Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 19  Thø ngµy, th¸ng. Thø ..... 2 ..... Ngµy: 04-01. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 05-01. Thø ..... 4 ..... Ngµy:06-01. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 07-01. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 08-01. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 19 165 166 19. Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 77: ¡c - ©c (TiÕt 1) Bµi 77: ¡c - ©c (TiÕt 2) LÔ phÐp, v©ng lêi thÇy gi¸o, c« gi¸o.. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 19 167 168 73 19. Häc h¸t: Bµi BÇu trêi xanh. Bµi 78: Uc - ­c (TiÕt 1) Bµi 78: Uc - ­c (TiÕt 2) Mười một, mười hai. Cuéc sèng xung quanh.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 19 169 170 74. VÏ gµ. Bµi 79: ¤c - u«c (TiÕt 1) Bµi 79: ¤c - u«c (TiÕt 1) Mười ba, mười bốn, mười lăm.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 171 172 75 19. Bµi 80: Iªc - ­¬c (TiÕt 1) Bµi 80: Iªc - ­¬c (TiÕt 1) Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. GÊp mò ca l«.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t. 19 17 18 76 19. Bài thể dục - Trò chơi vận động. Tuèt lóa, h¹t thãc .... Con ốc, đôi guốc, cá diếc .... Hai mươi. Hai chục. Sinh ho¹t líp tuÇn 19. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 04/01 đến 08/01/2010 Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 02/01/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 04 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC Bài 77:. VẦN HỌC VẦN: ĂC - ÂC.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ăc - âc; mắc áo - quả gấc. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim gói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu quý ruộng đồng. - Yêu quý những người nông dân làm ra hạt gạo. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát chuyển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Oc - Ac. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Ăc”. *Học vần: “Ăc”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Ăc. - Học sinh nhẩm: ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần Ăc gồm 2 âm ghép lại: Âm ă đứng trước âm c đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá: Mắc. *Học tiếng khoá: Mắc. - Thêm âm m vào trước vần ăc và dấu sắc trên - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng o tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Mắc. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Mắc.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi bảng tiếng Mắc. ? Nêu cấu tạo tiếng ?. ĐT: 0943933783. => Tiếng: Mắc gồm âm m đứng trước vần ăc đứng sau, dấu sắc trên ă. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Mắc áo. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Mắc áo.. - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Mắc áo. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Mắc áo. - Đọc mẫu. ? Nhà con có cái mắc áo không ? - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ắc => mắc => mắc áo. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Dạy vần: “Âc”. - Giới thiệu vần Âc, ghi bảng: Âc. ? Nêu cấu tạo vần ?. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Trả lời. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ắc => mắc => mắc áo. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Âc”. - Học sinh nhẩm - Vần Âc gồm 2 âm: Âm â đứng trước, âm c đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Âc. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. âc => gấc => quả gấc. âc => gấc => quả gấc. - So sánh hai vần ăc - âc có gì giống và khác - So sánh: nhau. + Giống: đều có chữ c đứng sau. + Khác : khác â và ă đứng trước. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: - Học sinh nhẩm. màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết: *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. ăc - ấc; mắc áo - quả gấc. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? - Học 2 vần. Vần: ăc - âc. ? Tìm vần mới học ? - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Những đàn chim gói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Ruộng bậc thang. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần?. ĐT: 0943933783. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Câu gồm 20 tiếng. => Gồm có 5 câu. => Câu có 5 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh trả lời: Ruộng bậc thang. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Ruộng bậc thang. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Học hai vần: ăc - âc.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Đó là những vần nào? - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 19: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: *Sau bài học, học sinh hiểu: - Thầy giáo, cô giáo là những người không quản ngại khó khăn chăm sóc, dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Học sinh lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. B/ Tài liệu và phương tiện. 1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Học sinh hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Mang đầy đủ sách vở cho học kỳ II. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Đóng vai. *Hoạt động 1: Đóng vai. - Chia nhóm, yêu cầu mỗi em đóng một tình - Các nhóm thảo luận tranh và đóng vai theo huống trong tranh. tình huống ở trong tranh. - Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm lên đóng vai. - Các nhóm đóng vai. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhóm khác nhận xét. => Kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo thì - Lắng nghe, theo dõi. phải chào hỏi lễ phép. Khi được nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo thì phải nhận bằng hai tay. Khi đưa vật gì cho thầy giáo, cô giáo thì phải nói: Thưa thầy (cô) đây ạ ! *Hoạt động 2: Bài tập. *Hoạt động 2: Bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu bài tập. - Cho học sinh tô mầu vào tranh. - Học sinh tô mầu vào tranh. - Yêu cầu học sinh thảo luận nội dung tranh - Thảo luận nhóm. và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết  Tranh 1+4: Biết vâng lời thầy giáo cô giáo dạy. vâng lời thầy giáo, cô giáo.  Tranh 2+3: Các bạn chưa biết làm theo lời cô giáo dạy.. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét và nhấn mạnh ý học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. => Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó khăn để chăm sóc, dạy dỗ chúng ta vì thế chúng ta phải biết nghe lời thầy giáo, cô giáo. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về học bài, đọc trước bài sau. - Nhận xét giờ học. **************************************************************************** Soạn: 02/01/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 05 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 78: HỌC. VẦN: UC - ƯC.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uc - ưc; cần trục- lực sĩ. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Uc - Ưc. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Uc” *Giới thiệu vần: Uc. *Học vần: Uc. - Ghi bảng Uc. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước âm c đứng sau.. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá: Trục. *Học tiếng khoá: Trục. - Thêm âm tr vào trước vần uc và dấu nặng - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng dưới âm u tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Trục. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Trục. - Giáo viên ghi bảng từ Trục. ? Nêu cấu tạo tiếng? => Tiếng: Trục gồm âm tr đứng trước vần uc đứng sau và dấu nặng dưới u. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá: Cần trục. *Học từ khoá: Cần trục. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Cần trục. ? Các con đã nhìn thấy cái cần trục chưa ? Ở => Có nhìn thấy: Ở các công trường xây đâu ? dựng, cảng .... - Nhận xét, kết luận, ghi bảng. - Ghi bảng: Cần trục. - Đọc thầm: Cần trục. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. 3. Dạy vần: “Ưc”. *Giới thiệu vần: Ưc. *Học vần: Ưc. - Giới thiệu vần ương, ghi bảng: Ưc. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần? - Vần Ưc gồm 2 âm: Âm ư đứng trước, âm c đứng sau. - Đọc (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Uc. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh hai vần Uc - Ưc có gì giống và khác - So sánh: nhau. + Giống: đều có chữ c sau. + Khác: u khác ư trước. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Học sinh nhẩm. máy súc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. *Học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. uc - ưc; cần trục - lực sĩ. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức giấc ? ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Gồm có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì?. ĐT: 0943933783. - Học 2 vần. Vần: uc - ưc. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 16 tiếng - Hết câu có dấu chấm hỏi. - Gồm có 4 câu. - Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Con gà trống đang gáy, bác nông dân dắt trâu ra đồng.... - Thảo luận câu hỏi theo nhóm.. ? Gà trống thường gáy vào lúc nào ? ? Gà trống gáy để làm gì ? - Cho học sinh trình bày và nhận xét theo câu - Các nhóm trình bày. hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. ? Nêu tên chủ đề luyện nói?. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.. ĐT: 0943933783. - Luyện chủ đề luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất ? . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học 2 vần, đó là vần: uc - ưc. ? Đó là những vần nào? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Tiết 73: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI. A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết số 11 gồm một chục và một đơn vị, số 12 gồm một chục và hai đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’). - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở của - Mang đầy đủ sách vở cho học kỳ II. học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô giới thiệu với các con về số có - Học sinh lắng nghe hai chữ số (số 11 và số 12). - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài *Giới thiệu số 11: *Nhận biết và làm quen với số 11. - Cho học sinh lấy một chục que tính và một - Học sinh lấy que tính và thực hiện theo que tính rời. hướng dẫn của giáo viên. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => Tất cả có 11 que tính. => 10 que tính và 1 que tính là: 11 que tính. - Ghi bảng: “Mười một”. - Giáo viên đọc rồi gọi học sinh đọc lại. - Đọc lại: CN - ĐT - N. => Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. => Số 11 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1 viết liền nhau 11. - Cho học sinh luyện viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung cách viết. *Giới thiệu số 12: - Cho học sinh lấy một chục que tính và hai que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => 10 que tính và 2 que tính là: 12 que tính. - Ghi bảng: “Mười hai”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. => Số 12 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 2 viết liền nhau 12. - Cho học sinh viết bảng con. c. Thực hành. *Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm đôi và điền số vào sách giáo khoa. - Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả. - Quan sát, hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm.. ĐT: 0943933783. - Luyện viết bảng con chữ số 11. - Nhận xét, sửa sai. *Nhận biết và làm quen với số 12: - Học sinh lấy que tính và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. => Có tất cả 12 que tính.. - Đọc lại: CN - ĐT - N.. - Luyện viết bảng con chữ số 12 *Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. - Học sinh thảo luận và làm bài vào SGK. - Nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và làm bài tập. 1chục.. 1đ.vị. 1chục. 1đ.vị. 1chục.  .  .  .  .  .  .  . .  . .  .  .  .  .  .  .  . 2đ.vị.  . (Mẫu) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 HV. - Nêu yêu cầu và làm bài tập.. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 HV. - Hướng dẫn học sinh tô màu. - Dùng bút đếm và tô mầu các hình  tô đủ 11 hình mầu xanh và 12 hình  mầu đỏ. - Cho học sinh làm bài nhóm đôi. - Học sinh làm bài theo nhóm đối và tô mầu. - Gọi học sinh trình bày kết quả. - Các nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. - Nhận xét giờ học. - Làm bài tập 4 ở nhà. ****************************************************************************. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Nói được những nét chính về những hoạt động của địa phương. - Học sinh có ý thức gắn bó, yêu thích quê hương. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số ảnh vẽ môi trường xung quanh. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’). ? Nêu những hoạt động của địa phương nơi - Học sinh trả lời. em ở mà em đã biết ? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài 19 (phần tiếp - Lắng nghe. theo bài 18). - Ghi tên đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. *Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa.  Mục tiêu: Nhận ra đây là bức vẽ về cảnh - Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt thành thị động ở nội dung mỗi tranh.  Tiến hành: Cho học sinh thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm theo nội dung tranh. nói trước lớp về nội dung của từng tranh. ? Em nhìn thấy gì trong tranh ? => Tranh có trường học, nhà tầng, đường nhựa, có nhiêu ô tô, xe máy, có cửa hàng ăn, có chợ, có cửa hàng bàn đồ chơi trẻ em, có nhiều cây xanh.... ? Bức tranh vẽ về cảnh cuộc sống ở đâu ? - Học sinh trả lời. ? Vì sao em biết ? ? Tranh vẽ có đẹp không ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Cuộc sống xung quanh ta ở đâu cũng có cây cối, nhà cửa và con người. *Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành. *Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành.  Mục tiêu: Biết yêu quý, gắn bó quê hương mình.  Tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm. - Học sinh thảo luận theo nhóm. ? Em đang sống ở đâu ? - Trả lời câu hỏi. ? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống ? - Gọi các nhóm trả lời.. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (3’). ? Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về học bài, xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 02/01/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 06 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC Bài 79:. VẦN. HỌC VẦN: ÔC - UÔC.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ôc - uôc; thợ mộc - ngọn đuóc. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết yêu quý ngôi nhà của mình, có ý thức tiêm chủng phòng một số bệnh, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát chuyển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Ôc - Uôc. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Ôc”. *Dạy vần: “Ôc”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Ôc. - Học sinh nhẩm: ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần Ôc gồm 2 âm ghép lại: Âm ô đứng trước âm c đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Mộc. *Học tiếng khoá: Mộc. - Thêm âm m vào trước vần ôc và dấu nặng - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng dưới âm ô tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Mộc. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Mộc. - Ghi bảng tiếng: Mộc. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Mộc gồm âm m đứng trước vần ôc đứng sau dấu nặng dưới ô. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá: Thợ mộc. *Học từ khoá: Thợ mộc. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Chú thợ mộc đang bào gỗ. - Nhận xét, ghi bảng: Thợ mộc. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ôc => mộc => thợ mộc. ôc => mộc => thợ mộc. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Dạy vần: “Uôc”. *Học vần: “Uôc”. - Giới thiệu vần Uôc, ghi bảng: Uôc. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần? - Vần Uôc gồm 2 âm: Nguyên âm đôi uô đứng trước, âm c đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Ôc. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uôc => đuốc => ngọn đuốc. uôc => đuốc => ngọn đuốc. - So sánh hai vần ôc - uôc có gì giống và khác - So sánh: nhau. + Giống: đều có chữ c đứng sau. + Khác : khác ô và uô đứng trước. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: - Học sinh nhẩm. con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Luyện viết: *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Ghi vần và từ lên bảng. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT ôc - uôc; thợ mộc - ngọn đuốc. - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu ứng dụng. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? ? Vì sao lại phải tiêm phòng ? ? Con biết các bệnh nào mà trẻ em hay mắc ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Cho các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói?. ĐT: 0943933783. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: et - êt. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu ứng dụng. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Câu gồm 16 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - tranh vẽ: Mẹ đưa bé đi tiêm phòng. => Để phòng chống một số bệnh. => Các bệnh như: Sởi, lao, tả, .... - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). . - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học hai vần: ôc - uôc. ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 74: MƯỜI. BA - MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM.. A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết số 13 gồm một chục và ba đơn vị. - Nhận biết số 14 gồm một chục và bốn đơn vị. - Nhận biết số 15 gồm một chục và năm đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra bài tập 4 cho về nhà. - Học sinh thực hiện. - Nêu yêu cầu và gọi học sinh lên bảng làm. - Điền các số vào tia số. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các con làm quen - Học sinh lắng nghe với các số có hai chữ số (số 13,14,15). b. Giảng bài: *Giới thiệu số 13: *Làm quen với số 13. - Giáo viên cho học sinh lấy một chục que - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. tính và ba que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => Có tất cả 13 que tính. => 10 que tính và 3 que tính là: 13 que tính. - Ghi bảng: “Mười ba”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. - Đọc: CN - N - ĐT.. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. => Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. => Số 13 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1 viết liền số 3 ta có số 13. - Cho học sinh luyện viết bảng con. *Giới thiệu số 14: - Cho học sinh lấy một chục que tính và bốn que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => 10 que tính và 4 que tính là: 14 que tính. - Ghi bảng: “Mười bốn”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. => Số 14 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 4 viết liền nhau 14. - Cho học sinh luyện viết số 14. *Giới thiệu số 15: - Cho học sinh lấy một chục que tính và năm que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính. =>10 que tính và 5 que tính là: 15 que tính. - Ghi bảng: “Mười lăm”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. => Số 15 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 5 viết liền nhau 15. - Cho học sinh luyện viết bảng con. c. Thực hành. *Bài 1/103: Viết số. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài.. ĐT: 0943933783. - Luyện viết bảng con chữ số 13. *Làm quen với số 14. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. => Tất cả có 14 que tính.. - Đọc: CN - N - ĐT.. - Luyện viết bảng con chữ số 14. *Làm quen với số 15. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. => Tất cả có 15 que tính.. - Đọc: CN - N - ĐT.. - Luyện viết bảng con chữ số 14. *Bài 1/103: Viết số. - Nêu yêu cầu và làm bài tập. a./ 10, 11,12,13,14,15. b./ 10 11 12 13 14 15. 15 14 13 12 11 10 - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống. *Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm đôi và - Học sinh thảo luận và làm bài vào SGK. điền số vào SGK. - Đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống. - Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả. - Nêu kết quả bài tập. - Quan sát, hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/104: Nối mỗi tranh với số thích hợp. *Bài 2/104: Nối tranh với số thích hợp.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập.. ĐT: 0943933783. - Nêu yêu cầu và nêu cách làm bài. - Đếm, dùng bút chì để nối. - Trình bày kết quả. - Nhận xét, sửa sai.. - Gọi học sinh trình bày kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. => Về luyện viết các số từ 10 đến 15 vào vở. - Viết lại các số từ 10 đến 15 vào vở. - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 02/01/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 07 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC. Bài 80:. VẦN HỌC VẦN: IÊC - ƯƠC.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: iêc - ươc; xem xiếc - rước đèn. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu cảnh đẹp đồng quê, biết gìn giữ các bản sắc dân tộc, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát chuyển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Iêc - Ươc. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Iêc”. *Học vần: “Iêc”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Iêc. - Học sinh nhẩm:. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Nêu cấu tạo vần mới?. => Vần Iêc gồm 2 âm ghép lại: nguyên âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Xiếc. *Học tiếng khoá: Xiếc. - Thêm âm x vào trước vần iêc và dấu sắc trên - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng ê tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Xiếc. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Xiếc. - Ghi bảng tiếng Xiếc. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Xiếc gồm âm x đứng trước vần iêc đứng sau dấu sắc trên ê. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu từ khoá: Xem xiếc. *Học từ khoá: Xem xiếc. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Các bạn nhỏ đang xem xiếc. - Chốt ý, ghi bảng: Xem xiếc. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. iêc => xiếc => xem xiếc. iêc => xiếc => xem xiếc. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Dạy vần: “Ươc”. *Học vần: “Ươc”. - Giới thiệu vần Ươc, ghi bảng: Ươc. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần ? - Vần Ươc gồm 2 âm: Nguyên âm đôi ươ đứng trước, âm c đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Iêc. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ươc => rước => rước đèn. ươc => rước => rước đèn. - So sánh hai vần iêc - ươc có gì giống và - So sánh: + Giống: đều có chữ c đứng sau. khác nhau. + Khác : khác iê và ươ đứng trước. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: - Học sinh nhẩm. cá diếc cái lược công việc thước kẻ ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Luyện viết: *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. iêc - ươc; xem xiếc - rước đèn. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Que hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ?. ĐT: 0943933783. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: iêc - ươc. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Câu gồm 24 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Các nghệ nhân đang biểu diễn xiếc. - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Lắng nghe. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.. ĐT: 0943933783. - Luyện chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học hai vần: iêc - ươc. ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 75: MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Nhận biết số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Nhận biết số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Nhận biết số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - Nhận biết số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra bài tập 4 cho về nhà. - Học sinh thực hiện. - Nêu yêu cầu và gọi học sinh lên bảng làm. - Điền các số vào tia số. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các con làm quen - Học sinh lắng nghe với các số có hai chữ số (số 16, 17, 18, 19). b. Giảng bài: *Giới thiệu số 16: *Làm quen với số 16. - Giáo viên cho học sinh lấy một chục que - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. tính và sáu que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => Có tất cả 16 que tính. => 10 que tính và 6 que tính là: 16 que tính. - Ghi bảng: “Mười sáu”.. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×