Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 1 năm học 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.68 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1. Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010. Kế Hoạch Bài Học Môn: Tâp đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng tòan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). - Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim.. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa. - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 3’. 1/ Ổn định lớp 2/ Bài mới: Hđ1: 2’ a. Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng Hđ2: 27’ b. Luyện đọc đoạn 1, 2 * Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài lần 1 - Yêu cầu HS khá đọc lại đoạn 1, 2 * Đọc câu - GV cho HS đọc từng câu nối tiếp - GV theo dõi và rút ra từ khó h/dẫn HS luyện đọc - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc đồng thanh * Đọc đoạn - GV cho HS từng đoạn - GV theo dõi h/dẩn HS đọc ngắt và nhấn giọng các câu.. * Đọc trong nhóm - GV cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm - GV theo dõi các nhóm đọc * Thi đọc - GV t/c cho các nhóm thi đọc đoạn - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát - Học sinh nghe giới thiệu -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý . - HS đọc câu nối tiếp đến hết đoạn - 3 – 4 HS đọc: Nguệch, quyển sách, nắn nót, tảng đá. - Lớp đọc đồng thanh - 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn - HS luyện đọc theo hướng dẩn của GV: Mỗi khi cầm quyển sách, / cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài, / rồi bỏ dở. // Bà ơi, / bà làm gì thế? // Thỏi sắt to như thế, / làm sao bà mài thanh kim được? - HS luyện đọc trong nhóm - Các nhóm thi đọc từng đoạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Đọc đồng thanh - GV cho lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa c. Tìm hiểu đoạn 1, 2 -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời - Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi. câu hỏi - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài - Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? dòng là chán và bỏ đi chơi, viết chỉ nắn nón vài chữ đầu rồi sau đó viết nguêch ngoạc - Mời một em đọc câu hỏi 2. cho xong chuyện. - Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - Bà cụ đang cầm một thói sắt mải mê mài vào một tảng đá. - Giáo viên hỏi thêm: - Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để làm - Để làm thành một cái kim khâu. gì? - Cậu bé có tin là từ thỏi sắt lớn mài thành - Cậu bé đã không tin điều đó. cái kim nhỏ không? - Những câu nào cho thấy là cậu bé không - Cậu ngạc nhiên hỏi: Thỏi sắt to như thế tin? làm thế nào mà mài thành cái kim được? Hđ3: 27’. Tiết 2 d. Luyện đọc đoạn 3, 4 * Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS khá đọc lại đoạn 3, 4 * Đọc câu - GV cho HS đọc từng câu nối tiếp - GV theo dõi và rút ra từ khó h/dẫn HS luyện đọc - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc đồng thanh * Đọc đoạn - GV cho HS từng đoạn - GV theo dõi h/dẩn HS đọc ngắt và nhấn giọng các câu.. * Đọc trong nhóm - GV cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm - GV theo dõi các nhóm đọc * Thi đọc - GV t/c cho các nhóm thi đọc đoạn - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương * Đọc đồng thanh - GV cho lớp đọc đồng thanh - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa e. Tìm hiểu đoạn 3, 4 - Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3, 4 Lop2.net. -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý . - HS đọc câu nối tiếp đến hết đoạn - 3 – 4 HS đọc: Quay, hiểu, nó, nên, giảng giải. - Lớp đọc đồng thanh - 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn - HS luyện đọc theo hướng dẩn của GV: Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ có ngày / nó thành kim. // Giống như cháu đi học, / mỗi ngày cháu học một tí, / sẽ có ngày / cháu thành tài, // - HS luyện đọc trong nhóm - Các nhóm thi đọc từng đoạn - Lớp đọc đồng thanh - Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hđ4: 8’ Hđ5: 3’. - Mời một em đọc câu hỏi -Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3. - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời -Lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu hỏi. câu hỏi - Bà cụ giảng giải như thế nào? - Mỗi ngày mài một chút có ngày sẽ thành cái kim cũng như chấu đi học mỗi ngày học …sẽ thành tài. - Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ - Cậu bé đã tin điều đó , cậu hiểu ra và không ?Chi tiết nào chúng tỏ điều đó? chạy về nhà học bài. - Mời một em đọc câu hỏi 4. - Trao đổi theo nhóm và nêu: - Câu chuyện này khuyên em điều gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta có tính kiên trì , nhẫn nại , thì sẽ thành công… g. Luyện đọc lại - Yêu cầu từng em luyện đọc lại. - HS đọc phân vai theo chuyện - Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh. 3/ Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. Môn:Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I/ Mục tiêu: - Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100. - Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau. - BTCL: Bài 1, bài 2, bài 3.. II/ Đồ dùng dạy học: - Viết trước nội dung bài 1 lên bảng. - Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống - Bút dạ.. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 2’. 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3/ Bài mới: Hđ1: 2’ a. Giới thiệu bài: - GV hỏi: Kết thúc lớp 1 các em đã học đến số nào? - GV giới thiệu, ghi bảng Hđ2: 10’ b. Ôn tập các số trong phạm vi 10 (BT1) - Hãy nêu các số từ 0 đến 10? - Hãy nêu các số từ 10 về 0? - Gọi 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10. Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát. - HS trả lời. - HS nghe giới thiệu - HS nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số . - 3 HS lần lượt đếm ngược từ 10 về 0 . - 1 HS lên bảng làm bài . - Lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Kể tên các số đó? - Số bé nhất là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? - Số 10 có mấy chữ số? Hđ3: 10’ c. Ôn tập các số có 2 chữ số (BT2) - Tương tự như bt 1 - Có bao nhiêu số có 2 chữ số? Kể tên các số đó?. - Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 - Số bé nhất là số 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9. - Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0.. - Cho học sinh đếm các số của đội mình theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. Hđ4: 10’ d. Ôn tập về số liền trước , số liền sau - Số liền sau số 39 là số nào? Em làm thế nào để tìm số 40? - Số liền trước của 90 là số nào? Em làm thế nào để tìm số 89? - Số liền trước của 99 là số nào? Em làm thế nào để tìm số 98? - Số liền sau số 99 là số nào? Em làm thế nào để tìm số 100? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở Hđ5: 3’ 4/ Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập .. - Các nhóm đếm số . - Là số 10 ( 3 em trả lời ) - Là số 99 ( 3 em trả lời ). 9. - HS nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số . - Lớp làm vào vở 10 20 30 40 50 60 70 80 90. 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 12 22 32 42 52 62 72 82 92. 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 38 - Số 40. - Vì 39 + 1 = 40 - Số 89. 89 - Số 98 - Số 100. 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 39. 40. 90. 91. 98. 99. 100. 98. 99. 100. 17 27 37 47 57 67 77 87 97. 18 28 38 48 58 68 78 88 98. 19 29 39 49 59 69 79 89 99. - Lớp làm bài vào vở - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Xem trước bài mới .. Thứ ba, ngày 17 tháng 08 năm 2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế Hoạch Bài Học Môn: Kể chuyện CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I/ Mục tiêu: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện - Học sinh khá giỏi biết kể tòan bộ câu chuyện. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’. 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ 2’ - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3/ Bài mới: Hđ1: 1’ a. Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng Hđ2: 17’ b. Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh - Gọi Hs đọc y/c bài tập 1. Hoạt động học sinh - Hát. - Học sinh nghe giới thiệu. - Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Mời 4 em khá tiếp nối nhau lên kể trước - 4 HS lần lượt kể lại câu chuyện. lớp theo nội dung của 4 bức tranh. - Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau - Nhận xét bạn mỗi lần có học sinh kể. - Yêu cầu chia nhóm, dựa vào tranh minh - Chia thành các nhóm mỗi nhóm 4 em lần họa và các gợi ý để kể cho các bạn trong lượt từng em nối tiếp nhau kể từng đoạn nhóm cùng nghe. theo tranh. - Gọi HS kể trước lớp - Đai diện các nhóm kể từng đoạn truyện trước lợp. - GV cho lớp nhận xét, GV nhân xét ghi điểm, tuyên dương. Hđ3: 11’ c. Kể toàn bộ câu chuyện - Yêu cầu phân vai dựng lại câu chuyện - Thực hành nối tiếp kể lại cả câu chuyện. - Chọn một số em đóng vai - Ba em lên đóng 3 vai (Người dẫn chuyện, bà cụ và cậu bé) - Hướng dẫn nhận vai. - Lần 1: Giáo viên làm người dẫn chuyện - Ghi nhớ lời của vai mình đóng ( người cho học sinh nhìn vào sách. dẫn chuyện, thong thả chậm rải. Cậu bé: tò - Lần 2: Yêu cầu 3 em đóng vai không mò, ngạc nhiên. Bà cụ: ôn tồn , hiền hậu) - Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn nhìn sách - Hướng dẫn lớp bình chọn người đóng vai kể. hay nhất. Hđ4: 3’ 4/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng khác nghe. - Học bài và xem trước bài mới nghe Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn: Chính tả CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I/ Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được bài tập 2,3,4. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2 và 3. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’. 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ 2’ - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3/ Bài mới: Hđ1: 1’ a. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng, viết đẹp, làm đúng các bài tập,… Hđ2: 18’ b. Hướng dẫn HS viết chính tả * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: - GV đọc mẫu đoạn văn cần chép. - Yêu cầu 3 HS đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo. - Đoạn văn trên chép từ bài tập đọc nào? - Đoạn chép là lời của ai nói với ai? - Bà cụ nói gì với cậu bé? * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nà? * Viết từ khó: - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá. * Viết bài vào vở: - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . * Soát lỗi: - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi * Chấm bài: - Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 4 – 5 bài Hđ3: 11’ 4/ Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2: Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát. - Học sinh nghe giới thiệu. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - 3 học sinh đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Bài có công mài sắt có ngày nên kim. - Của bà cụ nói với cậu bé. - Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn nại kiên trì thì việc gì cũng thành công. - Đoạn văn có 2 câu - Cuối mỗi đoạn có dấu chấm. - Viết hoa chữ cái đầu tiên. Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con. mài, ngày, cháu, sắt. - Nhìn bảng chép bài . - Lớp nghe và viết bài vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hđ4: 3’. - Gọi một em nêu bài tập 2. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Khi nào ta viết là K? - Khi nào ta viết là c? - Nhận xét bài học sinh và chốt lại lời giải đúng. * Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Hướng dẫn đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. - Mời một em làm mẫu - Yêu cầu lớp làm vào bảng con. - Gọi 3 em đọc lại, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái. - Xóa dần bảng cho học thuộc từng phần bảng chữ cái. 5/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. - Nêu yêu cầu bài tập - Học sinh làm vào vở - Kim khâu , cậu bé , kiên trì , bà cụ. - Viết k khi đứng sau nó là nguyên âm e, ê, I - Các nguyên âm còn lại . Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa. - Học sinh làm vào bảng con - Đọc á viết ă - Ba em lên bảng thi đua làm bài. - Đọc: a, á, ớ, bê, xê, dê, đê, e, ê - Viết: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê. - Em khác nhận xét bài làm của bạn. - Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa.. Môn:Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. (tt) I/ Mục tiêu: - Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - BTCL: Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5.. II/ Đồ dùng dạy học: - Kẻ bảng nội dung bài 1 .2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 2’. 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ - Yêu cầu viết vào bảng con: - Số TN nhỏ nhất, số lớn nhất có 1 chữ số, 2 chữ số - Viết 3 số TN liên tiếp? Nêu số ở giữa , liền trước và số liền sau của 3 số này? - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 3/ Bài mới: Hđ1: 2’ a. Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng Hđ2: 10’ b. Đọc – Viết – Cấu tạo số có 2 chữ số: Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát - Lớp thực hành viết vào bảng con theo yêu cầu -0, 9, 10, 99. - Viết 3 số tự nhiên tùy ý. - Học sinh nghe giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: - Yêu cầu đọc tên các cột trong bảng - Hãy nêu cách viết số 85?. Hđ3: 10’. Hđ4: 10’. Hđ5: 3’. - Chục, đơn vị, đọc số, viết số. - 8 chục, 5 đơn vị. Viết 85 Đọc: Tám mươi lăm - Viết 8 trước sau đó viết 5 bên phải. - Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số? - Viết chữ số hàng chục trước sau đó viết chữ số hàng đơn vị. - Đọc chữ số hàng chục rồi đọc từ “ mươi “ rồi đến đọc chữ số hàng đơn vị . - Nêu cách đọc số 85? - Tương tự : 36 = 30 +6 71 = 70 +1 94 = 90 +4 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi -Lớp làm vào vở chéo vở cho nhau để kiểm tra. - 3 em chữa bài miệng . c. So sánh số có 2 chữ số Bài 3: - Viết lên bảng 34 38 yêu cầu nêu -Điền dấu < - Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34 < 38 . dấu cần điền. - So sánh chữ số hàng chục trước số nào - Vì sao ? có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn . - Nêu lại cách so sánh số có 2 chữ số. Nếu hàng chục bằng nhau ta so sánh chữ - Yêu cầu lớp làm vào vở. số hàng đơn vị , số nào có hàng đơn vị lớn - Yêu cầu lớp nhận xét và chữa bài. hơn thì số đó lớn hơn . - Tại sao 80 + 6 > 85 ? - Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm sao ? - Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85 * KL: Khi so sánh một tổng với 1số ta - Thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86 thực hiện phép cộng trước rồi mới so - Tương tự 72 > 70 27 < 72 68 = 68 40 + 4 = 44 sánh. d.Thứ tự các số có 2 chữ số Bài 4: - Yêu cầu đọc đề bài rồi thực hiện vào vở. - Đọc đề rồi thực hiện vào vở : Kết quả là : - Yêu cầu học sinh chữa bài miệng. - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu và hướng a/ 28 , 33 , 45 , 54 b/ 54 , 45 , 33 , 28 dẫn học sinh giải bài tập Bài5: - Học sinh tự làm bài tập 5 GV yêu cầu học sinh tự làm bài tập này - Thứ tự các số khi điền vào ô trống là 67 ; 70 ; 76 ; 80 ; 84 ; 90 ; 93 ; 97 ; 100 4/ Củng cố - Dặn dò: - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Hôm nay toán học bài gì? - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Nhận xét đánh giá tiết học - Xem trước bài mới - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Thứ tư, ngày 18 tháng 08 năm 2010 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế Hoạch Bài Học Môn: Tâp đọc TỰ THUẬT I/ Mục tiêu: - Đọc đúng và rõ ràng tòan bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng - Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong câu chuyện; bước đầu có khái niệm về tự thuật ( lý lịch). (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành chính.. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 4’. 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc bài và trả câu hỏi bài - GV nhận xét ghi điểm, tuyên dương. 3/ Bài mới: Hđ1: 1’ a. Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng Hđ2: 14’ b. Luyện đọc * Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài - Gọi HS khá, giỏi đọc lại bài * Đọc câu - GV cho HS đọc từng câu nối tiếp - GV theo dõi và rút ra từ khó h/dẫn HS luyện đọc - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc đồng thanh * Đọc đoạn - GV cho HS từng đoạn - GV theo dõi h/dẩn HS đọc ngắt và nhấn giọng các câu.. * Đọc trong nhóm - GV cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm - GV theo dõi các nhóm đọc * Thi đọc - GV t/c cho các nhóm thi đọc đoạn - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương * Đọc đồng thanh Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát - 3 HS đọc bài và trả lơi câu.. - Học sinh nghe giới thiệu - Lớp theo dõi - 1 HS đọc lớp theo dõi - HS đọc câu nối tiếp đến hết đoạn - 3 – 4 HS đọc: Tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay… - HS đọc đồng thanh Họ và tên: // Bùi Thanh Hà // Ngày sinh: // 23 – 4 – 1996 ( hai mươi ba / tháng tư / năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu //) - HS luyện đọc trong nhóm - Các nhóm thi đọc từng đoạn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV cho lớp đọc đồng thanh - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa Hđ3: 13’ c. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài - Em biết gì về bạn Thanh Hà?. Hđ4: 4’ Hđ5: 3’. - Lớp đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc thầm cả bài thơ. - Lần lượt từng em nói từng chi tiết về bạn Thanh Hà, sau đó 2 HS nói tổng hợp các thông tin về bạn Thanh Hà - Nhờ đâu mà em biết về bạn Thanh Hà - Nhờ vào bản tự thuật như vậy ? - Yêu cầu lớp chia ra các nhóm để tự thuật về bản thân - HS lần lược trả lời trong nhóm - Hãy cho biết: + Họ và tên em. + Em là nam hay nữ. + Ngày sinh của em. + Nơi sinh của em. - Hãy nêu địa chỉ nhà em ở ?( xã, huyện) d. Luyện đọc lại - Yêu cầu từng em luyện đọc lại. - Ba học sinh nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh. 4/ Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới: “ Ngày hôm qua đâu rồi “ - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. Môn: Luyện từ và câu TỪ – CÂU I/ Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3). II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa và các sự vật , hành động trong SGK .Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’. 1/ Ổn định lớp 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học môn: Luyện từ và câu - Luyện từ và câu có mấy tiếng ghép lại với nhau? - Vậy các em đã biết tiếng, bây giờ chúng ta tìm hiểu về từ và câu.. Hđ1: 3’. Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát. - Luyện từ và câu có 4 tiếng ghép lại với nhau - Học sinh nghe giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hđ2: 28’. Hđ3: 3’. b)Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu một HS đọc y/c bài tập 1.. - Một HS đọc yêu cầu bài tập1 trong sách.. -Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật được vẽ dưới đây. - Có bao nhiêu hình vẽ? - có 8 hình vẽ. - Tám hình vẽ này ứng với 8 tên gọi trong - Đọc: học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, phần ngoặc đơn , hãy đọc 8 tên gọi này chạy, hoa hồn , cô giáo. - Chọn 1 từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên - Trường - Làm tiếp bài tập 1. bức tranh 1 - Yêu cầu lớp thực hiện làm tiếp bài tập 1 - Gọi 2 HS dưới lớp nhận xét và đọc bài - HS nhận xét. làm của mình. - GV chữa bài ghi điểm tuyên dương Bài 2 - Mời một HS đọc nội dung bài tập 2 lớp - Một học sinh đọc bài tập 2 .Lớp theo dõi đọc thầm theo. và đọc thầm theo . - Yêu cầu lấy ví dụ về từng loại. - Lớp làm việc cá nhân . - Ba em nêu mỗi em một từ về mỗi loại trong các từ trên . (Bút chì – đọc sách – chăm chỉ) - Tổ chức thi tìm nhanh. - Chia thành 4 nhóm, mỗi HS trong nhóm ghi một từ vào tờ giấy nhỏ sau đó dán lên. - Kiểm tra kết quả tìm từ của các nhóm - G V lần lượt đọc to từ của từng nhóm. - Đếm số từ các nhóm tìm được theo lời - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc đọc của GV. - Bình chọn nhóm thắng cuộc. Bài 3 - GV cho 1 HS đọc nội dung bài tập 3 lớp - HS đọc bài tập 3. đọc thầm theo. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Yêu cầu 1 HS đọc câu mẫu - Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. - Câu mẫu vừa đọc hỏi về ai ? Cái gì ? - Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1 - Tranh 1 còn cho ta thấy điều gì ? Vườn - Vườn hoa thật đẹp/ Các bông hoa rực rỡ/ hoa được vẽ như thế nào ? - Nói về cô bé Huệ muốn ngắt một bông - Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì ? hoa - Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ? - Ngăn Huệ lại / khuyên Huệ không nên ngắt hoa / … - Yêu cầu viết câu của em vào vở - Gọi 2 HS dưới lớp nhận xét và đọc bài làm của mình. - GV chữa bài ghi điểm tuyên dương - HS nhận xét. 3/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà học bài và làm bài tập trong sách - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. giáo khoa . - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Môn: Thủ công(T.1) GẤP TÊN LỬA I/ Mục tiêu: - Biết cách gấp tên lửa. - Gấp đuợc tên lửa . Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng. Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp thẳng, phẳng, tên lửa sử dụng được. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công khổ A4 . Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 2’. 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tập làm “ Tên lửa“ b. Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa và đặt câu hỏi về hình dáng, màu sắc, các phần tên lửa ( phần mũi, thân ) - Mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi thành tên lửa như mẫu, nêu câu hỏi về các bước gấp tên lửa. - GV nhận xét câu trả lời. c. Giáo viên hướng dẫn mẫu * Bước1: -Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên bàn gấp đôi tờ giấy theo chiều dọc để tạo đường giữa H1. - Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 sao cho 2 mép giấy nằm sát đường dấu giữa H2 *Bước 2:- Tạo tên lửa và sử dụn . - Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa H5 - Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước gấp tên lửa cho cả lớp quan sát. Sau khi nhận xét uốn nắn các thao tác gấp. - GV tổ chức cho các em tập gấp thử tên lửa bằng giấy nháp.. Hđ1: 1’ Hđ2: 15’. Hđ3: 13’. Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình - Lớp theo dõi giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tên bài học. - Lớp quan sát nêu nhận xét về các phần tên lửa.. - Thực hành làm theo giáo viên. - Bước 1: - Gấp tạo mũi và thân tên lửa.. H1 H2 - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. - Hai em lên bảng thực hành gấp các bước tên lửa. - Lớp quan sát và nhận xét. - Các nhóm thực hành gấp tên lửa theo các bước để tạo thành tên lửa theo hướng dẫn của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hđ4: 3’. - Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp. d. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu nhắc lại các bước gấp tên lửa. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. Môn:Toán SỐ HẠNG - TỔNG I/ Mục tiêu: - Biết số hạng, tổng.. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. - BTCL: Bài 1, bài 2, bài 3.. II/ Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn nội dung bài 1 sách giáo khoa. Thanh kẻ ghi sẵn: Số hạng – Tổng. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1’ 5’. 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu 2 em lên bảng hỏi - 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu các thành phần trong phép tính cộng “Số hạng – Tổng” b. Giới thiệu Số hạng - Tổng - Ghi bảng: 35 + 24 = 59 yêu cầu đọc phép tính trên. - Trong phép tính 35 + 24 = 59 thì 35 gọi là số hạng, 24 là số hạng và 59 gọi là Tổng * Giới thiệu tương tự với phần tính dọc. - 35 + 24 bằng bao nhiêu? - 59 gọi là tổng, 35 + 24 = 59 nên 35 + 24 cũng được gọi là tổng. - Yêu cầu nêu tổng của phép cộng c. Luyện tập – Thực hành Bài 1: - Yêu cầu đọc tên các số hạng của phép cộng. 12 + 5 = 17 - Tổng của phép cộng là số nào? - Muốn tính tổng ta làm như thế nào?. - Hát - HS1: Viết các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS2:Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé - Gồm 3 chục và 9 đơn vị - Gồm 8 chục và 4 đơn vị. Hđ1: 1’ Hđ2: 13’. Hđ3: 17’. Lop2.net. - Lớp theo dõi giới thiệu - Vài em nhắc lại tên bài. 35 cộng 24 bằng 59 - Quan sát và lắng nghe giới thiệu. - Tổng là kết quả của phép cộng - Bằng 59. - Tổng là 59, tổng là 35 + 24. - Đọc 12 cộng 5 bằng 17 - Đó là 12 và 5 - Là số 17 - Lấy các số hạn cộng với nhau.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi -Lớp làm vào vở chéo vở cho nhau để kiểm tra. - 1 HS lên làm bài trên bảng . Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 49 27 65 Bài 2: - Goi HS nêu y/c bài, phép tính mẫu nhận - 1 HS nêu yêu cầu đề bài xét về cách trình bày của phép tính mẫu. - Đọc: 42 cộng 36 bằng 78 - Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính - Phép tính được trình bày theo cột dọc. theo cột dọc? - Viết số hạng thứ nhất rồi viét số hạng kia xuống dưới sao cho các hàng đều thẳng - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. cột với nhau rồi viết dấu + kẻ vạch ngang - Mời 2 em lên bảng làm bài. và tính từ phải sang trái - Gọi học sinh nêu cách viết, cách thực - Thực hành làm vào vở và chữa bài. hiện phép tính 30 + 28 và 9 + 20 - Hai HS làm trên bảng. - Viết 30 rồi viết 28 sao cho 8 thẳng cột với 0 và 2 thẳng cột với 3 viết dấu + kẻ vạch ngang và tính . 42 + 36 78. Bài 3: - Yêu cầu đọc đề bài - Đề bài cho biết gì ?. Hđ4: 3’. 53 + 22 78. 30 + 28 58. 9 + 20 29. - Đọc đề bài. - Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán 20 xe đạp. - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Số xe đạp bán được cả hai buổi. - Muốn biết cả hai buổi bán được bao - Ta làm phép tính cộng nhiêu xe ta làm phép tính gì ? - Làm bài vào vở. Tóm tắt và trình bày bài - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi giải chéo vở cho nhau để kiểm tra . Giải : Số xe đạp bán cả 2 buổi: 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) 3/ Củng cố - Dặn dò: Đ/S: 32 xe đạp - Hôm nay toán học bài gì? - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Xem trước bài mới.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm, ngày 19 tháng 08 năm 2010. Kế Hoạch Bài Học Môn: Chính tả (nghe viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI I/ Mục tiêu: - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được bàt tập 3, 4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan - GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết bài CT. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 5’. Hoạt động học sinh. 1/ Ổn định lớp - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết - Ba em lên bảng viết mỗi em viết các từ: các từ học sinh thường hay viết sai tảng đá, mải miết, tản đi, đơn giản, giảng - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. giải 3/ Bài mới: Hđ1: 1’ a. Giới thiệu bài: - Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết khổ thơ - Học cuốisinh nghe giới thiệu trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi “ Hđ2: 18’ b. Hướng dẫn HS viết chính tả * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - GV đọc mẫu đoạn văn cần chép. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Yêu cầu 3 HS đọc lại bài cả lớp đọc - 3 học sinh đọc lại bài thầm theo. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Khổ thơ là lời của ai nói với ai? - Lời của bố nối với con - Bố nối với con điều gì? - Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. - Khổ thơ cho ta biết gì về ngày hôm qua? - Nếu em học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua sẽ ở lại trong vở hồng của em . * Hướng dẫn cách trình bày: - Khổ thơ có mấy dòng? - Có 4 dòng - Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào? - Viết hoa. - Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vỡ? - Khoảng ô thứ 3 * Viết từ khó: - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: bảng con lại, ngày, hồng… - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Viết bài vào vở – Đọc thong thả từng dòng thơ. -Lớp nghe đọc chép vào vở. - Mỗi dòng đọc 3 lần. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hđ3: 12’. Hđ4: 3’. * Soát lỗi: - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. * Chấm bài: - Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm từ 4 – 5 bài 4/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - Lớp tiến hành luyện tập. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 2 cả lớp - Hai HS đọc lại yêu cầu bài tập 2 đọc thầm theo, - Mời một em lên làm mẫu. - Đọc và viết từ: Quyển lịch. -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. - Mời một em lên bảng làm tiếp. - Cử một bạn lên bảng làm tiếp bài -Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính - Lớp đọc đồng thanh các từ tìm được sau đó ghi vào vở. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3, 4: - Yêu cầu học sinh nêu cách làm. - Hai em nêu cách làm bài tập 3. - Mời một em lên làm mẫu. - Đọc là: giê viết: g - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Lớp thực hiện vào bảng con và sửa bài. - Mời một em lên bảng làm tiếp bài theo - Cử 3 bạn lên bảng làm tiếp bài mẫu. - Đọc: giê, hát, I, ca, e - lờ, em – mờ, en – - Yêu cầu một em đọc lại viết lại đúng thứ nờ, o, ô, ơ. - Viết: g, I, k, l, m, n, o,ô, ơ tự 9 chữ cái trong bài. - Xóa dần các chữ, các tên chữ trên bảng - Học thuộc lòng bảng chữ cái . cho học sinh học thuộc. 5/ Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày tả. -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách sách vở -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bàigiáo khoa. Môn: Tập viết CHỮ HOA A I/ Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng; Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Ở tất cả các bài tập viết, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết l2.. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ. Vở tập viết. III/ Các hoạt động dạy học:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 2’. 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa A và một số từ ứng dụng có chữ hoa A. b. Hướng dẫn viết chữ hoa A: * Quan sát nhận xét Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời: - Chữ hoa A cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ? - Chữ hoa A gồm mấy nét? Đó là những nét nào? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh như sách giáo khoa - GV viết lại qui trình viết lần 2. * Viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - GV đọc cụm từ ứng dụng - Gọi HS đọc lại cụm từ - GV giải nghĩa Anh em thuận hòa có nghĩa là gì? * Quan sát nhận xét Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? so sánh chiều cao của chữ A và n - Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A? - Nêu độ cao các con chữ còn lại. - Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? * Viết bảng con - Yêu cầu viết chữ Anh vào bảng - GV quan sát nhận xét. d. Hướng dẫn viết vào vỡ tập viết - GV nêu yêu cầu HS viết trong vở như phần mục tiêu của bài. - GV theo dõi uốn nắn chửa lổi cho HS khi viết. * Chấm bài nhận xét - Chấm từ 5- 7 bài học sinh.. Hđ1: 1’ Hđ2: 6’. Hđ3: 6’. Hđ4: 17’. Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình - Lớp theo dõi giới thiệu. - Học sinh quan sát. - Cao 5 ô li, rộng hơn 5 ô li một chút - Chữ A gồm 3 nét đó là nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và một nét lượn ngang – Quan sát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con. - HS theo dỏi - Đọc: Anh em thuận hòa - Là anh em trong một nhà phải biết thương yêu nhường nhịn nhau. - Gồm 4 tiếng: Anh, em, thuận, hòa. - Chữ A cao 2,5 li các chữ còn lại cao 1 ô li - Chữ h Chữ t cao 1,5 ô li các chữ còn lại cao 1 ô li - Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n - Khoảng cách đủ để viết một chữ o. - Thực hành viết vào bảng - Viết vào vở tập viết. - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hđ5: 2’. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở.. - Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa Ă, ”. Môn: Đạo đức (t1) HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I/ Mục tiêu: -. Nêu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đúng giờ Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh họat đúng giờ. Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu Lập thời gian biểu phù hợp với bản thân. II/ Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ lớn , bút dạ. Tranh ảnh ( vẽ các tình huống ) hoạt động 2. - Bảng phụ kẻ sẵn thời gian biểu. - Phiếu thảo luận cho hoạt động 1 và 2 ở tiết 2. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL. Hoạt động giáo viên. 1’ 2’. 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh . - Giáo viên nhận xét đánh giá . 3/ Bài mới: Hđ1: 1’ a. Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng Hđ2: 9’ b. Bày tỏ ý kiến. - Yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ ý kiến về việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao? - TH1: Cả lớp lắng nghe cô giảng bài nhưng Nam và Tuấn lại nói chuyện riêng. - TH2: Đang giờ nghỉ trưa của cả nhà nhưng Thái và em vẫn đùa nghịch với nhau. - Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có. * Rút kết luận: - Tình huống 1 như vậy là sai vì .... - Tình huống 2 cũng sai vì buổi trưa không nên làm ồn để mọi người nghỉ ngơi * Kết luận (Ghi bảng ): Làm việc sinh hoạt phải đúng giờ. Lop2.net. Hoạt động học sinh - Hát - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình - Lớp theo dõi giới thiệu - Các nhóm thảo luận theo các tình huống. -Lần lượt các nhóm cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả trước lớp . -Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và và bổ sung . - Hai em nhắc lại ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hđ3: 10’. Hđ4: 10’. Hđ5: 3’. c. Xử lí tình huống . - Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm thảo luận theo hai tình huống do giáo viên đưa ra. - Lần lượt nêu lên 4 tình huống như trong sách GV - Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý kiến của nhóm mình. - Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước lớp. - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm. * Giáo viên kết luận theo sách giáo viên . d. Lập kế hoạch thời gian biểu học tập và sinh hoạt. - Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập ra thời gian biểu học tập sinh hoạt trong ngày. - Đưa ra mẫu thời gian biểu chung để học sinh học tập và tham khảo. - Lấy một vài ví dụ để minh hoạ. * Kết luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đảm bảo thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. 4/ Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên. - Lần lượt các nhóm cử đại diện lên đóng vai giải quyết tình huống của nhóm mình cho cả lớp cùng nghe. - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến nhóm bạn. - Lớp bình chọn nhóm có cách giải quyết hay và đúng nhất. - Các nhóm tổ chức thảo luận và ghi thời gian biểu của mình ra một tờ giấy khổ lớn. - Cử đại diện lên dán lên bảng và trình bày trước lớp.. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.. Môn:Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. - iết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có một phép cộng. - BTCL: Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a, c), bài 4.. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ - TL 1’ 5’. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1/ Ổn định lớp - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà - Học sinh lên bảng làm bài . - Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và 18 + 21 ; 32 + 47 kết quả trong phép cộng . 71 + 12 ; 30 + 8 - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Học sinh khác nhận xét . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3/ Bài mới: Hđ1: 1’ a. Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng Hđ2: 30’ b. Luyện tập – thực hành Bài 1 - Gọi HS đọc y/c bài tập 1 - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Mời một HS làm bài mẫu 50 + 10 + 20 - Yêu cầu lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu HS nêu cách tính và kết quả. - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50 + 30 không ? Vì sao ? - Giáo viên nhận xét đánh giá. Hđ3:3’. - Lớp theo dõi giới thiệu - Tính - Hai em lên bảng làm. - Em khác nhận xét bài bạn. - Ba em lần lượt nêu cách để tính 3 phép tính -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . Nhẩm: 50 cộng 10 bằng 60, 60 cộng 20 bằng 80 - Lớp làm vào vở. - Một em nêu cách tính và tính ra kết quả. - Em khác nhận xét bài bạn. - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 80 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90. Bài 3 - Mời một học sinh đọc đề bài. - Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm như thế nào? - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.. - Một HS đọc đề bài. - Ta lấy các số hạng cộng với nhau. Bài 4 - Yêu cầu 1em đọc đề. - Bài toán yêu cầu ta tìm gì? - Bài toán cho biết gì về số học sinh trong thư viện? - Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì? Tại sao? - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn Tóm tắt: - Trai: 25 học sinh - Gái: 32 học sinh - Tất cả có …học sinh? - Giáo viên nhận xét đánh giá 4/ Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập.. - Một HS đọc đề - Tìm số học sinh ở trong thư viện - Có 25 bạn trai và 32 bạn gái - Làm phép cộng. Vì số học sinh trong thư viện gồm cả bạn trai và bạn gái - Làm vào vở. - Một em lên bảng làm bài - Một em khác nhận xét bài bạn. Giải: Số học sinh tất cả là: 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số: 57 học sinh. Lop2.net. 43 + 25 68. 5 + 21 26. -Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Xem trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×