Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tiết 1 đến tiết 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy:. /. /2011. TUẦN 27 Tiết 131: Các số có năm chữ số. A-Mục tiêu - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản.(không có chữ số không ở giữa). - Làm BT 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316. + Cách viết số: Treo bảng số như SGK - Quan sát - Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục - Có 4 chục nghìn. nghìn, vậy có mấy chục nghìn ? - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm. - Có bao nhiêu chục ? - Có 1 chục. - Có bao nhiêu đơn vị ? - Có 6 đơn vị. - Gọi 1 HS lên bảng viết số ? - HS viết: 42316 - Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt - Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ đầu viết từ đâu? trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. + Cách đọc số: - Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba - Bạn nào đọc được số 42316? trăm mười sáu. - Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào? - HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi + GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm 8975 và 38759; 3876 và 63876. mươi bảy....... - Y/c HS đọc theo nhóm? b)HĐ 2: Luyện tập: + HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm *Bài 1: - Treo bảng số mười bốn. - Gọi 2 HS lên bảng + HS 2 viết: 33 214 - Lớp nhận xét và đọc lại số đó. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì? - Viết theo mẫu - Giao phiếu HT - Lớp làm phiếu HT Đáp án: 35187: Ba mươi lăm nghìn một trăm tám Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mươi bảy. 94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt. 57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: - Đọc các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số -Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? - Dặn dò: Ôn lại bài.. - HS đọc - Nhận xét - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.. Ngày dạy:. /. /. Tiết 132: luyện tập A Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. - Làm BT 1, 2, 3, 4. B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Kiểm tra: Viết và đọc số? - 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 - 2 HS làm - Lớp làm nháp chục, 1 đơn vị. - 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 - Nhận xét. chục, 2 đơn vị. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? - Viết theo mẫu - Treo bảng phụ - Quan sát - Gọi HS làm bài theo nhóm đôi + HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba. + HS 2 viết: 45913 + HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt + HS 2 viết: 63721 - Nhận xét , cho điểm. …… *Bài 2: Đọc đề? - Viết theo mẫu Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giao phiếu HT - Làm phiếu HT Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một. - Chấm bài, nhận xét.. *Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Dẵy số có đặc điểm gì?. -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: - GV yêu cầu HS vẽ tia số. - Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau? *Vậy đây là các số tròn nghìn. - Nhận xét, cho điểm. 4/Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? -Dặn dò: Ôn lại bài.. - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526. b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189. c)……. - HS làm vở BTT 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000;. - Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0 - Đọc các số tròn nghìn vừa viết. - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.. Ngày dạy:. /. /. Tiết 133 : Các số có năm chữ số.(tt) A Mục tiêu - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Biết thứ tự của số có năm chữ số và ghép hình. - Lam BT1; 2a,b; 3a,b; 4. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0). - Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Ta viết số này ntn? - Ta đọc số này ntn? - HD HS đọc và viết tương tự với các số khác. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1:-Bt yêu cầu gì? - Giao phiếu HT. - Chấm bài, nhận xét.. *Bài 2:-Đọc đề? -Dãy số có đặc điểm gì? -Gọi 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? - Dãy số có đặc điểm gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng. Hoạt động học - Hát. - Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 30 000. - Ba mươi nghìn.. - Viết theo mẫu. - Lớp làm phiếu HT Đọc số Viết số 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 55601 Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. - HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305; 18306; 18307. b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610; 32611; 32612. - Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số - Lớp làm nháp a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn. 18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000. b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm 47000; 47100; 47200; 47300; 47400;. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét, chữa bài *Bài 4: - Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình - Thi xếp hình giữa các tổ. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài.. 47500; 47600. . - Thi xếp hình giữa các tổ.. Ngày dạy:. /. /. Tiết 134 : Luyện tập A Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. - Làm BT 1, 2, 3, 4. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập- Thực hành *Bài 1; 2: - BT yêu cầu gì? Viết theo mẫu - HS thảo luận nhóm đôi + HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm + HS 2 viết số: 16500 - HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. - HS 2: 62007 + HS 1 : Tám mươi bảy nghìn + HS 2: 87000 - Nhận xét, cho điểm ............ *Bài 3: Treo bảng phụ - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? -Vạch A - Tương ứng với số 10 000 Tương ứng với số nào? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? - Vạch B Tương ứng với số nào? - Tương ứng với số 11 000 - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn - Hơn kém nhau 1000 đơn vị kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm nháp + Vạch C tương ứng với số 12000 - Gọi vài HS làm trên bảng + Vạch D tương ứng với số 13000 + Vạch E tương ứng với số 14000 - Chữa bài, nhận xét. ......... Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Tính nhẩm là tính ntn? - Giao phiếu HT - Gọi 2 HS chữa bài.. - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố:-Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài.. - Tính nhẩm - Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép tính - Làm phiếu HT 4000 + 500 = 4500 6500 – 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4600 1000 + 6000 : 2 = 3500 4000- ( 2000 – 1000) = 3000..... Ngày dạy:. /. /. Tiết 135 : Số 100 000 - luyện tập A Mục tiêu - Biết số 100 000. - Biết cách đoc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. - Làm BT 1, 2, 3(dòng 1,2,3); 4. B Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000. - Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - Lấy thẻ xếp trước mặt - Có mấy chục nghìn? - Tám chục nghìn - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - Thực hành - 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là - Chín chục nghìn mấy chục nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - Thực hành - 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là - Mười chục nghìn mấy chục nghìn? + Để biểu diễn số mười chục nghìn người - Đọc : Mười chục nghìn ta viết số 100 000( GV ghi bảng) - Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những - Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số nào? chữ số 0 đứng tiếp sau. + GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là - Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một một trăm nghìn. trăm nghìn. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: - Đọc đề? - Điền số Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét đặc điểm của dãy số?. a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn) b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000 c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. - Các số trong dãy là những số ntn? ( Là các số tròn trăm) d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240 *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Viết số thích hợp vào tia số - Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào - Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40 000 - Vạch cuối là số nào? - Vạch cuối là số 100 000 - Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau - Hơn kém nhau 10 000. - 1 HS làm trên bảng hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3:-BTyêu cầu gì? - Điền số liền trước, số liền sau - Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau? - Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho - Giao phiếu BT trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta - Gọi 2 HS chữa bài lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị. - Lớp làm phiếu HT Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau? - Dặn dò:Ôn cách đọc và viết số có 5 CS. - Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị. Ngày dạy:. /. /. Tuần 28 Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000 A Mục tiêu - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. - Làm BT: 1, 2, 3, 4a. B Đồ dùng Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV : Bảng phụ HS : SGK CCác hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát. 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: HD so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Ghi bảng: 99 999....100 000 và yêu cầu HS điền dấu >; < ; =. - Vì sao điền dấu < ? - Ghi bảng: 76200....76199 và y/c HS SS - Vì sao ta điền như vậy? - Khi SS các số có 4 chữ số với nhau ta so sánh ntn?. + GV khẳng định: Với các số có 5 chữ số ta cũng so sánh như vậy ?. b)HĐ 2: Thực hành: *Bài 1; 2: BT yêu cầu gì? - GV y/c HS tự làm vào phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? - Muốn tìm được số lớn nhất , số bé nhất ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm vở - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 4a:viết số theo thứ tự từ bé đến lớn - GV nhận xét 3/Củng cố:. - HS nêu: 99 999 < 100 000 - Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000 - HS nêu: 76200 > 76199 - Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn số 76199 - Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. + HS đọc quy tắc - Điền dấu > ; <; = 4589 < 10 001 35276 > 35275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 89156 < 98 516 67628 < 67728 69731 > 69713 89999 < 90000 ……………. - Tìm số lớn nhất , số bé nhất - Ta cần so sánh các số với nhau a) Số 92368 là số lớn nhất. b)Số 54307 là số bé nhất. - HS nhận xét bài của bạn - 8258, 16999, 30 620, 31 855.. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu cách so sánh số có năm chữ số? - Dặn dò: Ôn bài ở nhà.. - HS nêu. Ngày dạy:. /. /. Tiết 137 : Luyện tập A Mục tiêu - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm) - Làm BT 1, 2b , 3, 4, 5. B Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên bảng 56527...5699 14005...1400 + 5 56527 < 5699 14005 = 1400 + 5 67895...67869 26107...19720 67895 > 67869 26107 >19720 - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? - Điền số - Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn? -Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị: 1 trăm; 1 nghìn. - Giao phiếu BT - Gọi 3 HS chữa bài. 99600; 99601; 99602; 99603; 99604. 18200; 18300; 18400; 18500; 18600. - Chấm bài, nhận xét. 89000; 90000; 91000; 92000; 93000. *Bài 2b: BT yêu cầu gì? - Điền dấu > ; < ; = - Nêu cách SS số? - HS nêu - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT 3000 + 2 < 3200 6500 + 200 > 6621 8700 – 700 = 8000 - Chữa bài, nhận xét. 9 000 + 900 < 10 000 *Bài 3:-Đọc đề? - Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - HS nêu KQ - Gọi HS nêu miệng a) 5000 b) 6000 9000 7300 7500 4200 9990 8300 - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: HD học sinh làm miệng *Bài 5: -Đọc đề? - Đặt tính rồi tính - Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì? - Đặt các hàng thẳng cột với nhau Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Ta thực hiện tính theo thứ tự nào? - Y/c HS tự làm bài. - Chấm bài, nhận xét.. - Từ phải sang trái. - Làm vở KQ như sau: a) 5727 b) 1410 3410 3978. 4/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Ngày dạy:. /. /. Tiết 138 : Luyện tập ( Tiếp ) A-Mục tiêu - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. - Làm BT 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: *Bài 1:-Đọc đề? - Viết số thích hợp - Y/c HS tự làm bài vào nháp a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. - Gọi 3 HS chữa bài. b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690. c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100 000. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Tìm X - X là thành phần nào của phép tính? - HS nêu - Nêu cách tìm X? - HS nêu - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT a)x + 1536 = 6924 x = 6924 – 1536 x = 5388 b) x x 2 = 2826 x = 2826 : 2 - Chấm bài, nhận xét. x = 1413 *Bài 3: -Đọc đề? - HS đọc - BT cho biết gì? - 3 ngày đào 315 m mương - BT hỏi gì? - 8 ngày đào bao nhiêu m mương - BT thuộc dạng toán nào? - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tóm tắt 3 ngày : 315 m 8 ngày : ...m? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: Treo bảng phụ -Y/c HS quan sát và tự xếp hình. 3/Củng cố: -Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài.. Bài giải Số mét mương đào trong một ngày là: 315 : 3 = 105(m) Tám ngày đào số mét mương là: 105 x 8 = 840(m ) Đáp số: 840 m - HS tự xếp hình. Ngày dạy:. /. /. Tiết 139 : Diện tích của một hình A Mục tiêu - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh về diện tích các hình. - Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. - Làm BT: 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: Hát 2/ Bài mới: a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì? - Hình tròn. - Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì? - Hình chữ nhật - Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích hơn diện tích hình tròn. HCN bé hơn diện tích hình tròn. VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông? - Có 5 ô vuông Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông. - Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông? - Có 5 ô vuông - Vật DT hình B bằng mấy ô vuông? - 5 ô vuông Ta nói: DT hình A bằng DT hình B. - Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình B - Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích - Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình P bằng tổng DT hình M và hình N. hình M và hình N. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - Đọc đề? - Câu nào đúng, câu nào sai Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV hỏi. - HS trả lời. + Câu a sai - Nhận xét. + Câu b đúng *Bài 2: + Câu c sai a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? a) Hình P gồm 11 ô vuông b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? b) Hình Q gồm 10 ô vuông c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình c) diện tích hình P lớn hơn diện tích Q? hình Q. Vì: 11 > 10. * Bài 3:- BT yêu cầu gì? - So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. - GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đường - HS thực hành trên giấy. cao của tam giác. - Ghép hai mảnh đó thành hình B - So sánh diện tích hai hình ? - Rút ra KL: Diện tích hình A bằng ( Hặoc có thể cắt hình B để ghép thành hình diện tích hình B. A rồi so sánh) 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. Ngày dạy:. /. /. Tiết 140: Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông. A Mục tiêu: - Biết đơn vị đo diện tích: xăng – ti – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1 cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông. - Làm BT: 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Hình vuông có cạnh 1cm. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: Hát 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu xăng ti mét vuông. - GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích - HS theo dõi thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. + Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là : - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh cm2 - Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình 1cm. vuông. - Vậy diện tích của hình vuông này là bao - Là 1cm2 Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> nhiêu? b) Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề?. - Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông. + HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích. + HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.. - Gọi HS trả lời theo cặp. - Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm. *Bài 2: - Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông có diền tích là bao nhiêu? - Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2 - Các phần khác HD tương tự phần a. * Bài 3: BT yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích. - Dặn dò: Ôn lại bài.. - Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2. - HS đọc: diện tích của hình A là 6 cm2 - Thực hiện phép tính với số đo có đơn vị đo là diện tích. - Thực hiện như với các số đo chiều dài, thời gian, cân nặng... - Làm vở. 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 40cm2 - 17cm2 = 23cm2 6cm2 x 4 = 24cm2 32cm2 : 4 = 8cm2 40cm2 – 17cm2 = 23cm2 - HS thi đọc và viết. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày dạy:. /. /. TUẦN 29 Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật A Mục tiêu - HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-timét vuông. - Làm BT 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/Bài mới. a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao - Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.) nhiêu ô vuông? Vì sao? *HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. + Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 - HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu? - Là 1cm2 - HCN ABCD có DT là bao nhiêu? - Là 12 cm2 - Đo chiều dài và chiều rộng của - HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là HCN ? 4cm, chiều rộng là 3 cm. - Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ? - Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12 * KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của - Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN. Muốn tính diện tích HCN ta HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng lấy chiều dài nhân với chiều rộng( đơn vị đo). cùng đơn vị đo). b) HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: BT cho biết gì? - Chiều dài và chiều rộng - BT yêu cầu gì? - Tính diện tích và chu vi của HCN - Nêu cách tính DT HCN? - HS nêu - Nêu cách tính chu vi HCN? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp Làm phiếu HT 5cm 10cm 32cm c dài 3cm 4cm 8cm c.rộng Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DT C. vi. - Chấm bài, nhận xét.. *Bài 2: Đọc đề? -Nêu cách tính diện tích HCN? -Gọi 1 HS tóm tắt Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14 cm. Diện tích: ......? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:- Đọc đề? - Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b? - Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn? - Dặn dò: Ôn lại bài.. 5x3=15cm2 10x4=40cm2 32x8=256cm2 (5+3)x2=16cm (10+4)x2 = (32+8)x2= 28cm 80cm. - HS đọc - HS nêu - Lớp làm vào vở Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5= 70(cm2 Đáp số: 70cm2 - HS đọc - Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo. - Phải đổi số đo chiều dài thành cm. - Lớp làm vở- Đổi vở- KT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15( cm2) b)Đổi : 2dm = 20 cm. Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180( cm2) - HS nêu. Ngày dạy: Tiết 142 : Luyện tập A Mục tiêu - Biết tính diện tích hình chữ nhật. - Làm BT 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/Tổ chức: - Hát 2/Kiểm tra: Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. /. /. Hoạt động học. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Diện tích: ....cm2? Chu vi:......cm? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Đọc đề? - Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP? - 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:-BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước? Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Diện tích:.....cm2? - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Dặn dò: Ôn lại bài.. - 2, 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải Đổi 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. - HS đọc - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại - Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP. - Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) b)Diện tích của hình H là: 80 + 160 = 240( cm2) Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 - HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng - Diện tích của HCN. - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm2) Đáp số: 50 cm2. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày dạy:. /. /. Tiết 143: Diện tích hình vuông A Mục tiêu - HS biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. - Làm BT 1, 2, 3 B Đồ dùng GV : Hình vuông kích thước 3 cm. Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Ôn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/Bài mới: a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông - Lấy hình vuông đã chuẩn bị. - Lấy HV và quan sát - HV ABCD gồm mấy ô vuông ? - 9 ô vuông - Làm thế nào để tìm được? - Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3 *HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô - Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm2 vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô - Là 1cm2 vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -Vậy diện tích HV ABCD có diện - HV ABCD có diện tích là 9cm2 tích là bao nhiêu cm2 ? - Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv -Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài ? 2 2 + Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm . 9cm là của một cạnh nhân với chính nó. diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó. b)HĐ 2: Luyện tập: - Tính chu vi và diện tích HV. *Bài 1: BT yêu cầu gì? - HS nêu - Nêu cách tính chu vi và diện tích - Lớp làm nháp. hình vuông? Cạnh 3cm 5cm 10cm - Gọi 1 HS làm trên bảng HV - Chữa bài, nhận xét. CV 3x4=12cm 5x4=20cm 10x4=40cm HV DTHV 3x3=9cm2 5x5=25cm2 10x10=100cm2 *Bài 2:. - Tính DT HV theo cm2 Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BT yêu cầu gì? - Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì? - Gọi 1 HS làm bài. Tóm tắt Cạnh dài: 80mm Diện tích:....cm2. - Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Nêu quy tắc tính DT HV? - Muốn tính được DT HV ta phải biết gì? - BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để tính được độ dài 1 cạnh? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chu vi: 20cm Diện tích: ...cm2. - HV có chu vi là 20cm - Tính DT HV - HS nêu - Cạnh của hình vuông. - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Dặn dò: Ôn lại bài.. -Lớp làm phiếu HT Bài giải Đổi: 80mm =8cm Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2.. - Lấy chu vi chia cho 4 - Lớp làm vở Bài giải Số đo cạnh của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích của hình vuông là: 5 x 5 = 25 ( cm2) Đáp số: 25 cm2 -HS nêu. Ngày dạy: Tiết 144: A Mục tiêu - Biết tính diện tích hình vuông. - Làm BT 1, 2, 3/a. B Đồ dùng GV : Bảng phụ-Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/Ổn định tổ chức: 2/Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. /. /. Luyện tập. Hoạt động học - Hát - 2-3 HS nêu - HS khác nhận xét.. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3/Thực hành: *Bài 1: - Đọc đề? - Y/c HS tự làm bài. - Gọi 1 Hàm trên bảng. - HS đọc Bài giải a)Diện tích HV có cạnh 7cm là: 7 x 7 = 49 (cm2) b)Diện tích HV có cạnh 5cm là: 5 x 5 = 25(cm2). - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: - Đọc đề? - Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn? - Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng?. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3a: Đọc đề? - HCN có kích thước ntn? - Hình vuông có kích thước ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN. - Đọc - Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch. - Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó - Làm phiếu HT Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) Diện tích mảng tường ốp thêm là: 100 x 9 = 900(cm2) Đáp số: 900 cm2 - Đọc - HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm. - HV có cạnh 4cm. - Lớp làm vở Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm). Ngày dạy:. /. /. Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. A Mục tiêu - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.(đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Làm BT 1, 2/a, 4. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. - Muốn tìm tổng ta làm ntn? - Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ - Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) - Nêu quy tắc tính? b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2a: Y/c HS làm tương tự bài 1. *Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau.. - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Tìm cách giải khác cho bài toán 4? - Dặn dò: Ôn lại bài.. Hoạt động học -Hát - Nghe - Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 81926 - HS nêu - Thực hiện tính cộng các số - Lớp làm nháp - Nhận xét bài của bạn - Quan sát - Lớp làm phiếu HT Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) Đổi: 2000 m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 km. Đáp số: 5 km.. - HS tự tìm và giải. Ngày dạy:. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. /. /. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×