Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số khối 7 tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: §¹i sè 7 Ngµy so¹n: ......................... Ngµy gi¶ng: .......................…. ……………… Tiết: 07 §6.LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: -Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa -Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác khi áp dụng quy tắc. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi HS:Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi III.Các hoạt động dạy-học: 1/ Ổn định: (1’) Sĩ số: 7C: 7D: 7E: 2/ Kiểm tra bài cũ:(7’) 3 3 3 2 HS1:Tính: a) (  )  (  ) b) 3,1(3  5,7) theo hai cách 5 4 4 5 HS2: Cho a  N. lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 34.3 ;58:52 3 3 3 2 5  1 Trả lời:HS1:a)       5 4 4 5 5 b)C1:=-3,1.(-2,7)=8,37 C2:=-3,1.3-3,1.(-5,7)=-9,3+17,67=8,37 GV: Nhắc lại qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số 3/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. HĐ1: Lũy thừa với số mũ tự 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhiên : (7ph) a)Định nghĩa(SGK) ?: Tượng tự như đối với số tự nhiên HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x b)Côngthức: em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc là tích của n thừa số x(n>1) x. x... xn=  x n của số hữu tỉ x? n ?: Như vậy xn viết ở dạng tích như HS: nêu công thức như SGK (x  Q, n  N , n  1) thế nào? Qui ước: x1=x GV: Giới thiệu cách đọc và các qui x0=1(x  0) n ước  n a n a a a a.a...a a n a   n ?: Nếu x  (a, b  Z , b  0) thì x = xn= . ... = = = n an a   b  b b b b . b ... b b b         n bn b  a  có thể viết như thế nào? n n   b. GV: Cho HS làm ?1 GV: Gọi 2 hs lên làm ý 1 ý 3 ? Nhận xét bài làm của bạn?. HS thảo luận làm, 2 hs lên bảng trình bày. 2 2  3 9  3     42  4 . . 16. (-0,5)2=. (-0,5). (-0,5)=0,25 GV: Gọi 2 hs khác lên làm ý 2, 4,5. 2HS khá lên bảng ? Nhận xét? GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý. Lop7.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. Hoạt động của giáo viên. M«n: §¹i sè 7. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. GV hướng dẫn hs sửa chữa sai sót  2 3  2 3 8    2  nếu có. 5 125  5  3 (-0,5) =(-0,5). (-0,5). (-0,5)=-0,125 HĐ2:Tích và thương hai lũy thừa (9,7)0=1 cùng số: (8ph) ?: Với a  N , m, n  N , thì am.an=?; am : an=?( m  n ) am.an=am+n ; am : an=am-n GV: Tương tự Với x  Q; m, n  N , ta cũng có công thức như trên ?: Phát biểu nội dung công thức bằng lời? Đọc phần in nghiêng * Củng cố: Cho HS làm ?2.Viết dưới dạng 1lũy thừa HS1:a) (-3)2. (-3)3 =(-3)5 HS2:b) (-0,25)5: (-0,25)3=(-0,25)2 GV: Cho hs sửa chữa, nhận xét. =0,252 HĐ3:Lũy thừa của lũy thừa: (10ph) GV: Cho HS làm ?3 GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa (22)3 =22. 22. 22=26 sai sót nếu có.  1    1   1   2. 5. 2. 2. 2. 2. 1  1  1                      2    2   2   2   2   2  10  1     2. 2/Tích và thương hai lũy thừa cùng số: x  Q; m, n  N xm.xn=xm+n xm : xn =xm-n (m  n, n  0 ). 3/Lũy thừa của lũy thừa:. 2. ?: Vậy khi tính lũy thừa của 1 lũy thừa ta làm như thế nào? Giữ nguyên cơ số và nhân hai số GV: Cho HS làm ?4 mũ 2 GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa ?4 a)  3 3   3 6       sai sót nếu có.  4    4 . x  m. n.  x m .n. 2. b)  0,14    0,18 ? Đúng hay sai?   a)23.24 = (23)4 b)52. 53= (52)3 a)Sai.Sửa 23.24 = 27 còn (23)4 =212 GV:Nhấn mạnh, lưu ý hs b) Sai.Sửa 52. 53 =55 còn (52)3 =56 4. Luyện tập: m n m n Bài 27/SGK_19 a .a  (a ) 4 3 1  1 729 HĐ4:Củng cố-luyện tập (10ph)  1     ;  2   3 81 4 64 GV: Gọi HS nhắc lại định nghĩa và     2 0  0,2  0, 04; 5,3  1     các qui tắc . Viết 3 công thức ở góc bảng Bài 28/SGK_19 2 3 GV: Cho hs làm bài 27/SGK 1  1 1  1     ;     2 4 2 8     Hs thảo luận làm Bài 27 4 5 1 1 1 1     ? Nhận xét, sửa chữa. Gọi đại diện 2 hs lên trình bày     ;     32  2  16  2  Hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu GV: Cho HS hoạt động nhóm làm có. BT 28 Kết luận : Lũy thừa bậc chẵn của Hs thảo luận làm Bài 28 1số âm là 1số dương; Lũy thừa ? Nhận xét, sửa chữa. Gọi đại diện 2 hs lên trình bày GV: Nhận xét và kết luận về kết Hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu bậc lẻ của 1số âm là 1số âm quả và cách giải. có 4/ Hướng dẫn về nhà: (2’) GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý. Lop7.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng * Thuộc định nghĩa và các côngthức BTVN:29; 30; 32; 33(tr 19SGK) ; 39; 40; 42; 43 (SBT). GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý. Lop7.net. M«n: §¹i sè 7. 15.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×