Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Gián án Tiết 28. Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 13 trang )



B
A
C
A'
B'
C'
B
A
C
A'
B'
C'
Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ có BC = B’C’. Hãy bổ
sung thêm điều kiện để ∆ABC = ∆A’B’C’
theo các trường hợp đã học.
B
A
C
A'
B'
C'
∆ABC = ∆A’B’C’ (c . c . c)
∆ABC = ∆A’B’C’ (c . g . c)
B
A
C
A'
B'
C'


B
A
C
A'
B'
C'
B
A
C
A'
B'
C'
∆ABC = ∆A’B’C’

Tit 28: Đ5. TRNG HP BNG NHAU TH BA CA TAM GIC
GểC CNH -GểC
1. V tam giỏc bit mt cnh v
hai gúc k
a. Bi toỏn1: V tam giỏc ABC, bit
BC = 4cm,
à
à
0 0
60 ; 40B C= =


9
0
6
0

5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0

1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0

160
1
7
0
1
8
0
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
20
1
0
4
0
0

x
y
A
60
0
40

0
C
B
4cm

90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1

0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1

4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4

0
0




Lưu ý : Ta gọi góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC.
Khi nói một cạnh và hai góc kề, ta hiểu hai góc này là
hai góc ở vị trí kề với cạnh đó.
x
y


9
0
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1

0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1

2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
160
1
7
0
1
8
0
6
0
5
0
8
0

7
0
3
0
20
1
0
4
0
0

x
y
A’
60
0
40
0
C’
B’
4cm

90
6
0
5
0
8
0
4

0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7

0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7

0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0




b. Bài toán 2 : Vẽ tam giác A’B’C’ có :
B’C’=4cm,
' 0 ' 0
ˆ
ˆ
60 , 40 .B C
= =



x
y
A
60
0
40
0
C
B
4cm

x
A'
60
0
40
0
C’
B’
4cm



x
A
60
0
40

0
C
B
4cm
' 0 ' 0
ˆ
ˆ
60 , 40 .B C
= =
c
m
c
m
2
,
6
c
m
2
,
6
c
m
ABC = A

B

C

(c.g.c)

Tiết 28: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC
GÓC –CẠNH -GÓC
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:

×