Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài giảng Bộ Đề HK II-Toán 7.Chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.08 KB, 14 trang )

Trắc nghiệm Đê 1
Khoanh tròn chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng
Câu 1.
Số con của 15 gia đình trong một tổ dân c đợc liệt kê trong bảng sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Số
con
2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3 N=33
Dấu hiệu là
A. Số gia đình trong tổ dân c
B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số ngời trong mỗi gia đình
D. Tổng số con trong 15 gia đình
Câu 2.
Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 2
B. 15
C. 4
D. 8
Câu 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 2
B. 1
C. 2,2
D. 2,5
Câu 4. Hãy điền chữ Đ ( hoặc S) vào ô tơng ứng nêu các câu sau là đúng ( hoặc
sai)
a. Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của một đa thức là bậc của đa thức đó
b. Số 0 không phải là đa thức
Câu 5. Nhóm đơn thức nào dới đâu là nhóm các đơn thức đồng dạng
A. -3;
4


3
; -6x ;
4
3
1
x
B. 8x
3
y
2
z; -2x
2
y
3
z; -0,4 x
3
y
2
z
C. -0,5x
2
; -
2
x
2
; -
3
2
x
D. 2 x

2
y
2
; 2(xy)
2
; 2x
2
y
Câu 6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (...) trong đẳng thức sau:
11x
2
y - (...) = 15x
2
y + 1
Câu 7. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc khẳng định đúng
A B
a. Đa thức 2x
2
+ 1 1. không có nghiệm
b. Đa thức 2x
2
- 2 2. có một nghiệm
3. có hai nghiệm
Câu 8. Giá trị x = -
2
1
là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - 2x
2
B. f(x) = x

2
- 2x
C. f(x) =
2
1
x + x
2
D. f(x) = x
2
-
2
1
x
Câu 9. Cho tam giác vuông ABC, điểm M nằm giữa A và C. Kết luận nào sau đây
là đúng
A. AB - AM > BM B
B. AM + MC > BC
C. BM > BA và BM >BC
D. AB < BM < BC
A C
M
Câu 10. Theo hình vẽ sau,
N

= 65
o
,
P

= 40

o
kết luận nào sau đây là đúng:
A. NP > MN > MP
B. MN < MP < NP M
C. MP >NP >MN
D. NP < MP < MN 65
o
40
o
N P
Câu 11. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7cm. Chu vi của tam giác
cân đó là:
A. 13 cm
B. 10 cm
C. 17 cm
D. 6,5 cm
Câu 12. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc câu khẳng định đúng
A B
a. Điểm cách đều ba đỉnh của một tam
giác là
1. giao điểm ba đờng phân giác của tam
giác đó
b. Trọng tâm của một tam giác là 2. giao điểm ba đờng trung tuyến của
tam giác đó
c. Trực tâm của một tam giác là 3. giao điểm ba đờng trung trực của tam
giác đó
4. giao điểm ba đờng cao của tam giác
đó
Đề 3
Câu 13. Nghiệm của đa thức P(x)= - 3x - 0,25 là:

A. -
2
1
B.
2
1
C. -
2
9
D.
4
13
Câu 14. Giá trị của đa thức 3x
5
-3x
4
+5x
3
- x
2
-5x +2 tại x = - 1 là:
A. 5
B. -5
C. 1
D. -3
Câu 15. Thu gọn -
7
4
xyt
2

.5ty
2
.
2
7
y ta đợc đơn thức
A. 10xt
2
y
4
B. -10t
3
xy
4
C. 10t
3
xy
4
D. -10xy
3
t
2
Câu 16. Bậc của đa thức x
5
- 2x
2
y - 2x + 9 - x
5
-y là:
A. 5

B. 3
C. 2
D. 9
Câu 17 Tất cả các nghiệm của đa thức x
2
-16 là
A. 4
B. -4
C.-4; 4
D. 8
Câu 18. Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau, bộ ba nào không thể là số đo ba cạnh
của một tam giác
A. 6cm, 9cm, 13cm
B. 3cm, 3cm, 3cm
C. 3cm,4cm, 5cm
D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 19. Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là
A. Giao điểm của ba đờng phân giác
B. Giao điểm của ba đờng trung tuyến
C. Giao điểm của ba đờng cao
D. Giao điểm của ba đờng trung trực
Câu 20. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của AC, N là trung
điểm của AB thì
A. GN =
3
1
CN
B. GN =
2
1

CN
C. BM = 2BG
D. AG =
3
2
BM
Câu 21. Điểm kiểm tra học kì I môn toán của lớp 7A đợc ghi lại ở bảng sau
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số HS
đạt đợc
2 3 5 7 9 8 6 4
a. Giá trị có tần số 7 là
A. 9
B. 6
C. 5
D. 7
b. Mốt của dấu hiệu trên là
A. 10
B. 5
C. 7
D. 9
Đề 2
Câu 22.Thời gian đi từ nhà đến trờng của 30 HS lớp 7B đợc ghi lại trong bảng sau
Thời
gian
(phút)
5 7 10 12 13 14 18 20 22 25
Tần
số(n)
1 5 4 2 2 5 3 4 1 3

Giá trị 5 có tần số là
A. 7
B. 1
C.14
D. 7 và 14
Câu 23. Mốt của dấu hiệu ở câu 22 là
A. 25
B. 7
C. 14
D. 7 và 14
Câu 24. Đa thức Q(x)= x
2
-9 có tập nghiệm là:
A.
{ }
3
B.
{ }
3

C.
{ }
3;3

D.
{ }
9
Câu 25. Giá trị của biểu thức
yx 5
2

1
3
+
tại x= 2, y= -1 là:
A. -2
B. 2
C. -
2
1
D.
2
1
Câu 26. Kết quả của
xyxy 5
3
4

là:
A.
xy
4
23
B.
xy
4
17

C.
xy
4

17
D.
xy
4
23

Câu 27. Kết quả của
xyxyyx .
3
1
.
4
3
22

là:
A.
44
4
1
yx

B.
44
4
1
yx
C. -4 x
4
y

4
D. 4 x
4
y
4
Câu 28. Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau
A. -2xy
2

4
3
xy
2
B. 3x
2
y
3
C. -5x
2
y và -5xy
D. -5x
2
y và -5 xy
2
Câu 29. Bậc của đơn thức 2x
5
y
3
z là:
A. 5

B. 2
C.9
D. 15
Câu 30. Bậc của đa thức 4x
5
-6x + x
7
-8x
2
là:
A. 8
B. 7
C. 5
D.2
Câu 31. Tam giác ABC cân tại A, biết góc ở đáy bằng 70
o
thì góc ở đỉnh bằng
A. 40
o
B. 50
o
C.60
o
D. 30
o
Câu 32.
Độ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm, 1cm, 2cm
B. 3cm, 2cm, 3cm
C, 4cm, 8cm, 13cm

D. 2cm, 6cm,3cm.
Câu 33. Cho đờng thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH

d tại H; điểm B nằm
trên đờng thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AH < AB
B. AH > AB

×