết quả phép nhân: 6x3 9x7 7x4 8x8 8x6 9x4 - HS nêu kết quả, lớp nhận xét - HS làm bài vào vở, 3 HS lờn bảng. 7 4 6. Bài 2: - Y/c HS tự làm bài. - Y/c HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.. 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 42. - HS nhận xét. 7. 2 8. 9 8. - HS làm bài vào vở - Nêu miệng chữa bài. Thừa số 2 2 2 7 7 7 Thừa số 4 4 4 8 8 8 Tớch 8 8 8 56 56 56 - HS nhận xét. 7 2. 10 9 90. - 2 HS đọc đề bài. - Bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan đến gấp 1 số lờn nhiều lần. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải.. - GV theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu.. Bài giải Cú số huy chương bạc là: 8 x 3 = 24 ( huy chương ) Trang: 13 Lop3.net. 10 9 90.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV nhận xét, ghi điểm. 4. CC, dặn dũ: - Về nhà đoc thuộc bảng nhân và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Tổng số huy chương vàng và bạc là: 24 + 8 = 32 ( huy chương ) Đáp số : 32 huy chương. - HS nhận xét. Tập đọc: Nhµ r«ng ë t©y nguyªn I.Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữ các cụm từ. - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà Rông ở Tây Nguyên. - Hiểu đặc điểm của nhà Rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà Rông ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ nhà rông Tây Nguyên SGK phóng to - Tranh ảnh nhà rông Tây Nguyên sưu tầm được III/ Hoạt động dạy và học: A/ Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc và TLCH bài “ Hũ bạc của người - 3 HS đọc bài và TLCH cha” - GV nhận xét, cho điểm B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng: - Nghe giới thiệu 2. Luyện đọc: a) GV đọc diễn cảm toàn bài: - Nghe GV đọc bài, theo dõi SGK - Giọng tả, chậm rãi, nhấn giọng ở một số từ b) Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: - GV đưa từ khó lên bảng - HS đọc tiếp nối mỗi HS 1 câu lần 1. - Gọi HS đọc tiếp nối lần 2 * Đọc đoạn và giải nghĩa từ: - Gọi HS đọc từng đoạn - GV hướng dẫn HS chia đoạn - Hãy tìm các đoạn của bài. Nói tên từng đoạn. - Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn - GV giúp HS hiểu những từ ngữ trong bài * Đọc từng đoạn trong nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 + Vì sao nhà rông phải chắc và cao?. - HS đọc thầm: múa rông chiêng, vướng mái, truyền lại, trung tâm, buôn làng - HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó - HS đọc tiếp nối câu lần 2 - HS đọc từng đoạn theo hướng dẫn của GV - HS nêu: Bài gồm 4 đoạn: + Đoạn 1: 5 dòng đầu: Nhà rông rất chắc, cao + Đoạn 2: 7 dòng tiếp: Gian đầu của nhà rông + Đoạn 3: 3 dòng tiếp: Gian giữa với bếp lửa + Đoạn 4: Còn lại: Công dụng gian thứ 3. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - HS giải nghĩa từ: “ Rông chiêng, nông cụ” - HS đọc bài nhóm 4 - Lớp đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc toàn bài, lớp theo dõi SGK - HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH: -> Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài, chịu được gió bão, chứa đựng nhiều ngưới khi hội họp, tụ tập, nhảy múa. Sàn cao để voi đi qua không đụng.. Trang: 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mái cao để khi múa, ngọn giáo không vướng mái. - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2 - HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH: + Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế -> Gian đầu là nơi thần làng nên bài trí rất trang nào? nghiêm: một giỏ mây đựng hòn đá thần treo lên vách. Xung quanh hòn đá thần treo những cành hoa đan bằng tre, vũ khí, nông cụ, chiêng trống dùng khi cúng tế - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3, 4 + Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông? + Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? + Em nghĩ gì về nhà rông Tây Nguyên?. - HS đọc thầm đoạn 3, 4 và TLCH: -> Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các cụ già làng thường tụ họp để bàn việc lớn, nơi tiếp khách của làng -> Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ buôn làng -> HS phát biểu: Nhà rông rất độc đáo, lạ mắt, đồ sộ. Nhà rông rất tiện lợi đối với người Tây Nguyên. 4. Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm toàn bài. - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn - HS thi đọc cả bài - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất, thể hiện đúng nội dung đoạn, bài văn. - GV bình chọn C/ Củng cố, dặn dò: nhận xét tiết học, nhắc HS CB bài sau: Đôi bạn.. MÔN : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP I.Yêu cầu cần đạt: -Kể một số hoạt động nông nghiệp. -Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp. *HSKG: Giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Caùc hình trong SGK. - Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A- KIEÅM TRA BAØI CUÕ - Gọi hs nêu ích lợi của bưu điện, đài phát - 2, 3 hs nêu trước lớp , cả lớp theo dõi nhẫn xeùt. thanh, truyeàn hình trong cuoäc soáng. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. B- BAØI MỚI 1. Giới thiệu bài: hôm nay các em sẽ tìm hiểu - Lắng nghe về các hạt động nông nghiệp mà em biết. 2. Hoạt động 1: Hoạt động nhóm *Muïc tieâu: - Kể được tên một số hoạt động nông nghiệp. - Nêu được lợi ích của hoạt động nông nghieäp. *Caùch tieán haønh: - Tiến hành thảo luận nhóm 4 em theo hướng + Bước 1: Trang: 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Các nhóm tiến hành thảo luận theo gợi ý  sau:  Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình.   Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì? + Bước 2: -. daãn. Hình 1. Trồng rừng , hình 2 : nuôi cá , Hình 3: thu hoạch lúa , Hình 4: Chăn nuôi heo , hình 5: chaên nuoâi gaø. Lợi ích là đem lại cho chúng ta nhiều lương thực và thực phẩm phục vụ cho đời sống. Các nhóm trình bày trước lớp , nhóm khác boå sung. Laéng nghe.. -. 2 hs ngồi cùng bàn thực hiện theo yêu cầu.. -. Moät soá caëp sung phong phaùt bieåu.. -. Các tổ tiến hành thực hiện theo hướng dẫn cuûa GV.. -. Caùc nhoùm bình luaän veà tranh cuûa nhoùm baïn.. -. Nhaän xeùt , bình choïn.. -. 1 , 2 hs đọc trước lớp , cả lớp đọc thầm SGK.. -. Lắng nghe về nhà thực hiện.. -. - Caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän. - Nhận xét , bổ sung chốt lại ý đúng. *Kết luận: Các hoạt động trồng trọt , chăn nuôi , đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản , trồng rừng ... được gọi là hoạt động nông nghiệp. 3. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. *Mục tiêu: Biết một số hoạt động nông nghiệp ở tỉnh , nơi các em đang sống. *Caùch tieán haønh: + Bước 1: - Từng cặp hs kể cho nhau nghe về hoạt động nông nghiệp ở nơi các em đang sống. + Bước 2: - Goïi moät soá caëp trình baøy caùc caëp khaùc boå sung. 4. Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông nghieäp *Muïc tieâu:Thoâng qua trieån laõm tranh aûnh , caùc em biết thêm và khắc sâu những hoạt động noâng nghieäp. *Caùch tieán haønh: + Bước 1: - Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm nhận giaáy vaø trình baøy tranh cuûa nhoùm mình vaøo giaáy theo suy nghó cuûa nhoùm. + Bước 2: - Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm xoay quanh về nghề nghiệp và lợi ích của các nghề đó. - Nhaän xeùt , tuyeân döông caùc nhoùm laøm toát. 5. Cuûng coá , daën doø - Gọi hs đọc phần mục bạn cần biết. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën hs veà nhaø hoïc thuoäc muïc baïn caàn bieát vaø chuaån bò cho baøi sau. Thứ năm: 2/12/2010. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC SO SÁNH. I.Yêu cầu cần đạt: - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta ( BT 1 ). - Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( BT 2 ). Trang: 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Dựa vào tranh gợi ý, viết ( hoặc nói ) được câu có hình ảnh so sánh ( BT 3 ). - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh ( BT 4 ). II. Đồ dùng dạy học: - Các câu văn trong bài tập 2, 4 viết sẵn trên bảng phụ. - Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở bài tập 2. - Tranh ảnh minh hoạ ruộng bậc thang, nhà rông. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu h/s làm miệng bài tập 1, 3 của tiết luyện tập từ và câu tuần 14. - Nhận xét. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu bài: - Ghi tên bài. b./ Mở rộng vốn từ về các dân tộc: * Bài 1: - Gọi 2 h/s đọc yêu cầu.. - Hát. - 1 h/s lên bảng làm, cả lớp theo dõi, nhận xét.. - H/s lắng nghe, nhắc lại tên bài.. - Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta mà em biết. - Hỏi: Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số? - Là các dân tộc có ít người. - Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất - Người dân tộc thiểu số thường sống ở vùng nước ta? cao, vùng núi. - Chia h/s thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm một tờ - H/s làm việc theo nhóm, sau đó các nhóm giấy. dán bài làm của mình lên bảng lớp. - Lớp nhận xét, đồng thanh các tên dân tộc thiểu số: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Cơ - ho, Khơ Mú, Ê - Đê, Hoa,... - H/s viết tên các dân tộc thiểu số vào vở. * Bài 2: - Yêu cầu h/s đọc đề bài. - 1 h/s đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu h/s suy nghĩ, tự làm bài. - 1 h/s lên bảng điền từ, lớp làm vào vở. - Yêu cầu hai h/s ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra. - Chữa bài theo đáp án. a./ Bậc thang c./ Nhà sàn - Yêu cầu h/s cả lớp đọc câu văn sau khi đã điền hoàn b./ Nhà rông d./ Chăm chỉnh. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Cho h/s quan sát tranh minh hoạ ruộng bậc thang, - H/s quan sát. nhà rông. c./ Luyện tập so sánh: * Bài 3: - Yêu cầu h/s đọc đề bài 3. - 1 h/s đọc trước lớp. - Yêu cầu h/s quan sát cặp hình thứ nhất và hỏi cặp - H/s quan sát và trả lời; vẽ mặt trăng và quả hình này vẽ gì? bóng. - Hãy quan sát điểm giống nhau về mặt trăng và quả - Mặt trăng và quả bóng đều rất tròn. bóng? - Hãy đặt câu so sánh. - Trăng tròn như quả bóng. - Bé xinh như hoa. - Yêu cầu h/s so sánh tự làm tiếp. - Đén sáng như sao. - Đất nước ta cong như chữ S. - H/s làm miệng. * Bài 4: 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, ghi nhớ tên các dân tộc thiểu số.. Trang: 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA L I.Yêu cầu cần đạt: -Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; biết nối các nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Viết đúng hoa L ( 2 dòng ), viết đúng tên riêng Lê Lợi ( 1 dòng )và viết câu ứng dụng: Lời nói … cho vừa lòng nhau ( 1 lần )bằng chữ cỡ nhỏ. -Học sinh khá giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp) trong bài học. II .Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa L. - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp - Vở tập viết 3 III. Các hoạt động dạy học: 1/ OÅn ñònh: 2/ KTBC: - HS nộp vở. -Thu chấm 1 số vở của HS. - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của - 1 HS đọc: Yết Kiêu Khi đói cùng chung một dạ. tiết trước. Khi reùt cuøng chung moät loøng. 2 HS leâ n bảng viết, lớp viết b/con. - HS viết bảng từ: Yết Kiêu, Khi. - Nhaän xeùt – ghi ñieåm. 3/ Bài mới: -HS laéng nghe. a/ GTB: Ghi tựa. b/ HD viết chữ hoa: * QS và nêu quy trình viết chữ hoa : L. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những - Có các chữ hoa: L. chữ hoa nào? - 2 HS nhaéc laïi. - HS nhắc lại qui trình viết các chữ L. -3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng con: L. - HS viết vào bảng con chữ L. c/ HD viết từ ứng dụng: -HS đọc từ ứng dụng. -Em biết gì về Lê Lợi? - Giải thích: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc laäp cho daân toäc, laäp ra trieàu ñình nhaø Leâ. - QS và nhận xét từ ứng dụng: -Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách ntn? -Viết bảng con, GV chỉnh sửa. Lê Lợi d/ HD viết câu ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng: - Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình thấy deã chòu vaø haøi loøng. -Nhận xét cỡ chữ. - HS vieát baûng con. e/ HD viết vào vở tập viết: - HS viết vào vở – GV chỉnh sửa.. -2 HS đọc Lê Lợi. -HS noùi theo hieåu bieát cuûa mình. - HS laéng nghe.. -Chữ L cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách bằng 1 con chữ o. - 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con: Lê Lợi -3 HS đọc. Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.. - 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. Lời nói, Lựa lời. - HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.. Trang: 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Thu chaám 5- 7 baøi. Nhaän xeùt . 4/ Cuûng coá – daën doø: -Nhận xét tiết học chữ viết của HS. -Về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng. TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I.Yêu cầu cần đạt: - Biết cách sử dụng bảng chia. - Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia. *HSKG: BT4. làm tại lớp. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS nêu miệng các phép tính: - 5 HS nêu: 7 x 3 = 21 9 x 5 = 45 4 x 8 = 32 6 x 7 = 42 5 x 8 = 40 9 x 9 = 81 - HS nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài. - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. b. Giới thiệu bảng chia. - Treo bảng chia lên bảng. - HS quan sát. - Y/c HS đếm số hàng, số cột trong bảng. - Có 11 hàng, 121 cột ở góc trái của bảng có dấu chia. - Y/c HS đọc các số trong hàng đầu tiên của - HS đọc: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 bảng. - Giới thiệu đầy là các thương của 2 số. - HS lắng nghe. - Y/c HS đọc các số trong cột đầu tiên và GT đây là các số chia, các ô còn lại trong bảng chính là SBC. - Y/c HS đọc hàng 3. - Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào? - Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng chia, hàng thứ nhất là bảng chia 1....... hàng cuối cùng là bảng chia 10.. c. HD sử dụng bảng chia. - HD HS tìm thương của : 12 : 4 - Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12. - Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng gặp số 3. - Ta có 12 : 4 = 3.. - HS đọc: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 - HS đọc: 2,4,6,8,10,........,20. - Trong bảng chia 2. - HS quan sát theo dõi GV làm mẫu: : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20. 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40. 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50. 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60. 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70. 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90. 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100. - HS theo dõi GV làm mẫu. - 4 HS lên bảng tìm kết quả phép chia trong bảng chia. - HS theo dõi nhận xét. - HS thực hành tìm PT chia và kết quả trên SGK. - Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. Trang: 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 7. - Y/c HS thực hành tìm thương của phép chia : 15 ; 3; 27 : 9; 64 : 8; 56 : 7. 4. 6 42 - HS nhận xét. 7. 28. d. Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu Y/c của bài. - Y/c HS tự làm bài. - GV nhận xét.. - HS đọc Y/c của bài. - HS nêu:. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? Y/c làm gì ở mỗi cột. - Y/c HS dựa vào cách tìm SBC, SC, Thương để làm bài.. -HS làm bài vào vở, vài HS nêu miệng cách làm để tìm số điền vào chỗ trống SB C. 16. 45. 24. 21. 72. 72. 81. 56. 54. 48. 45. SC T. 4 4. 5 9. 4 6. 7 3. 9 8. 9 8. 9 9. 7 8. 6 9. 6 8. 9 5. - Nhận xét. - HS nhận xét, vài HS nhắc lại cách tìm số BC, SC.. Bài 3. - Bài thuộc dạng toán gì? - Y/c HS TT và giải bài toán. - GV theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu.. - 2 HS đọc đề bài. - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, giải bằng 2 phép tính. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải. Bài giải Minh đã đọc được số trang là: 132 : 4 = 33 (trang ) Minh còn phải đọc số trang là: 132 – 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang - HS nhận xét. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 4. (HSKG làm thêm) 4. CC, dặn dò: - Về nhà xem lại bài, luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Thứ sáu: 3/12/2010. TẬP LÀM VĂN NGHE - KỂ: GIẤU CÀY VIẾT VỀ TỔ CỦA EM I.Yêu cầu cần đạt: - Nghe và kể lại được câu chuyện "Giấu cày". ( BT 1 ) - Viết được 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu )giới thiệu về tổ mình ( BT 2 ) II. Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn nội dung bài tập chính tả. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. K/t bài cũ:. - Hát Trang: 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×