Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu bat dang thuc svacxo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.98 KB, 3 trang )

Bất đẳng thức Svacxơ
(Vận dụng thiết lập khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng)
I. Bất đẳng thức Svacxơ :
1. Cho hai số hạng bất kỳ : (a.x) và (b.y) , với a,b,x,y

R

( ) ( )
2 2 2 2
. .a x b y a b x y
+ ≤ + +
(*)
Dấu “=” xảy ra khi:
. .a y b x
=
( một cách dễ nhớ ta viết:
a b
x y
=
)
 Hướng chứng minh 1: vận dụng phương pháp đánh giá tương đương
( )
*
¬ →
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
. .a x b y a b x y
 


+ ≤ + +
 
 
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2. .a x ax by b y a b x y
⇔ + + ≤ + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2. .a x ay bx b y a x a y b x b y
⇔ + + ≤ + + +
2 2 2 2
2. . 0a y ay bx b x
⇔ − + ≥
( )
2
0ay bx
⇔ − ≥
( luôn đúng
, , ,a b x y R
∀ ∈
)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
. .a y b x
=
 Hướng chứng minh 2: vận dụng tích vô hướng hai vectơ
Xét hai vectơ:
( )
;u a b=
r


( )
;v x y=
r
; với
a,b,x,y

R
( )
. . .cos ,u v u v u v
=
r r r r r r
( )
. . . cos ,u v u v u v
⇔ =
r r r r r r
. .u v u v
⇔ ≤
r r r r
(vì
( )
cos , 1u v

r r
)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
. . . . .a x b y a b x y a x b y a b x y
⇔ + ≤ + + ⇔ + ≤ + +
Dấu “=” xảy ra khi :
( )

cos , 1u v
=
r r
( )
,u v k
π
⇒ =
r r
,
k Z


u
r
cùng phương
v
r


0 . . 0
a b
a y b x
x y
= ⇔ − =
. .a y b x
⇔ =
 Hướng chứng minh 3: vận dụng tam thức bậc hai
Xét tam thức bậc hai sau:

( )

( ) ( )
2 2 2 2 2
2.f t a b t ax by t x y
= + − + + +
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2f t a t axt x b t byt y
⇔ = − + + − +
( ) ( ) ( )
2 2
f t at x bt y
⇔ = − + −
( )
0f t
⇒ ≥
,
t R
∀ ∈
Trần Hoàng Tuấn
Trang 1
• Nếu:
2 2
0 0a b a b
+ = ⇔ = =

( )
2 2
0f t x y
= + ≥

, (đúng
,x y R∀ ∈
)
• Nếu:
2 2
0a b
+ >
( nghĩa là a,b không đồng thời bằng 0),
lúc này
( )
f t
trở thành tam thức bậc hai thật sự nên tồn tại
biệt số Δ

( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
b ac ax by a b x y
′ ′
∆ = − = + − + +

( )
0f t

, do đó:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2

0 0ax by a b x y

∆ ≤ ⇔ + − + + ≤
( ) ( )
2
2 2 2 2
ax by a b x y
⇔ + ≤ + +

( ) ( )
2 2 2 2
. .a x b y a b x y
⇔ + ≤ + +
Dấu “=” xảy ra khi :
0

∆ =
( ) ( )
2
2 2 2 2
. .ax by a b x y a y b x
⇔ + = + + ⇔ =
 Hướng chứng minh khác: …………………………………
2. Mở rộng nhiều số hạng: ( còn gọi là BĐT Bunhiacopski – BĐT Cauchy )
,
k k
a x R
∀ ∈
với
1;k n

=
, ta luôn có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
. . ... . ... ...
n n n n
a x a x a x a a a x x x
+ + + ≤ + + + + + +
Tổng quát:
( )
2 2
1 1 1
. .
n n n
k k k k
k k k
a x a x
= = =
   

 ÷  ÷
   
∑ ∑ ∑
Dấu “=” xảy ra khi :
1 2
1 2
...
n
n

a
a a
x x x
= = =
Chứng minh:
 Vận dụng tam thức bậc hai.
 Vận dụng phương pháp quy nạp toán học.
 Vận dụng phương pháp tích vô hướng hai vectơ trong hệ tọa độ không gian n
chiều.
 Vận dụng phương pháp khác:……………………………
II. Vận dụng BĐT Svacxơ thiết lập khoảng cách từ một điểm M
o
(x
o
;y
o
) đến một đường
thẳng (D): Ax + By +C = 0
M
o
(x
o
;y
o
)
Ta có:
( ) ( )
2 2
o o o
M M x x y y

= − + −

(D):Ax+By+C=0
( ) 0M d Ax By C
∈ ⇔ + + =
H
M
Trần Hoàng Tuấn
Trang 2
( )
0
o o o o o o
Ax By C Ax By C Ax By C Ax By C
+ + = + + − = + + − + +

( ) ( ) ( ) ( )
o o o o
A x x B y y A x x B y y
= − + − = − + −

( )
( ) ( )
2 2
2 2
o o
A B x x y y
 
≤ + − + −
 


( ) ( )
2 2
2 2
.
o o
A B x x y y
= + − + −

( ) ( )
2 2
2 2
o o
o o
Ax By C
x x y y
A B
+ +
⇔ − + − ≥
+
2 2
o o
o
Ax By C
M M
A B
+ +
⇔ ≥
+
Dấu “=” xảy ra khi: M≡H , nghĩa là :
( ) ( )

0
o o
A y y B x x
Ax By C
− = −



+ + =


Do đó:
min
2 2
o o
o
Ax By C
M M
A B
+ +
=
+
Hay
2 2
o o
Ax By C
MH
A B
+ +
=

+
Hay:
/( )
2 2
o
o o
M D
Ax By C
d
A B
+ +
=
+

Trần Hoàng Tuấn
Trang 3

×