Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án Đề thi số 03 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.46 KB, 6 trang )

Së GD & §T b¾C NINH
Tr êng THPT QuÕ Vâ I
(Đề thi gồm có 01 trang)
§Ò thi chän häc sinh giái cÊp trêng
n¨m häc 2010-2011
Môn: Toán
Khối 12
Thời gian lầm bài: 150 phút( Không kể thời gian giao đề)
CÂU I: (2 điểm)
Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − + −
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng
9 7y x= − −
.
CÂU II: (3 điểm)
1) Giải phương trình: 9sin 6cos 3sin 2 cos2 8x x x x+ − + =
2) Giải bất phương trình:
1 1
2 3 5 2x x x

+ − − −
3) Giải phương trình:
( ) ( )
2
3 9
2log 2 1 10log 2 1 7 0x x− + − − =
CÂU III: (1 điểm)
Cho biết ba hạng tử đầu tiên của khai triển:


4
1
2
n
x
x
 
+
 ÷
 
có các hệ số là ba số hạng
liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng chứa biến x bậc nhất của khai triển. ( Trong
đó n là số tự nhiên lớn hơn 1 và x là số thực dương).
CÂU IV: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C):
2 2
4 4 6 0x y x y+ + + + =

và đường thẳng
: 2 3 0x my m∆ + − + =
( với m là tham số). Gọi I là tâm của
đường tròn (C). Tìm m để đường thẳng

cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân
biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng
2a
. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của
các cạnh AB, CD; K là điểm trên cạnh AD sao cho AK =

3
a
.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SK theo a.
CÂU V: (1 điểm)
Chứng minh rằng: Nếu
, , 2a b c ≥
thì:
2 2 2
log log log 3
b c c a a b
a b c
+ + +
+ + ≥
……………………………..Hết……………………………….
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)
Người soạn đề: Phạm Thu Thủy
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán – Khối 12 (Người soạn: Phạm Thu Thủy)
Câu Nội dung Điểm
I(2 điểm) 1) Khảo sát hàm số (1 điểm)
TXĐ: D =
¡
SBT:
2
' 3 6y x x= − +

0
' 0

2
x
y
x
=

= ⇔

=

;
( )
(0) 2; 2 2y y= − =
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= −∞ = +∞
0,25
Lập bảng biến thiên 0,25
Kết luận: ĐB, NB, Cực trị 0,25
Tâm đối xứng, vẽ đồ thị 0,25
2) Viết phương trình tiếp tuyến (1 điểm)
Từ gt suy ra tiếp tuyến có hệ số góc là: k = - 9 0,25
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của pt:
2 2
1
3 6 9 2 3 0
3
x

x x x x
x
= −

− + = − ⇔ − − = ⇔

=

0,25
Với
1 2x y= − ⇒ =
, pttt là:
9 7y x= − −
(loại vì không song song)
0,25
Với
3 2x y= ⇒ = −
, pttt là:
9 25y x= − +
Vậy pttt cần tìm là:
9 25y x= − +
0,25
II (3 điểm) 1) Giải phương trình lượng giác (1 điểm)
Pt
2
9sin 6cos 6sin .cos 1 2sin 8x x x x x⇔ + − + − =
( ) ( )
1 sin 6cos 2sin 7 0x x x⇔ − + − =
0,25
sin 1 (1)

6cos 2sin 7 0 (2)
x
x x
=



+ − =

0,25
(1)
2 ;
2
x k k
π
π
⇔ = + ∈ ¢
0,25
(2) vô nghiệm vì:
2 2 2
a b c+ <
Vậy pt đã cho có nghiệm là:
2 ;
2
x k k
π
π
= + ∈ ¢
0,25
2) Giải bất phương trình chứa căn (1 điểm)

ĐK:
5
2
2
1
2
x
x

− ≤ <







0,25
*Nếu:
1
2
2
x− ≤ <
thì:
2 3 0; 5 2 0x x x+ − − < − >

Bpt đã cho luôn đúng. Vậy
1
2;
2

x
 
∀ ∈ −
÷

 
đều là nghiệm
0,25
*Nếu:
1 5
2 2
x< <
thì:
2 3 0; 5 2 0x x x+ − − > − >
Bpt
5 2 2 3x x x⇔ − ≤ + − −
Gbpt được nghiệm:
3
2
2
x
x

≤ −




Kết hợp điều kiện ta có:
5

2
2
x≤ <
0,25
Vậy bpt đã cho có nghiệm là:
1
2
2
5
2
2
x
x

− ≤ <



≤ <


0,25
3) Giải phương trình log(1 điểm)
ĐK:
1
2
x >
Pt
( ) ( )
2

3 3
2log 2 1 5log 2 1 7 0x x⇔ − + − − =
0,25
Đặt
3
log (2 1)t x= −
Pt
2
1
2 5 7 0
7
2
t
t t
t
=


⇒ + − = ⇔

= −

0,25
Với
3
1 log (2 1) 1 2t x x= ⇒ − = ⇔ =
(Thỏa mãn)
Với
( )
3

7 7 1 3
log 2 1
2 2 2 162
t x x= − ⇒ − = − ⇔ = +
(Thỏa mãn)
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
1 3
2;
2 162
x x= = +
0,25
III(1 điểm) Khai triển Niu Tơn (1 điểm)
1 3
2 4
4
1
2
2
n
n
n k
k k
n
k o
x C x
x


=

 
+ =
 ÷
 

;
o k n≤ ∈ ≤¥
0,25
Hệ số của ba hạng tử đầu tiên của khai triển là:
0 1 1 2 2
; .2 ; .2
n n n
C C C
− −
Từ gt
0 2 2 1 1
.2 2 .2
n n n
C C C
− −
⇒ + =
Giải pt tìm được
1
8
n
n
=


=


(loại n = 1)
0,25
Với n = 8, ta có khai triển:
8
3
8
4
4
8
4
1
.2 .
2
k
k k
k o
x C x
x


=
 
+ =
 ÷
 

Để có số hạng chứa biến x bậc nhất thì:
3
4 1 4

4
k k− = ⇔ =
(T/m)
0,25
Vậy số hạng cần tìm là:
4 4
8
35
,2 .
8
C x x

=
0,25
IV(3 điểm) 1) Hình học phẳng (1 điểm)
Đường tròn có tâm I(- 2; - 2), bán kính R =
2
Gọi H là trung điểm của dây cung AB

IH

AB
0,25
Ta có diện tích tam giác IAB là: S =
1
IA.IB.
2
sin
·
AIB

= sin
·
AIB
Diện tích tam giác IAB lớn nhất

sin
·
AIB
= 1

·
AIB
=90
0
0,25


IAB vuông cân tại I
IA 2
IH 1
2
⇒ = =
( T/mãn <R)
0,25
2
1 4
1
1

⇒ =

+
m
m

0
8
15
m
m
=




=

Vậy m= 0; m = 8/15 là giá trị cần tìm
0,25
2) Hình học không gian (2 điểm)
a)Gọi H là hình chiếu của S trên đáy
Do SA=SB=SC=SD

HA=HB=HC=HD

H là giao điểm của hai
đường chéo của đáy
N
M
EH
C

D
B
A
S
K
0,25
Thể tích của khối chóp là:
ABCD
1
V S .SH
3
=
Có S
ABCD
= 2a
2
0,25
Xét

ABD vuông tại A

BD =
5a

BH =
1
2
5a
Xét


SBH vuông tại H

SH =
3
2
a
0,25
Vậy V =
3
3
3
a
( Đvtt)
0,25
b)Từ gt

MN//AD
Chỉ ra MN// (SAD) 0,25

d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) 0,25
Gọi E là trung điểm của AD
Kẻ HK

SE, chỉ ra HK

(SAD)

d(MN, SK) = IH 0,25
Xét


SHE vuông tại H, tính được HK =
21
7
a
Vậy khoảng cách cần tìm là: d(MN, SK) =
21
7
a
0,25
V(1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức(1 điểm)
Có:
( ) ( )
1 1
2 2 0, , 2
2 2
a b ab a b b a a b+ − = − + − ≤ ∀ ≥
a b ab⇒ + ≤
Tương tự có:
;b c bc c a ca+ ≤ + ≤
( )
( )
( )
ln ln ln
ln ln ln
ln ln ln
a b a b
b c b c
c a c a
⇒ + ≤ +
+ ≤ +

+ ≤ +
0,25
VT=
( ) ( ) ( )
2ln 2ln 2ln
ln ln ln
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
2ln 2ln 2ln
ln ln ln ln ln ln
a b c
b c c a a b
≥ + +
+ + +
=
ln ln ln
2 1 1 1 3
ln ln ln ln ln ln
a b c
b c c a a b
 
+ + + + + −
 ÷
+ + +
 
=
( )
1 1 1

2 ln ln ln 6
ln ln ln ln ln ln
a b c
b c c a a b
 
+ + + + −
 ÷
+ + +
 
0,5
( ) ( ) ( )
3
3
3 ln ln ln ln ln ln .
1 1 1
3 . . 6
ln ln ln ln ln ln
a b b c c a
a b b c c a
≥ + + +

+ + +
=9 – 6 = 3 (đpcm)
Dấu bằng xảy ra

a=b=c=2
0,25

×