Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỨ NGAØY. Hai 22/11. Ba 23/11. MOÂN. TIEÁT PPCT. TEÂN BAØI DAÏY. CHAØO CỜ HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TOÁN. 14 109 110 53. Sinh hoạt dưới cờ eng – ieâng eng – ieâng Phép trừ trong phạm vi 8. THEÅ DUÏC HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TOÁN AÂM NHAÏC. 14 111 112 54 14. TDRLTCVÑ Uoâng – öông Uoâng – öông Luyeän taäp Oân bài hát: Tét sắp đến rồi. 55 113 114 14. Pheùp coäng trong phaïm vi 9 Ang – anh Ang – anh Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuoâng. Tö 24/11. TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN MÓ THUAÄT. Naêm 25/11. TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TN&XH THUÛ COÂNG. 56 115 116 14 14. Phép trừ trong phạmvi 9 Inh – eânh Inh – eânh An toàn khi ơ ûnhà Gấp các đoạn thẳng cách đều. Saùu 26/11. HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN ĐẠO ĐỨC HÑNK SINH HOẠT. 117 118 14. OÂn taäp OÂn taäp Đi học đều và đúng giờ. Traàn Thò Thanh Nguyeân. ÑIEÀU CHÆNH. Trang 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 22 /11 / 2010. TUẦN 14. Học vần BÀI 55: ENG - IÊNG. I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức - Đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và câu ứng dụng : 2) Kĩ năng: - Viết được eng , iêng lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. 3) Thái độ: Thích học môn tiêng việt II.CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ từ khóa: cái kẻng, trống chiêng. Củ riềng, - Tranh minh hoạ luyện nói: Ao, hồ, giếng. - Bảng ghép vần của GV và học sinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh. - Hát 5, 1.Ổn định: 2.Bài cũ: ung , ưng - HS đọc từ, câu ứng dụng - 2 HS đọc - Viết bảng con: cây sung , củ gừng , trung thu - N1: cây sung, N2: trung thu N3: , củ gừng - Nhận xét 1, 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: eng – iêng - 1 HS đọc tựa bài Ghi tựa 6,. a. Hoạt động 1: Dạy vần eng , iêng Nhận diện vần eng - So sánh eng với ong. + Giống nhau: âm ng + Khác nhau : e, o - Thực hiện bảng cài - Ghép vần eng - 1 Nêu cấu tạo vần. - Gọi HS nêu cấu tạo vần eng ? - HS đọc cá nhân - Ghi bảng: đánh vần: e – ngờ – eng - Có vần eng muốn có tiếng xẻng ta làm sao? - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - Ghép tiếng xẻng - HS phân tích - Phận tích tiếng xẻng - Ghi bảng đọc: xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng . - HS đọc cá nhân, - Cho HS quan sát tranh SGK trang 112 - HS trả lời + Tranh vẽ gì ? - 3 – 4 HS đọc + Ghi bảng: lưỡi xẻng ( giải thích từ) - 2 – 3 HS đọc Tổng hợp vần – tiếng –từ. 6,. b. Hoạt động 2: Nhận diện vần iêng - So sánh iêng, eng , iêng - Thực hiện tương tự vần eng. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giới thiệu từ: trống chiêng ( giải thích từ) Tổng hợp vần – tiếng –từ. Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. - Nhận xét Nghỉ giữa tiết. 3, 5,. 9,. - iêng – chiêng – trống chiêng. c. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - Đọc mẫu - Dùng tranh – giải thích từ ( nếu cần). - HS đọc cá nhân tiếng , từ. d. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu: + Viết eng: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết e - HS viết bảng con liền bút viết ng kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết iêng : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết I liền bút với ê với ng kết thúc ở đường kẻ 2. + lưỡi xẻng : Viết chữ c lia bút viết vần ai lia bút viết đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết Xẻng + trống chiêng: viết chữ tr lia bút viết ông , lia bút viết đặt dấu sắc trên ô cách 1 con chữ o viết tiếng chiêng lưu ý khoảng cách , độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 10,. a. Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc cá nhân Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 113 - HS nêu nội dung tranh - Cho HS xem tranh vẽ gì? Vẫn kiên trì vững vàng dù ai có nói gì đi nữa, đó chính là câu nói ứng dụng trong bài: - Ghi câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Đọc mẫu - HS thi đọc SGK Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10 , b.Hoạt động 2: Luyện viết vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu - GV theo dõi các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét 7,. 5,. 1,. - HS viết vở tập viết.. c. Hoạt động 3: Luyên nói - Cho HS nêu chủ đề: “Ao, hồ,giếng ”. - HS nêu chủ đề - GV treo tranh cho HS quan sát và thảo luận - HS QS tranh thảo luận theo cặp theo cặp: gợi ý: - ND thảo luận: Cảnh ao hồ, có + Trong tranh vẽ cảnh gì? người cho cá ăn, cảnh giếng có người múc nước. - HSTL + Cảnh vật nầy thường thấy ở đâu? + Ao hồ giếng có đăc điểm gì giống và khác - Giếng nhỏ hơn ao nhưng rất sâu. nhau? ,nước giếng trong dùng để lấy nước sinh hoạt ăn uống, ao nhỏ hơn hồ…. +Nơi con ở các nhà thường lấy nước ở đâu? +Theo con ao, hồ ,giếng đem đến cho con - HSTL người những lợi ích gì? +Em cần giữ gìn ao,hồ giếng, thế nào để có - Bảo vệ nguồn nước, không xã nguồn nước sạch sẽ , hợp vệ sinh? rác bừa bãi làm ô nhiểm nguồn - Gọi đại diện nhóm trình bày? nước… - Nhận xét tuyên dương +GV giáo dục thực tế gây ô nhiểm nguồn nước. - Đại diện nhóm trình bày - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 câu 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - 2 nhóm thi đua - HS đọc lại các từ - Cả lớp đồng thanh - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 56, uông., ương / 114. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy: 23 / 11 / 2010. Học vần BÀI 56: UÔNG – ƯƠNG I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức - Đọc được uông, ương, quả chuông, con đường, từ và câu ứng dụng :. 2) Kĩ năng: - Viết được uông, ương, từ quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng 3) Thái độ: Tích cực trong học tập II.CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ từ khóa: quả chuông, - Tranh minh hoạ luyện nói: Đồng ruộng - Bảng ghép vần của GV và học sinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. 1,. 6,. Hoạt động Giáo viên 1.Ổn định: 2.Bài cũ: eng , iêng - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con: củ riềng , cái kẻng , xà beng - Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: uông, ương Ghi tựa a. Hoạt động 1: Dạy vần uông, ương Nhận diện vần uông - So sánh uông với iêng - Ghép vần uông - Gọi HS nêu cấu tạo vần uông ? - Ghi bảng: đánh vần: u – ô – ngờ – uông – uông - Có vần uông muốn có tiếng chuông ta làm sao? - Ghép tiếng chuông - Phận tích tiếng chuông - Ghi bảng đọc: chờ – uông – chuông – chuông - Cho HS quan sát tranh SGK trang 114 + Tranh vẽ gì ? + Ghi bảng: quả chuông ( giải thích từ) Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Hoạt động học sinh - Hát - 2 HS đọc - N1: củ riềng, N2: cái kẻng N3: , xà beng. - 1 HS đọc tựa bài. + Giống nhau: âm ng + Khác nhau : iê, uô - Thực hiện bảng cài - 1 Nêu cấu tạo vần. - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc - 2 – 3 HS đọc Trang 5. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6,. b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ương - So sánh iêng, ương , uông - Thực hiện tương tự vần uông - Giới thiệu từ: con đường ( giải thích từ) Tổng hợp vần – tiếng –từ. Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. - Nhận xét Nghỉ giữa tiết. 3, 5,. - ương – đường – con đường. d. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: Rau muống, luống cày, - HS đọc cá nhân tiếng , từ nhà trường, nương rẫy. - Đọc mẫu ( giải thích từ) + Luống cày: Khi cày đất lật lên tạo thành những đường, rãnh gọi là luống. - Nhận xét. d. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu: + Viết uông: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết u - HS viết bảng con lia bút viết ô nối nét với ng kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ương : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tương tự vần uông kết thúc ở đường kẻ 2. + quả chuông : Viết chữ qu lia bút viết a lia bút viết đặt dấu hỏi trên a cách 1 con chữ o viết chuông + con đường: viết chữ c lia bút viết on , bút cách 1 con chữ o viết tiếng đường lưu ý khoảng cách , độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. - Theo dõi , sửa sai 9,. - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 10,. 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc cá nhân Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 115 - HS nêu nội dung tranh - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng: Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - Cho HS đọc. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10 ,. 7,. - Đọc mẫu Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. - HS thi đọc SGK. - HS viết vở tập viết.. 3.. Hoạt động 3: Luyên nói - Cho HS nêu chủ đề: “Đồng ruộng ”. - GV treo tranh cho HS quan sát và thảo luận - HS nêu chủ đề - HS QS tranh thảo luận theo cặp theo cặp: gợi ý: + Trong tranh vẽ cảnh gì? - ND: Cảnh cày cấy trên đồng ruộng + Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? + Trong tranh vẽ các bác nông dân đang làm - HSTL: các bác nông dân - Bác nông dân đang cày bừa cấy gì trên đồng ruộng? +Ngoài ra các bác nông dân còn làm những lúa. việc gì khác? + Con ở nông thôn hay thành phố? Con đã - HSTL:Gieo mạ, be bờ, tát nước... thấy các bác nông dân làm việc bao giờ chưa? - HSTL: làm việc thế nào? + Nếu không có bác nông dân chăm chỉ làm việc đồng ruộng chúng ta có lúa gạo để ăn không? + Đối với các bác nông dân và những sản phẩm được làm ra chúng ta có thái độ như thế nào? - Gọi đại diện nhóm trình bày? - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét tuyên dương +GV giáo dục tình cảm biết quý trọng sản phẩm - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 lao động làm ra lúa gạo và yêu quý người lao câu động... 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét. 1,. 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 57, ang., anh / 116. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010 Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Học vần BÀI 55: ANG - ANH. I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức - Đọc được ang, anh, cây bàng, cành chanh, từ ứng dụng : - Viết được ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “ Buổi sáng” 2) Kĩ năng: - Đọc và viết đúng , nhanh vần , từ. 3) Thái độ: Tích cực trong học tập II.CHUẨN BỊ : - GV: Tranh: cây bàng, cành chanh. Bảng ghép vần - HS Bảng cài , SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. Hoạt động Giáo viên. - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: uông , ương - HS đọc từ, câu ứng dụng - HS viết bảng con: luống cày , rau muống , con đường - Nhận xét. Bài mới: 1, 2. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: ang – anh Ghi tựa: 6,. Hoạt động học sinh - 2 HS đọc - N1: luống cày, N2: rau muống N3: con đường. - 1 HS đọc tựa bài. a. Hoạt động 1: Dạy vần ang , anh Nhận diện vần ang - So sánh ang với eng - Ghép vần ang - Gọi HS nêu cấu tạo vần ang ? - Ghi bảng: đánh vần: a – ngờ – ang – ang - Có vần ang muốn có tiếng bàng ta làm sao? - Ghép tiếng bàng - Phận tích tiếng bàng - Ghi bảng đọc: bờ – ang – bang – huyền – bàng – bàng . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 116 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: cây bàng Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai. Traàn Thò Thanh Nguyeân. + Giống nhau: âm ng + Khác nhau : e, a - Thực hiện bảng cài - 1 Nêu cấu tạo vần. - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn. Trang 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6,. b. Hoạt động 2: Nhận diện vần anh - Thực hiện tương tự vần ang - So sánh ang, anh - Giới thiệu từ: cành chanh ( giải thích từ) Tổng hợp vần – tiếng –từ. Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. - Nhận xét. Nghỉ giữa tiết. 3, 5,. 9,. - anh – chanh – cành chanh. c. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. buôn làng, hải cảng, Bánh chưng, hiền lành. - 5 – 6 HS đọc trơn - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) + Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc miền núi. + Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu bè, thuyền đi biển hoặc buôn bán trên biển. + Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác.. d. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết ang: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết a - HS viết bảng con a liền bút viết ng kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết anh : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết a liền bút nh kết thúc ở đường kẻ 2. + cây bàng : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ây cách 1 con chữ o viết bàng. + cành chanh: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết anh, lia bút viết đặt dấu huyền trên a cách 1 con chữ o viết tiếng chanh lưu ý khoảng cách , độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Cả lớp đồng thanh - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Luyện đọc Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10,. 10 ,. 7,. Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 117 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Cho HS đọc - Đọc mẫu Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK. - HS viết vở tập viết.. 3.. Hoạt động 3: Luyên nói - Cho HS nêu chủ đề: “Buổi sáng ”. - GV treo tranh cho HS quan sát và thảo luận theo cặp: gợi ý: + Trong tranh vẽ cảnh gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? + Trong bức tranh, mọi người đang đi đâu? Làm gì? + Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? + Ở nhà con, buổi sáng mọi người làm gì?. - HS nêu chủ đề - HS QS tranh thảo luận theo cặp - ND: Cảnh buổi sáng. - Cảnh nông thôn. - Nông dân đi ra ruộng, học sinh đi học. - Buổi sáng có mặt trời mọc Học sinh nói theo gia đình mình (ba, mẹ, anh, chị…) Học sinh nói theo công việc mình + Buổi sáng con làm những gì? + Con thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi làm. chiều? - Đại diện nhóm trình bày - Gọi đại diện nhóm trình bày? - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 câu - Nhận xét tuyên dương. 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét. 1,. 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 58, inh , ênh / 118. Traàn Thò Thanh Nguyeân. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Trang 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm, ngày 25 tháng 11 / 2010 BÀI 58 : INH – ÊNH ( 2 tiết). Học vần I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính , dòng kênh, từ ứng dụng : - Viết được inh, ênh,Từ máy vi tính , dòng kênh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “máy cày, máy nổ, máy khâu , máy tính” 2) Kĩ năng: - Đọc và viết đúng , nhanh vần , từ. 3) Thái độ: Tích cực trong học tập II.CHUẨN BỊ : - GV: Tranh: máy vi tính, đình làng, tranh ễnh ương , Bảng ghép vần Máy tính ( Vật thật) - HS Bảng cài , SGK, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. Hoạt động Giáo viên. - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: ang , anh - HS đọc từ, câu ứng dụng - HS viết bảng con: buôn làng , cây bàng , hiền lành - Nhận xét. Bài mới: 1, 3. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: inh – ênh Ghi tựa: 6,. Hoạt động học sinh - 2 HS đọc - N1: buôn làng, N2: cây bàng N3: hiền lành. - 1 HS đọc tựa bài. a. Hoạt động 1: Dạy vần inh, ênh Nhận diện vần inh - So sánh inh với anh - Ghép vần inh - Gọi HS nêu cấu tạo vần inh ? - Ghi bảng: đánh vần: I – nhờ – inh – inh - Có vần inh muốn có tiếng tính ta làm sao? - Ghép tiếng tính - Phận tích tiếng tính - Ghi bảng đọc: tờ – inh – tinh – sắc – tính – tính . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 118 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: máy vi tính Tổng hợp vần – tiếng –từ.. Traàn Thò Thanh Nguyeân. + Giống nhau: âm nh + Khác nhau : i, a - Thực hiện bảng cài - 1 Nêu cấu tạo vần. - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn Trang 11. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -. 6,. Nhận xét sửa sai. b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ênh - Thực hiện tương tự vần inh - So sánh ênh, anh - Giới thiệu từ: dòng kênh ( giải thích từ) Tổng hợp vần – tiếng –từ. Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. - Nhận xét. Nghỉ giữa tiết. 3, 5,. 9,. - ênh – kênh – dòng kênh. c. Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - Cho HS đọc tiếng, từ - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) + Đình làng: Ngôi đình ở một làng nào đó, thường là nơi dân làng tập trung, tụ họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội. + Thông minh : Khi bạn học giỏi, hiểu bài nhanh, thì ta bảo bạn thông minh + Bệnh viện: Nơi khám và điều trị cho người bệnh + ễnh ương: Con vật giống con ếch.. d. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:. + Viết inh: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết i - HS viết bảng con liền bút viết nh kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ênh : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết a liền bút nh kết thúc ở đường kẻ 2. + máy vi tính : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m lia bút viết vần ay đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết vi , tính + dòng kênh: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d lia bút viết ong, lia bút viết đặt dấu huyền trên o cách 1 con chữ o viết tiếng kênh lưu ý khoảng cách , độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Cả lớp đồng thanh - Nhận xét tiết 1 Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 2 1. Hoạt động 1: Luyện đọc 10,. 10 ,. 7,. Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 119 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. - Cho HS đọc - Đọc mẫu Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét 3.. Hoạt động 3: Luyên nói - Cho HS nêu chủ đề: “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.” - GV treo tranh cho HS quan sát và thảo luận theo cặp: gợi ý: + Bức tranh vẽ những loại máy gì? + Chỉ vào tranh và cho biết: đâu là máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính? + Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy khâu dùng để làm gì? + Máy tính dùng để làm gì? + Ngoài các loại máy trong tranh, con còn biết những loại máy gì? Dùng để làm gì? - Gọi đại diện nhóm trình bày?. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK. - HS viết vở tập viết.. - HS nêu chủ đề - HS QS tranh thảo luận theo cặp - ND: - Học sinh nói những máy gì đã biết. - Cày đất, ruộng. Thấy ở ruộng vườn. - Phát điện, xay xát… - May vá… - Tính toán… - Đại diện nhóm trình bày - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 câu. - Nhận xét tuyên dương 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét. 1,. 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 59, ôn tập / 120. Traàn Thò Thanh Nguyeân. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Trang 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010. Bài 58 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng và nh. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài, 52 đến 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. 2) Kĩ năng: Viết được các vần , từ ứng từ bài 52-59 3) Thái độ : Thích học môn Tiếng Việt, tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ : 1. GV: Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Quạ và Công.. 2.HS: SGK, Bảng con, Vở tập viết III.CÁC HOAT ĐỘNG : TG. 5,. Hoạt động giáo viên 1. Ổn định : 2. Bài cũ: vần inh, ênh - Đọc bài từ , câu ứng dụng - Kiểm viết: đình làng, bệnh viện, ễnh ương - Nhận xét – ghi điểm. 3. 2,. 4,. 10,. Hoạt động HS - Hát - 3 Học sinh đọc - HS viết bảng con N1: đình làng; N2: bệnh viện N3: ễnh ương. Bài mới: Giới thiệu: - Y/C HS quan sát tranh SGK / 120 - Tranh vẽ gì? - HS trả lời, + Trong tiếng bàng có vần gì? - HS kể: + Vần ang, anh có mấy âm ghép lại? + GV ghi vào bảng ôn – Cho HS đọc + Ngoài vần ang, anh còn 1 số vần nữa hôm nay học qua bài ôn tập – Ghi bảng - 1 Học sinh đọc nhắc lại a.Hoạt động 1: Ôn âm, vần - Y/C HS đọc âm, không theo thứ tự. - Giáo viên sửa sai b.Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Lấy âm ở cột dọc ghép với chữ ng ở cột ngang, ta có vần ang – anh - ghi bảng. - Cho HS ghép tương tự lần lượt các vần còn lại : ghi bảng ôn. Traàn Thò Thanh Nguyeân. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát. - Học sinh ghép. Trang 14 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ng. nh. a ang anh ă … â … o … ô … u … ư … iê … uô … ươ … e … ê … i … - Giáo viên chỉ bảng ôn Y/C HS đọc - Nhận xét – sửa sai 3,. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. Nghỉ giữa tiết. 5,. c.Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng - Ghi từ lên bảng: Bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Đọc mẫu – giải thích từ: ( nếu cần ) - Học sinh đọc cá nhân, lớp + Bình minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc. + Nắng chang chang: Nắng to, nóng nực. + Nhà rông:Nhà để tụ họp của người dân trong làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên. - Nhận xét – sửa sai d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết - Học sinh viết bảng con 6, - Giáo viên viết mẫu + Từ bình minh : đặt bút ở đường kẻ 2 viết b liền bút viết inh nhấc bút lên viết dấu huyền trên i, cách 1 con chữ o viết tiếng minh . + Từ nhà rông : Hướng dẫn viết tương tự - Giáo viên theo dõi ,sửa sai cho học sinh - Y/C học sinh đọc lại bài - Nhận xét tiết 1 Tiết 2 10,. 1) Hoạt động 1: Luyện đọc + Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 + Đọc sách giáo khoa - Y/C HS xem tranh vẽ gì? - GV nêu nội dung tranh - Ghi bảng: Trên trời mây trắng như bông. Traàn Thò Thanh Nguyeân. - 4-5 học sinh đọc - Học sinh trả lời. Trang 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ở giữa cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - Cho HS đọc tiếng , từ - Giáo viên đọc mẫu: - Cho HS thi đọc - Nhận xét 2) Hoạt động 2: Luyện viết vở 8, - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu - GV theo dõi các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét 10, - Hoạt động 3: Kể chuyện : Quạ và Công - Giới thiệu câu chuyện nói về: Quạ và Công Ghi bảng: + Kể lần 1: Toàn câu chuyện + Kể lần 2: kết hợp tranh + GV hỏi câu chuyện có mấy nhân vật? Câu chuyện xảy ra như thế nào? + GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh.. . - Giáo viên chia 4 nhóm và kể trong nhóm . - Theo dõi chỉnh sửa -Tổ chức thi kể trước lớp, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng. - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? 5,. 2,. 3) Củng cố: - Y/C học sinh đọc lại bài - Nhận xét 4) Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài: 60 om, am. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS thi đọc - Học sinh viết vở - bình minh , nhà rông. - Chú ý nghe. - Mỗi nhóm 1 tranh + Tranh 1: Quạ vẽ công trước. Quạ vẽ rất khéo thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu Cổ và mình công…óng ánh rất đẹp. + Tranh 2: vẽ xong công xoè đuôi cho thật khô + Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn. + Tranh 4: Cả bộ lông quạ trở nên màu xám xịt. - 2 Học sinh thi đọc - Tuyên dương. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 16 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> THỨ NGAØY. MOÂN. Hai 30/11. CHAØO CỜ HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TOÁN. Ba 1/12. THEÅ DUÏC HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TOÁN AÂM NHAÏC. TIEÁT PPCT. TEÂN BAØI DAÏY. 15 119 120 57. Sinh hoạt dưới cờ Om – am Om – am Luyeän taäp. 15 121 122 58 15. Theå duïc RLTTCB - TCVÑ AÊm – aâm AÊm – aâm Pheùp coäng trong phaïm vi 10 Ôn 2 bài hát: Đàn gà con – sắp đến tết rồi. Traàn Thò Thanh Nguyeân. ÑIEÀU CHÆNH. Trang 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN MÓ THUAÄT. 59 123 124 15. Luyeän taäp OÂm – ôm OÂm – ôm Veõ caây , veõ nhaø. Naêm 3/12. TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TN&XH THUÛ COÂNG. 60 125 126 15 15. Phép trừ trong phạm vi 10 Em – eâm Em – eâm Lớp học Gaáp caùi quaït ( tieát 1 ). Saùu 4/12. TAÄP VIEÁT TAÄP VIEÁT ĐẠO ĐỨC SINH HOẠT HÑNG. 13 14 15. Nhà trường, buôn làng, … Đỏ thắm, mầm non, … Quyện bổn phận trẻ em chủ đề 3 Sinh hoạt lớp. Tö 2/12. Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2009. Hoïc vaàn BAØI : OM - AM I.Muïc tieâu: 1. Kiến thức: -Đọc được vần om, am, làng xóm.rừng tràm, từ ,câu ứng dụng trong bài.. -Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. 2. Kĩ năng: -Viét được : om , am làng xóm , rừng tràm 3. Thái độ : Học tốt môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên :Bộ đồ dùng dạy tiếng việt Tranh rừng tràm + Học sinh; Bộ chữ ghép vần , Bảng con , SGK, VTV III.Các hoạt động dạy học :. TG. Hoạt động GV. Hoạt động HS. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5. Học sinh nêu tên bài trước. caù nhaân 3 em. 1.KTBC : Hỏi bài trước.. Đọc bảng con từ ứng dụng bài trước Đọc câu : ( sách giáo khoa ) Vieát baûng con. GV nhaän xeùt chung.. 10. bình minh; nhaø roâng.. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài; Om; Am Ghi bảng b) Hoạt động 1 : Dạy vần: Nhaän dieän vaàn: Om. So sánh vần on với om.. Hoïc sinh nhaéc laïi.. Gioáng nhau: aâm o. Khaùc nhau aâm m.n Cả lớp cài bảng cài.. Hoïc sinh caøi vaàn om. Goïi 1 HS phaân tích vaàn om. GV nhaän xeùt Ghi bảng:HD đánh vần vần om.. 1HS phaân tích, o - mờ - om - om cá nhân đánh vần , đọc trrơn Cả lớp cài bảng cài âm x đứng trước vần om và thanh sắc trên đầu âm o.. Caøi tieáng xoùm. Goïi phaân tích tieáng xoùm. GV nhaän xeùt vaø ghi baûng tieáng xoùm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xóm.. Xờ – om – xom – sắc – xóm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.. Yêu cầu học sinh quan sát tranh giới thiệu từ “laøng xoùm, ghi baûng ; Gọi HS đọc tiếng xóm, đọc trơn từ làng xóm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Nhaän dieän vaàn Am. CN 2 em. vần am (dạy tương tự ) So saùnh 2 vaàn am , om Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Nhận xét sửa sai c) Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng. Ghi từ lên bảng:. 5. Gioáng nhau : m. Khaùc nhau : aâm a.o 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết.. Chòm râu, đom đóm,quả trám, trái cam. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Chòm HS, đọc trơn từ, CN 4 em râu, đom đóm,quả trám, trái cam. Gọi học sinh nhẩm và đọc trơn từ đó.. Traàn Thò Thanh Nguyeân. Trang 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> d) Hoạt động 3: Luyện viết bảng con. om, làng xóm, am, rừng tràm. Neâu qui trình vieát _ vieát maãu GV nhận xét và sửa sai. 8. 2. 10. 3.Cuûng coá tieát 1:. Chòm, đom đóm, trám, cam.. Cả lớp viết bảng con. Hỏi vần mới học. Đọc bài. NX tieát 1. Vaàn om, am Đại diện 2 nhóm. Tieát 2 1) Hoạt động 1: Luyện đọc a)Đọc bảng lớp :. Đọc vần, tiếng, từ không thứ tự Đọc câu : Cho học sinh quan sát tranh sách giáo 4 học sinh đọc khoa rút ra câu ứng dụng ghi bảng: HS tìm tiếng mang vần mới học (ù Möa thaùng baûy gaõy caønh traùm. gạch chân) trong câu, 4em đọc trơn Naéng thaùng taùm raùm traùi boøng. từ ,2 em đọc trơn toàn câu , lớp Gọi học sinh đọc. đồng thanh. a) Đọc sách giáo khoa.. GV nhận xét và sửa sai. ghi điểm nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Luyện viết vở tập viết. . Luyện viết vở TV (5 phút). GV thu vở 5 em để chấm. . 5. 7. Thi đọc Cá nhân , dãy bàn.. Hoạt động 3:Luyện nói. caûm ôn”.. Học sinh nêu chủ đề: “Nói lời Cả lớp viết vào vở. GV gợi ý : GV treo tranh vaø hoûi: + Trong trang vẽ những ai? + Hoï ñang laøm gì? + Taïi sao em beù laïi caûm ôn chò? + Con đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa? + Khi nào thì phải nói lời cảm ơn? GV giaùo duïc TTTcaûm. GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi nói lời cảm ơn. Mỗi đội 2 người. Đóng vai tạo ra tình huống nói lời cảm ơn.. Traàn Thò Thanh Nguyeân. 1 học sinh nêu chủ đềà Học sinh nói theo gợi ý của GV. Hai chò em. Chò cho em moät quaû boùng bay. Em caûm ôn chò. Vì chò cho quaû boùng bay. Học sinh tự nêu.. Hoïc sinh laéng nghe. Toàn lớp Trang 20. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>