Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn ON TAP PASCAL 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.92 KB, 5 trang )

Câu 1: Trong Pascal, các phép tốn +, -, *, / là các phép
tốn?
A. Với số ngun B. Với số thực
C. Quan hệ D. Logic
Câu 2: Thực hiện đoạn chương trình sau đây và cho biết
giá trị của max?
a:= 54;
b:= 32;
If a<b Then max := b;
Else max := a;
Write(max);
A. Thơng báo lỗi B. 32 C 54 D. Tất cả đều sai
Câu 3: Phép tốn nào sau đây cho kết quả là số dư của
phép chia 2 số ngun:
A. OR B. DIV C. MOD D. AND
Câu 4: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu
byte cho trong đoạn khai báo sau:
Var A, B, C, D: integer;
x, y, z: real;
delta: extended;
c:char;
A. 26 B. 37 C. 32 D. 40
Câu 5: Trong các khai báo sau, khai báo nào sai:
A. Var f,k: boolean; B. Var p,q: extended;
C. Var m,n: byte; D. Var a;b: char;
Câu 6: Trong Pascal từ khóa USES dùng để:
A. khai báo tên chương trình B. Khai báo biến
C. khai báo hằng D. khai báo thư viện
Câu 7: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
Var x,y: integer;
Begin


x:=10; y:=15;
If x>y then x:=x-y else y:=y-x;
Write(x,y);
End.
A. 5 B. Chương trình báo lỗi C. -5 D. 15
Câu 8: Câu lệnh ghép trong Pascal có dạng:
A. Begin End B. Begin End!
C. Begin End; D. Begin End.
Câu 9: Kiểu dữ liệu byte có phạm vi giá trị:
A. Từ 1 đến 256 B. Từ 0 đến 255
C. Từ 1 đến 255 D. Từ 0 đến 255
Câu 10: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngơn ngữ
nào trong các ngơn ngữ sau đây?
A. Ngơn ngữ tự nhiên B. Tất cả các ngơn ngữ trên
C. Ngơn ngữ máy D. Ngơn ngữ lập trình
Câu 11: Kiểu dữ liệu char có phạm vi giá trị là:
A. 1024 kí tự B. 256 kí tự
C. 255 kí tự D. 127 kí tự
Câu 12: Dấu hiệu kết thúc của một chương trình viết
bằng Pascal là :
A. END B. END. C. END; D. END!
Câu 13: Trong Pascal, câu lệnh ghép có số câu lệnh:
A. >2 B. <=2 C. =2 D. >=2
Câu 14: Cho biểu thức SQR(3) + (21 DIV 3) Giá trò
của biểu thức là:
A. 16 B. 20 C. 10 D. 9
Câu 15: Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
Var x,y: byte;
Begin
X:=23; y:=45;

If (x>y) then write(‘so lon nhat la x’);
If (y>x) then write(‘so lon nhat la y’)
else write(‘Hai so bang nhau’);
readln;
End.
A. Hai so bang nhau B. So lon nhat la x
C. So lon nhat la 45 D. So lon nhat la y
Câu 16: Trong Pasal, với câu lệnh như sau:
A:=12; {Với A là một biến kiểu số thực}
Writeln(‘KQ la: ’, A);
Sẽ ghi ra màn hình kết quả:
A. KQ la: A B. KQ la: 12
C. KQ la: 1.2E+01 D. Câu lệnh sai
Câu 17: Biến có thể khai báo tối đa trong chương trình
là bao nhiêu?
A. Khơng giới hạn
B. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ
C. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
D. 10 biến
Câu 18: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN
<câu lệnh>, sau THEN có mấy câu lệnh được thực hiện
:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 19: Trong khai báo biến, nếu có nhiều biến có các
kiểu dữ liệu khác nhau thì giữa các biến phải cách nhau
bởi:
A. dấu chấm phẩy(;) B. dấu hai chấm (:)
C. dấu phẩy (,) D. dấu chấm (.)
Câu 20: Biểu thức tốn học (a
2

+ b)(1 + c)
3
được biểu diễn
trong Pascal như thế nào ?
A. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
B. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
C. (a
2
+ b)(1 + c)
3
D. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
ƠN TẬP HỌC KỲ 1
Câu 21: Trong Pascal, các phép tốn +, -, *, / là các
phép tốn?
A. Với số ngun B. Với số thực
C. Quan hệ D. Logic
Câu 22: Thực hiện đoạn chương trình sau đây và cho
biết giá trị của max?
a:= 54;
b:= 32;
If a<b Then max := b;
Else max := a;
Write(max);
A. Thơng báo lỗi B. 32 C 54 D. Tất cả đều sai
Câu 23: Phép tốn nào sau đây cho kết quả là số dư của
phép chia 2 số ngun:
A. OR B. DIV C. MOD D. AND
Câu 24: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu
byte cho trong đoạn khai báo sau:
Var A, B, C, D: integer;

x, y, z: real;
delta: extended;
c:char;
A. 26 B. 37 C. 32 D. 40
Câu 25: Trong các khai báo sau, khai báo nào sai:
A. Var f,k: boolean; B. Var p,q: extended;
C. Var m,n: byte; D. Var a;b: char;
Câu 26: Trong Pascal từ khóa USES dùng để:
A. khai báo tên chương trình B. Khai báo biến
C. khai báo hằng D. khai báo thư viện
Câu 27: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
Var x,y: integer;
Begin
x:=10; y:=15;
If x>y then x:=x-y else y:=y-x;
Write(x,y);
End.
A. 5 B. Chương trình báo lỗi C. -5 D. 15
Câu 28: Câu lệnh ghép trong Pascal có dạng:
A. Begin End B. Begin End!
C. Begin End; D. Begin End.
Câu 29: Kiểu dữ liệu byte có phạm vi giá trị:
A. Từ 1 đến 256 B. Từ 0 đến 256
C. Từ 1 đến 255 D. Từ 0 đến 255
Câu 30: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngơn ngữ
nào trong các ngơn ngữ sau đây?
A. Ngơn ngữ tự nhiên B. Tất cả các ngơn ngữ trên
C. Ngơn ngữ máy D. Ngơn ngữ lập trình
Câu 31: Kiểu dữ liệu char có phạm vi giá trị là:
A. 1024 kí tự B. 256 kí tự

C. 255 kí tự D. 127 kí tự
Câu 32: Dấu hiệu kết thúc của một chương trình viết
bằng Pascal là :
A. END B. END. C. END; D. END!
Câu 33: Trong Pascal, câu lệnh ghép có số câu lệnh:
A. >2 B. <=2 C. =2 D. >=2
Câu 34: Cho biểu thức SQR(3) + (21 DIV 3) Giá trò
của biểu thức là:
A. 16 B. 20 C. 10 D. 9
Câu 35: Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
Var x,y: byte;
Begin
X:=23; y:=45;
If (x>y) then write(‘so lon nhat la x’);
If (y>x) then write(‘so lon nhat la y’)
else write(‘Hai so bang nhau’);
readln;
End.
A. Hai so bang nhau B. So lon nhat la x
C. So lon nhat la 45 D. So lon nhat la y
Câu 36: Trong Pasal, với câu lệnh như sau:
A:=12; {Với A là một biến kiểu số thực}
Writeln(‘KQ la: ’, A);
Sẽ ghi ra màn hình kết quả:
A. KQ la: A B. KQ la: 12
C. KQ la: 1.2E+01 D. Câu lệnh sai
Câu 37: Biến có thể khai báo tối đa trong chương trình
là bao nhiêu?
A. Khơng giới hạn
B. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ

C. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
D. 10 biến
Câu 38: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN
<câu lệnh>, sau THEN có mấy câu lệnh được thực hiện
:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 39: Trong khai báo biến, nếu có nhiều biến có các
kiểu dữ liệu khác nhau thì giữa các biến phải cách nhau
bởi:
A. dấu chấm phẩy(;) B. dấu hai chấm (:)
C. dấu phẩy (,) D. dấu chấm (.)
Câu 40: Biểu thức tốn học (a
2
+ b)(1 + c)
3
được biểu diễn
trong Pascal như thế nào ?
A. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
B. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
C. (a
2
+ b)(1 + c)
3
D. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
Câu 41: Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào sau đây có
phạm vi giá trị lớn nhất?
A. Word B. Real C. Longint D. Integer
Câu 42: Cấu trúc tổng qt của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo và phần thân chương trình
B. Phần khai báo hằng và khai báo biến

C. Phần khai báo biến và các câu lệnh
D. Phần thân chương trình và các chú thích
Câu 43: Các thủ tục chuẩn vào/ra (read/write) dùng để
làm gì?
A. Dùng để xuất nhập câu lệnh
B. Dùng để nhập dữ liệu vào từ bàn phím và xuất dữ
liệu ra màn hình
C. Dùng để đưa dữ liệu vào và xuất dữ liệu ra cho biến
D. Dùng để gán giá trị cho biến
Câu 44: Trong Pascal từ khóa nào sau đây được dùng
để khai báo hằng?
A. CONSTANT B. USES
C. MAIN D. CONST
Câu 45: Thứ tự đúng của chương trình
Program Chuong trinh_1; (1)
Begin (2)
Uses crt; (3)
Writeln ( ’ Lop 11 hoc Pascal’);(4)
End. (5)
A. 1, 2, 4, 3, 5 B. 1, 3, 2, 4, 5
C. 2, 3, 1, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 46: Hãy cho biết những biểu diễn nào dưới đây
không phải là biểu diễn hằng trong Pascal?
A . 'Nam 2010 B . 'Lap Trinh'
C. 'Le Minh Xuan' D. 2007
Câu 47: Trong Pascal, để lưu chương trình ta sử dụng
phím nào?
A. F4 B. F3 C. F2 D. F1
Câu 48:
x:= 3.43;

Write(x:6:4);
Kết quả xuất ra màn hình là gì?
A. ---3.4 B. 3.4300 C. --3.43 D. --3.4300
Câu 49: Câu lệnh nào sau đây đúng?
A. If A<10 Then Write(‘A nho hon 10’) Else Write(‘A
lon hon 10’);
B. If A<10 Then Write(‘A nho hon 10’) Else Write(A
lon hon 10);
C. If A<10 Then Write(A nho hon 10) Else Write(A
lon hon 10);
D. If A<10 Then Write(‘A nho hon 10’); Else Write(‘A
lon hon 10’);
Câu 50: Các phép tốn nào sau đây là phép tốn logic?
A. >, >=, <, <=, =, <> B. +, -, *, /
C. +, -, *, Div, Mod D. And, Or, Not
Câu 51: Biểu thức nào sau đây là biểu thức quan hệ:
A. (x < y) and (x < z ) B. x + y < z + 1
C. ax + by + c D. x:= a + b
Câu 52: Trong NNLT Pascal kiểu word thuộc kiểu dữ
liệu gì ?
A. Kiểu thực B. Kiểu logic
C. Kiểu ngun D. Kiểu kí tự
Câu 53: Xuất dữ liệu ra màn hình dùng lệnh:
A. write B. readln C. read D. wrireln
Câu 54: Từ nào sau đây khơng phải là từ khóa của
Pascal?
A. Chuvi B. File C. Or D. Var
Câu 55: Biểu thức trong NNLT Pascal là: 1-a/c/sqrt(b-
1); biểu thức nào sau đây là đúng
A. B.

C. D.
Câu 56: Phép tốn (105 div 10 + 105 mod 5) - 5 có giá
trị là:
A. 10 B. 5 C. 0 D. 15

Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong
NNLT Pascal?
A. Lop 1 B. Bai-tap-TH C. Tamgiac D. begin
Câu 58: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var R=30; B. Var 4hs:Integer;
C. Const x:Real; D. Var dientich: Real;
Câu 59: Cho x, y, z là các biến kiểu thực, lệnh nào sau
đây sai:
A. writeln(‘x+y=’,z:0:2); C. x+y:=z;
B. readln(x, y, z); D.x:=y+z ;
Câu 60: Trong câu lệnh If <đk1> and <đk2> then <câu
lệnh 1> else <câu lệnh 2>, <câu lệnh 2> sẽ được thực
hiện khi nào:
A. đk1 đúng hoặc đk2 đúng B. đk1 và đk2 sai
C. đk1 đúng và đk2 sai D. đk1 và đk2 đúng
Câu 61: Trong Pascal, các phép tốn +, -, *, / là các phép tốn?
A. Với số ngun B. Với số thực
C. Quan hệ D. Logic
Câu 62: Thực hiện đoạn chương trình sau đây và cho biết giá trị của max?
a:= 54;
b:= 32;
If a<b Then max := b;
Else max := a;
Write(max);
A. Thơng báo lỗi B. 32 C 54 D. Tất cả đều sai

Câu 63: Phép tốn nào sau đây cho kết quả là số dư của phép chia 2 số ngun:
A. OR B. DIV C. MOD D. AND
Câu 64: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte cho trong đoạn khai báo sau:
Var A, B, C, D: integer;
x, y, z: real;
delta: extended;
c:char;
A. 26 B. 37 C. 32 D. 40
Câu 65: Trong các khai báo sau, khai báo nào sai:
A. Var f,k: boolean; B. Var p,q: extended;
C. Var m,n: byte; D. Var a;b: char;
Câu 66: Trong Pascal từ khóa USES dùng để:
A. khai báo tên chương trình B. Khai báo biến
C. khai báo hằng D. khai báo thư viện
Câu 67: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
Var x,y: integer;
Begin
x:=10; y:=15;
If x>y then x:=x-y else y:=y-x;
Write(x,y);
End.
A. 5 B. Chương trình báo lỗi C. -5 D. 15
Câu 68: Câu lệnh ghép trong Pascal có dạng:
A. Begin End B. Begin End!
C. Begin End; D. Begin End.
Câu 69: Kiểu dữ liệu byte có phạm vi giá trị:
A. Từ 1 đến 256 B. Từ 0 đến 256
C. Từ 1 đến 255 D. Từ 0 đến 255
Câu 70: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngơn ngữ nào trong các ngơn ngữ sau đây?
A. Ngơn ngữ tự nhiên B. Tất cả các ngơn ngữ trên

C. Ngơn ngữ máy D. Ngơn ngữ lập trình
Câu 71: Kiểu dữ liệu char có phạm vi giá trị là:
A. 1024 kí tự B. 256 kí tự
C. 255 kí tự D. 127 kí tự
Câu 72: Dấu hiệu kết thúc của một chương trình viết bằng Pascal là :
A. END B. END. C. END; D. END!
Câu 73: Trong Pascal, câu lệnh ghép có số câu lệnh:
A. >2 B. <=2 C. =2 D. >=2
Câu 74: Cho biểu thức SQR(3) + (21 DIV 3) Giá trò của biểu thức là:
A. 16 B. 20 C. 10 D. 9
Câu 75: Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
Var x,y: byte;
Begin
X:=23; y:=45;
If (x>y) then write(‘so lon nhat la x’);
If (y>x) then write(‘so lon nhat la y’)
else write(‘Hai so bang nhau’);
readln;
End.
A. Hai so bang nhau B. So lon nhat la x
C. So lon nhat la 45 D. So lon nhat la y
Câu 76: Trong Pasal, với câu lệnh như sau:
A:=12; {Với A là một biến kiểu số thực}
Writeln(‘KQ la: ’, A);
Sẽ ghi ra màn hình kết quả:
A. KQ la: A B. KQ la: 12
C. KQ la: 1.2E+01 D. Câu lệnh sai
Câu 77: Biến có thể khai báo tối đa trong chương trình là bao nhiêu?
A. Khơng giới hạn
B. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ

C. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
D. 10 biến
Câu 78: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, sau THEN có mấy câu lệnh được thực hiện :
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 79: Trong khai báo biến, nếu có nhiều biến có các kiểu dữ liệu khác nhau thì giữa các biến phải cách nhau bởi:
A. dấu chấm phẩy(;) B. dấu hai chấm (:)
C. dấu phẩy (,) D. dấu chấm (.)
Câu 80: Biểu thức tốn học (a
2
+ b)(1 + c)
3
được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
A. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
B. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
C. (a
2
+ b)(1 + c)
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×