Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 2 (buổi chiều) - Tuần lễ 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.06 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG CHIỀU TUẦN 29. Thứ. Môn TV(1) Rèn đọc BDNK. Bài dạy Luyện đọc: Những quả đào Cậu bé và cây si già Rèn văn:Tả ngắn về cây cối.. M ỹ thuật Thể dục Thủ công. Tập nặn tạo dáng. Bài Làm vòng đeo tay (T 1).. TƯ 10/4. Toán(1) BD Toán Thể dục. Tiết 1 Luyện tập Bài. NĂM 11/4. TV(3) BDTV NGLL. Luyện đọc: Cây đa quê hương TN về cây cối. Đặt và TLCH để làm gì? Vui chơi giải trí. Toán(2) Rèn Toán TV(4). Tiết 2 Luyện tập Luyện viết :Chữ hoa Y,A. HAI 8/4. BA 9/4. SÁU 12/4. *Chú ý : Môn chữ nghiêng có GV chuyên dạy. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai TIẾNG VIỆT(TIẾT 1) NS: LUYỆN ĐỌC:NHỮNG QUẢ ĐÀO ND: I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch toàn bài. Đọc đúng: cái vò, tiếc rẻ, vứt, tấm khăn,nhân hậu(MN);chuyến đi ra,trồng,hài lòng(MB)…. -Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Bước đầu biết phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật (ông, 3 cháu : Xuân, Việt, Vân) 2 -Hiểu các từ ngữ : hài lòng, thơ dại, nhân hậu. -Hiểu nội dung câu chuyện : Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm . 3.Ý thức được tình thương của ông dành cho đứa cháu nhân hậu.. II/CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Những quả đào. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1’ 1.Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : -Nhận xét, cho điểm. 30’ 3.Bàimới: a/Giới thiệu bài.Ghi tựa 10’ b/Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD Giọng Xuân : hồn nhiên, nhanh nhảu. Giọng Vân : ngây thơ. Giọng Việt lúng túng rụt rè. Đọc từng câu Ghi từ khó bảng Nhận xét đọc câu -Kết hợp luyện phát âm từ khó Đọc từng đoạn trước lớp. -HD ngắt câu dài. Đọc mẫu -Hướng dẫn đọc chú giải . -Bài có mấy đoạn? +Giải nghĩa: Tiếc rẻ -Giảng thêm :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -3 em HTL bài “Cây dừa “và TLCH. Nhắc tựa :Những quả đào -Theo dõi đọc thầm.. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu .Nêu từ khó đọc -Luyện đọc các từ:Đọc đúng: cái vò,tiếc rẻ,vứt,tấm khăn, nhân hậu(MN);chuyến đi ra,trồng,hài lòng(MB) -Luyện đọc câu .Đọc cá nhân “Thấy Việt chỉ….cháu nhỏ” -HS đọc chú giải (SGK/ tr 92) -4 đoạn -4HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.Nêu từ khó hiểu. -HS nhắc lại nghĩa “nhân hậu” -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.-BC số lần đọc -Thi đọc giữa các nhóm đoạn,bài. Bình chọn.. HDĐọctừngđoạn trong nhóm Tuyên dương Thi đọc giữa các nhóm . Tuyên dương. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15’. c.Tìm hiểu bài Phiếu-vở 1.Nối tên nhân vật ghi ở cột A với việc làm tương ứng ghi ở cột B. A (a)Xuân (b)Vân (c)Việt NX-Chốt lời giải đúng. B ăn đào rồi vứt đi(1) Mang quả đào đến cho bạn ốm.(2) Ăn quả đào ,đem hạt trồng vào một cái vò(3). Cả lớp vở -1 em làm bảng phụ a/-Ông nhận xét Xuân sau này sẽ làm vườn giỏi vì Xuân yêu thích việc trồng cây. b/- Ông nhận xét Vân còn thơ dại quá, vì Vân chỉ biết ăn quả ngon mà chưa biết làm gì. c/-Ông nhận xét Việt có tấm lòng nhân hậu vìViệt biết thương bạn,muốn nhường quả ngon cho bạn ốm . Bài văn nói lên điều gì? GD:Ý thức được tình thương của ông dành ND: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết cho đứa cháu nhân hậu. nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm. 2.Chọn từ ngữ trong ngoặc đề điền vào từng chỗ trống cho phù hợp. (yêu thích việc trồng cây; chỉ biết ăn quả ngon mà chưa biết làmgì;Việtbiếtthương bạn,muốn nhường quả ngon cho bạn ốm). 5’ 4’ 1’. Luyện đọc lại : -Đọc mẫu -Nhận xét. 4.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. -Câu chuyện cho em hiểu điều gì ? -GD tình cam gia đình . 5.Dặn dò: -Đọc bài. -Chuẩn bị: Cây đa quê hương -Nhận xét tiết học.. -2-3 nhóm thi đọc theo phân vai. -1 em đọc bài. -Tình thương của ông dành cho các cháu. -Tập đọc bài.. *************************. Rèn đọc CẬU BÉ VÀ CÂY SI GIÀ . I/ MỤC TIÊU : - Rèn kĩ năng đọc rõ ràng lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng . Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật (cây si già, cậu bé) - Hiểu : Hiểu nghĩa một số từ ngữ khó : hí hoáy, rùng mình. Hiểu điều câu chuyện muốn nói với em : Cây cối cũng biết đau đớn như con người. Cần có ý thức bảo vệ cây. - Cần có ý thức bảo vệ cây.. II/ CHUẨN BỊ : 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Giáo viên : Tranh Tập đọc “Cậu bé và cây si già”. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 1.Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : -Gọi 2 em đọc bài -2 em đọc và TLCH. -Nhận xét, cho điểm. 30’ 3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc. -GV đọc mẫu lần 1 :giọng người kể khoan -Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc. thai, giọng cây lúc ôn tồn, khi nghiêm khắc (khi hỏi cậu bé), giọng cậu bé : hồn nhiên. Nhấn giọng những từ gợi tả, gợi cảm : khắc, đau điếng, đẹp làm sao, rạng lên, cảm ơn, khắc tên, rùng mình, lắc đầu……. -Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. Đọc từng câu : -HS nối tiếp đọc từng câu cho đến hết bài. -Luyện đọc từ khó : xum xuê, hí hoáy,rùng mình, đau điếng …… -HS luyện đọc câu : -Luyện đọc câu : Chiều chiều,/ chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát./ Lúa vàng gợn sóng./ Xa xa,/ GTBảng phụ : Ghi các câu . giữa cánh đồng,/ đàn trâu ra về, lững thững bước nặng nề./ Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài,/ lan giữa ruộng đồng yên lặng./ -Luyện phát âm các câu chú ý đọc ngắt câu đúng. -Hướng dẫn đọc các từ chú giải : (STV/tr 94) -HS nêu nghĩa của các từ chú giải(STV/ tr 94) Đọc từng đoạn : Chia 2 đoạn. -Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn : PP giảng giải : GV giảng thêm : ôm không xuể -Đoạn 1 : từ đầu đến cám ơn cây : ý nói thân cây quá to -Đoạn 2 : phần còn lại. -Nhận xét. -Vài em nhắc lại. Đọc từng đoạn trong nhóm. -HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm. Thi đọc trong nhóm. -Thi đọc cả bài . -Nhận xét. -Các nhóm thi đọc (CN, ĐT, từng đoạn cả bài) -Đồng thanh. -Trò chơi . -Trò chơi “Mưa rơi” 15’ Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. -PP hỏi đáp : -Cậu bé đã làm điều gì không -Cậu bé dùng dao nhọn khắc tên mình lên phải với cây si ? thân cây, làm cây đau điếng. -Cây đã làm gì để cậu bé hiểu được nỗi đau của -Cây khen cậu có cái tên rất đẹp, rồi hỏi nó ? khéo sao cậu không khắc tên đó lên người 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. 4’. 1’. cậu ? Cậu bé rùng mình sợ đau từ đó hiểu ra, dùng dao khắc tên lên cây làm cho cây đau đớn. -Theo em sau cuộc nói chuyện với cây, cậu bé -Cậu bé không nghịch nữa vì đã hiểu cây còn tinh nghịch nữa không ? cũng biết đau như con người. Từ đó có ý thức bảo vệ cây. Bài văn nói lên điều gì? -Nội dung: Không dùng vật nhọn làm tổn Cần có ý thức bảo vệ cây. thương cây, không bẻ cành hái lá. Cây cối cũng biết đau đớn như con người, đừng làm hại cây cối, hãy chăm sóc và bảo vệ cây. -Luyện đọc lại : -3 em đọc theo phân vai. -Đọc mẫu -Nhận xét, cho điểm. 4.Củng cố : -Truyện này giúp em hiểu ra điều gì ? -Giáo dục tư ưởng. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò- Tập đọc bài.. Đọc bài_TLCH. *************** BDNK Đáp lời chia vui Tả ngắn về cây cối I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức đáp lời chia vui, tả ngắn về cây cối - Làm đúng bài tập ứng dụng, viết câu đúng ngữ pháp. - Hành văn hay yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học : TG. Họat động của GV. Hoạt động của HS. 1. 1. Ổn định : 2.KTBC: 3.Bài mới : Giới thiệu bài và ghi bảng. Bài 1 : - Nói lời đáp của em : a. Khi ông bà tặng quà,chúc mừng sinh nhật cháu. b. Khi ba mẹ chúc mừng em thi giữa kì II đạt điểm 10. c. Khi các bạn chúc mừng em được đi dự thi Học sinh giỏi huyện. - Nhận xét tuyên dương. - Hát - Kể về quả em thích - Học sinh nhắc lại TL cặp-Trình bày - Từng cặp học sinh đóng vai. N1:a N2:b N3:c. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 : Em hãy viết một đoạn văn tả về một loại cây mà em thích. GD:Dùng từ chính xác.Đặt câu đúng - Theo dõi giúp đỡ. - Thu vở chấm – nhận xét. 4. Củng cố : - Đọc một số bài văn hay cho cả lớp nghe - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : -Học bài -Xem trước bài tiết học sau.. Cá nhân vở -Suy nghĩ viết bài vào vở. Trước sân trường em có một cây bàng. Nhìn xa, cây bàng như một cây dù khổng lồ che mát cả sân trường. Đến gần ,thân cây bạc phếch. Gốc cây to bằng vòng tay ôm của em. Ngọt cây cao hơn mái trường. Em rất thích cây bàng.. ***************** Thứ tư NS: ND:. TOÁN TIẾT 1. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố các số từ 111  200, gồm các trăm, các chục, các đơn vị. - Đọc và viết thành thạo các số từ 111  200.-So sánh được các số từ 111  200. Nắm được thứ tự các số từ 111  200.-Đếm được các số trong phạm vi 200 .-Rèn kĩ năng phân tích đếm số nhanh đúng. - Ham thích học toán . HS cẩn thận chính xác trình bày khoa học . II/ CHUẨN BỊ :. 1.Giáo viên : Các hình vuông biểu diễn trăm, và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị, các hình chữ nhật. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghép, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 1/Ổn định: Hát 4’ 2/Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết các số từ 101  110 mà 101;102;103;104;105;106;107;108;109;110. em đã học . Nhận xét ghi điểm . 30’ 3/Bàimới: 10’ HĐ1: BP Làm bảng phụ 112 Một trăm mười hai Bài 1:viết (theo mẫu ): 119 Một trăm mười chín. -GV kẻ sẵn bài 1 mở ra cho HS lần lượt đọc 120 Một trăm hai mươi. các số đó lên ,GV ghi lên bảng. 147 Một trăm bốn mươi bảy. GD: HS cẩn thận chính xác trình bày khoa học 162 Một trăm sáu mươi hai 185 Một trăm tám mươi lăm 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10’ HĐ2: cá nhân sách Bài 2 : < > ? = Cho HS so sánh và điền dấu cho chính xác. Viết số rõ ràng, trình bày sạch sẽ. Thu chấm bài –nhận xét sửa sai. -HS làm bài vào sách -1HS lên bảng làm. 10’ HĐ3:BP Bài 3 :viết (theo mẫu ):. Làm bảng phụ 2em-Lớp làm sách. Viết số 500 431 615 724 852. 1’. 4/Củng cố: Đọc ,viết ,so sánh các số -Nhận xét tiết học. 5/ Dặn dò : 1’ -Dặn dò về nhà. -Chuẩn bị: Các số có ba chữ số.. 127 >125. 134>132 156=136 171 <181. Viết số 340 265 761 670 923. Nhận xét 4’. 121<122. 548= 548 200>199 735> 755. Đọc số Ba trăm bốn mươi. Hai trăm sáu mươi lăm. Bảy trăm sáu mươi mốt. Sáu trăm bảy mươi. Chín trăm hai mươi ba. Đọc số Năm trăm. Bốn trăm ba mươi mốt. Sáu trăm mười lăm. Bảy trăm hai mươi tư. Tám trăm năm mươi hai.. ******************* Bồi dưỡng toán CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . I/ MỤC TIÊU : - Củng cố được các số có ba chữ số,biết cách đọc,viết chúng.Nhận biết được các số có ba chữ số gồm số trăm,chục,đơn vị. -Thực hiện đúng . -HS cẩn thận chính xác,trình bày khoa học.Ham học toán. II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bộ ô vuông biểu diễn số của GV(hình vuông to, nhỏ, các hình chữ nhật) 2. Học sinh : Bộ ô vuông biểu diễn số của HS. vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1’ 1.Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : Đọc: -Nhận xét, cho điểm. 30’ 3.Bài mới : - GT bài - ghi tựa. - HD HS làm bài tập. HĐ1: BP 10’ Bài 1: - Y/C HS làm bảng phụ - Nhận xét, sửa sai - Y/C HS đọc lại toàn bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hát Các số từ 111đến 200. Viết:172,190,200 -Các số có ba chữ số. Làm bảng phụ cá nhân Tr Ch ĐV Viết số Đọc số 3 4 5 345 Ba trăm bốn mươi lăm 2 8 9 289 Hai trăm tám mươi chín 9 7 6 976 Chín trăm bảy mươi sáu 8 5 7 857 Tám trăm năm mươi bảy 7 6 8 768 Bảy trăm sáu mươi tám 6 5 5 655 Sáu trăm năm mươi lăm. 10’ HĐ2: Cá nhân Bài 2: Nối số - Y/C HS nối trên bảng - Nhận xét, sửa sai 10’. 4’ 1’. BP 372 475 801 739 981 Vở 115 < 119 156 = 156 184 > 379 149 < 152 137 > 130. HĐ3: Thực hành vở Bài 3: Điền dấu > < = - Y/C làm vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Thu bài, chấm – nhận xét. - HD sửa bài. 4.Củng cố: - Đọc viết so sánh - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 5.Dặn dò: - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Chín trăm tám mươi mốt Ba trăm bảy mươi hai Bảy trăm ba mươi chín Bốn trăm bảy mươi lăm Tám trăm linh một 937 > 848 100 < 1000 864 > 846 185 > 158 1000>100. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm NS: ND: TIẾNG VIỆT (TIẾT 3) LUYỆN ĐỌC: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I/ MỤC TIÊU : 1. Đọc đúng: không xuể,rắn hổ mang,giận dữ. -Đọc rành mạch toàn bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. 2 -Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài : thời thơ ấu, cổ kính, lững thững -Hiểu nội dung bài : Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương. 3. Giáo dục học sinh yêu quê hương đất nước. II/PP/KT:Trình bày ý kiến cá nhân .Trình bày 1 phút .Thảo luậncặp đôi –chia sẻ. III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh cây đa quê hương . 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/ tập 2. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 1.Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : -3 em đọc và TLCH. -Nhận xét, cho điểm. -Cây đa quê hương. 30’ 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : 10’ HĐ1:b/Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài -Theo dõi đọc thầm. HD đọc -1 em đọc Đọc từng câu : - Ghi bảng+Giáo viên uốn nắn cách đọc của -HS nối tiếp nhau đọc từng câu+ Nêu từ khó từng em. đọc -HS luyện đọc: gắn, không xuể, chót vót, rễ cây, lúa vàng,lững thững GTBảng phụ Hướng dẫn luyện đọc câu dài. Rễ cây nổi lên mặt đất/thành những hình -GV hướng dẫn học sinh đọc rõ ràng mạch thù quái lạ,/như những con rắn hổ mang giận dữ.// lạc, nghỉ đúng. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ chú giải. -HS đọc các từ chú giải thời thơ ấu, cổ kính, chót vót, li kì, tưởng chừng, lững thững Đọc từng đoạn : Chia 2 đoạn -Đoạn 1 : từ đầu đến đang cười đang nói. -HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. -Đoạn 2 : phần còn lại. -HS nhắc lại nghĩa . -Nhận xét. Đọc từng đoạn trong nhóm. -Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Chia nhóm: đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc cả bài. BC -Thi đọc giữa đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau. -Trò chơi “Chim bay cò bay”. Thi đọc giữa đại diện các nhóm .. -Trò chơi. 10’ HĐ2:C/Tìm hiểu bài. -GV:Tranh Cây đa quê hương. 1-Khoanh tròn chữ cái trước dòng nêu đủ -Quan sát. Đọc thầm. những từ ngữ cho biết cây đa đã sống rất lâu Bảng con ? Khoanh ý c/- Cây đa nghìn năm,thân cây đa là cả một tòa nhà cổ kính. 2-Nối tên bộ phận cây ở cột A với từ ngữ Phiếu miêu tả tương ứng ở cột B. A B GD:Vận dụng làm văn (a)Rễ lớn hơn cột đình.(1) cây (b) Thân chót vót giữa trời xanh cây .(2) (c) Cành cây (d)Ngọn cây. là một tòa cổ kính, chín mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể. (3) Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ.(4). GD: học sinh yêu quê hương đất nước. 5’ 4’. 1’. HĐ3: Luyện đọc lại Đọc mẫu Nhận xét, tuyên dương em đọc tốt. 4.Củng cố Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào ? -GD tình cảm HS với quê hương . 5.Dặn dò: -Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. ND: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với -34 em thi đọc lại đoạn , bài. cây đa, với quê hương. Đọc bài+TLCH+ND -Tác giả yêu cây đa, yêu quê hương, luôn nhớ những kỉ niệm thời thơ ấu gắn liền với cây đa quê hương. -Đọc bài .. **************************. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BDTV. TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số từ ngữ về cây cối , biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? -Tìm từ nhanh, luyện tập đặt và TLCH thích hợp, đúng. -GDHS : Bảo vệ ,chăm sóc cây trồng. II/ CHUẨN BỊ :. 1.Giáo viên : Tranh ảnh 3-4 loài cây ăn quả vẽ rõ các bộ phận của cây. Viết BT2. 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 1.Ổn định: 4 2.Bài cũ : Bảng phụ MRVT : Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? -2 em lên bảng nêu Cây ăn quả Cây lương thực Cam, quýt, xoài, Cây ngô, cây táo, na khoai, sắn -2 em thực hành đặt và TLCH “Để làm gì?” Người ta trồng cây cam để làm gì ? -Nhận xét, cho điểm -Người ta trồng cây cam để lấy quả ăn. 25’ 3. Bài mới : a/Giới thiệu bài. 1 em nhắc tựa bài. (8’) Bài 1 : Quan sát.CN -Kể tên các bộ phận củacây sầu riêng. -Quan sát tranh , kể tên từng loài cây đó, GV treo ảnh. chỉ các bộ phận của cây (rễ, gốc, thân, cành, -Tranh minh họa các loài cây ăn quả phóng lá, hoa, quả, ngọn). to. Giới thiệu tên từng loài cây. Nhiều em kể. -Nhận xét. (8’) Bài 2 : Cặp Tìm những từ có thể dùng để tả -1 em đọc yêu cầu các bộ phận của cây sầu riêng. Rễ cây ngoằn ngoèo.. -GV: Các từ tả bộ phận của cây là những từ Gốc cây mập mạp. chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm Thân cây to. của từng bộ phận. Cành cây xum xuê. -Nhận xét. La xanh biếc. GD: Bảo vệ ,chăm sóc cây trồng. Hoa trắng ngà. QS-TLCH Quả chi chít. Ngọn chót vót. -4-5 em đọc trên bảng. (8’) Bài 3 : Em hãy đặt và TLCH với cụm từ “để HS thảo luận nhóm đôi - Miệng làm gì ?” -Từng cặp HS thực hành hỏi đáp. - GV treo Tranh . -Bạn nhỏ trồng cây cho cây để làm gì ? 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4’ 1’. -Hướng dẫn trao đổi theo cặp : -Bạn nhỏ trồng cho cây để lấy quả.. -Nhận xét, khen ngợi HS hiểu biết về cây cỏ, -Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? giàu vốn từ. -Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây. Gd:Ý thức trồng cây BVMT 4.Củng cố :Hỏi lại ND vừa học Tìm hiểu các bộ phận của cây. 5.Dặn dò: -Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ - Tìm hiểu các loài cây. -Nhận xét tiết học.. NGLL Vui chơi giải trí I.. Mục tiêu : - Ôn lại 1 số trò chơi đã học : “chanh chua – cua kẹp”. Đố vui. - Chơi nhanh nhẹn khéo léo. - GD: Yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học : TG Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS 1’ 1. – Ổn định lớp : - Hát 30’ 2. – Bài mới : - Học sinh nhắc lại tựa bài. - Giới thiệu bài và ghi tựa. - Nêu yêu cầu tiết học. * Ôn trò chơi “Chanh chua – cua kẹp” : - Theo dõi giúp đỡ. * Đố vui :. - Theo dõi - Lớp trưởng điểu khiển cho các bạn trong lớp chơi. - - Học sinh vui chơi theo sự chỉ đạo của lớp trưởng.. - Con gì nơi biển mênh mông. Trên mang bình mực dùn không đến trường. Là con gì? -. Con cá mực. Là con gì? -. Con chim sâu.. Con gì bé nhỏ Bay lượn rất tài Mỏ nhọn bắt sâu Cho cây xanh tốt Con gì kêu giữa tháng 3 Giục chùm vải chín la đà bên sông? 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Là con gì? Con gì tám cẳng Nghênh hai càng Đeo chiếc yếm trắng dạo chơi đồng làng. Là con gì? - Nhận xét tuyên dương. 4’. 4. - Củng Cố – Dặn dò: - Cả lớp hát tập thể bài : “Con cua” - Nhận xét tiết học. *********************. THỨ SÁU NS : ND:. TOÁN TIẾT 2 I/ MỤC TIÊU : - Củng cố các số từ 101  1000 - Rèn kỉ năng :Nhận biết số bé, số lớn,số tròn trăm, đổi đơn vị đo ,cộng ,trừ số kèm đơn vị cm,m - Ham thích học toán . HS cẩn thận chính xác trình bày khoa học. II/ CHUẨN BỊ :. 1.Giáo viên : 2.Học sinh : Sách Se qap III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1’ 1/Ổn định: 4’ 2/Bài cũ: Nhận xét ghi điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hát 2em làm bảng lớp.. 30’ 3/Bàimới: 7’ HĐ1: BP Bài 1:a/Khoanh vào số bé nhất 264; 464;244. b/Khoanh vào số lớn nhất 637; 673; 573. GD: HS cẩn thận chính xác trình bày khoa học 8’. 7’. 121<122. 127 >125. 134>132 156=136 171<181. 548= 548 200>199 735> 755. Làm bảng phụ 2em+lớp làm vở a/Khoanh vào số bé nhất 264; 464;244. b/Khoanh vào số lớn nhất 637; 673; 573 Làm bảng phụ 2em+lớp làm vở a/Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800 b/ Viết các số 724; 375; 1000; 648 theo thứ tự từ bé đến lớn: 375; 648; 724; 1000.. HĐ2: BP Bài 2 : Nhận xét sửa sai HĐ 3:phiếu. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3 :. 8’. HĐ 4: Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp: Thu chấm -Nhận xét. 4’. -HS làm bài vào phiếu -2HS lên bảng làm a/Số ? 2 dm =20cm 2m =200cm 30dm =3m 200cm =2m b/Tính : 12m+25m=37m 47m-24m=23m 38m+16m=54m 62m-37m=25m Lớp làm sách a/Chiếc đũa dài 25cm. b/Chiếc ô tô tải dài 4m c/Em cao 130 cm. d/ Cột điện cao 5m. 4/Củng cố: -Nhận xét tiết học. 5/ Dặn dò : 1’ -Dặn dò về nhà. -Chuẩn bị bài sau.. 1’. ******************* Rèn toán Mét I .Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về mét, các số có 3 chữ số. - Làm đúng bài tập ứng dụng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác khi học toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG 1’ 4’ 30’ 7’. 8’. 7’. Hoạt động của Thầy 1. Ổn định lớp : 2. KTBC: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài và ghi tựa - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Số: - Củng cố cách đo độ dài. - Nhận xét – sửa sai. Bài 2 : - Tính - Củng cố cách thực hiện kèm đơn vị. - Nhận xét – sửa sai. Bài 3 : - Dấu: > ; < ; =. Họat động của trò Hát - 1 HS nhắc lại tựa bài - Học sinh làm miệng: 1m = 100cm 100cm = 1m 1m = 10dm 10dm = 1 m 2m = 20cm 300cm = 3m - Học sinh làm bảng con: 60m + 40m = 100m 35m + 46m = 81m 5m + 45m = 50m 50dm + 50dm = 100m 50dm = 5m 700cm = 7m - Làm phiếu: 7m + 10m > 200cm 20dm < 3m 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 8’. 4’. 1’. Củng cố cách so sánh hai số. - Thu phiếu chấm – nhận xét. Bài 4: Tóm tắt Bạn An cao : 100cm Bạn Bình cao : 1m Cả hai bạn cao : … m - Thu bài chấm nhận xét 4. Củng cố - 400cm = …… m … … dm = 8 m - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Xem và chuẩn bị bài tiết sau.. 500cm = 5m. 700cm < 8m. - Làm vở : Bài giải : Cả hai bạn cao là : 1 + 1 = 2 (m) Đáp số : 2 m 2em thi làm toán - 400cm = 4m 80 dm = 8 m. ****************************** TIẾNG VIỆT (TIẾT 4) LUYỆN VIẾT I/ MỤC TIÊU : -Viết đúng 1 dòng chữ Ycỡ chữ vừa, 1 dòng chữ Y cỡ nhỏ. 1 dòng chữ A kiểu 2 cỡ chữ vừa, 1 dòng chữ hoa kiểu 2 cỡ nhỏ.Viết ứng dụng 1 dòng Yêu quý cha mẹ (cỡ nhỏ) .1 dòng quý Anh em như chân với tay (cỡ nhỏ). - Chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét, thẳng hàng, nối nét từ chữ hoa A với chữ viết thường đúng qui định. - Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. GDKNS:Tự nhận thức, II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Mẫu chữ Y,A hoa. Bảng phụ 2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. TG 1’ 1.Ổnđịnh : 4’ 2.Bài cũ : -Cho học sinh viết một số chữ Y-A Yêu ,Anh - 1 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. vào bảng con. -Nhận xét. 30’ 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ hoa - Quan sát. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Treo mẫu. ? Hãy nêu cấu tạo, độ cao? Chốt, viết mẫu + nêu cách viết: Luyện viết bảng con 3. Hướng dẫn viết ứng dụng: Treo mẫu Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái. - Viết mẫu + nêu quy trình viết :. 4’. 1’. - Theo dõi, sửa sai. 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp. * Chấm bài, nhận xét. 4.Củngcố:: -Trò chơi: Ai nhanh ai khéo -GD tính cẩn thận . Hoàn thành bài viết . 5.Dặndò: -Chuẩn bị: Chữ hoa M - Nhận xét tiết học.. - 1 số HS nêu. - Bảng con 2 lượt. -1 HS đọc: Yêu quý cha mẹ. Anh em như chân với tay . -1 HS nhắc lại ý nghĩa. -1 số HS nêu. Bảng con 2 lượt. -Viết bài vào vở. Nêu lại cấu tạo Thi viết chữ đẹp. 1 em nhận xét tiết học.. HẾT. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện viết NHỮNG QUẢ ĐÀO I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác , trình bày đúng đoạn (từThấy Việt chỉ chăm chú …đến hết bài). “Những quả đào” - Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.Luyện viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫn : s/ x, in/ inh - Giáo dục học sinh lòng kính yêu ông. HS viết nắn nót,cẩn thận ,trình bày sạch đẹp. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn truyện “Những quả đào” . Viết sẵn BT . 2.Học sinh : Vở rèn chính tả, bảng con, III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TT/PP/TG 1.Ổnđịnh:1’ 2.Bài cũ :4’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Cây dừa 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Bài mới : QS-Bảng phụ. Vấn đáp. BC-BL Vở. -GV đọc từ hay sai Lớp viết bảng con+BL -Nhận xét. a/Giới thiệu bài. Những quả đào b/ Hướng dẫn tập chép. Nội dung đoạn viết : -GV đọc mẫu nội dung đoạn viết . -2-3 em đọc lại. -Ông nhận xét về việt như thế nào? Việt không ăn biếu bạn bị ốm.Việt có Hướng dẫn trình bày . tấm lòng nhân hậu. -Những chữ nào trong bài chính tả -Những chữ cái đứng đầu câu và đứng phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ? đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải viết hoa. Hướng dẫn viết từ khó. -HS nêu từ khó -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -Viết bảng con. Viết bài. -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài -Nghe đọc viết vở. vào vở. -Đọc lại. -Dò bài. Chấm bài -Chữa bài -Chấm vở, nhận xét. c/Bài tập. Bài2a. Điền vào chỗ trống s hay x -Bảng phụ : (viết nội dung bài) Thu chấm- NX chốt ý đúng. 4.Củng cố : Trò chơi Ai nhanh hơn. 5.Dặn dò: 1’. - 1 em lên bảng điền. -Lớp làm vở. Cửa sổ;sân chơi;đi xa;làng xóm;cột sống. Thi tìm tiếng. Bài 3a.Điền tiếp vào trống 2 từ ngữ sơ sơ sài, sơlược,đơn sơ, ….. chứa tiếng ở cột bên trái . xơ xơ xác, xơ mướp,xơ đậu… -Tuyên dương HS viết bài đúng , đẹp và làm bài tập đúng. -GD tính cẩn thận Sửa lỗi. -Chuẩn bị:Hoa phượng -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. -Nhận xét tiết học NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. Thứ ba NS: ND: BDNK TẬP NẶN TẠO DÁNG NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I.Mục tiêu : - HS nhận biết hình dáng ,đặc điểm của con vật. - Nặn được con vật theo trí tưởng tượng. - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà.Chăm sóc vật nuôi ý thức BVMT. *Hình vẽ,xé hoặc nặn cân đối,biết chọn màu vẽ màu phù hợp. II.Chuẩn bị : - Giáo viên : + Kế hoạch bài giảng. + Hình ảnh các con vật có hình dáng khác nhau. + Một số bài tập nặn các con vật khác nhau của HS. + Đất nặn hoặc sáp nặn, giấy màu, hồ dán. - Học sinh : + Vở tập vẽ. Đất nặn hoặc sáp nặn. Bảng con. + Bút chì, màu vẽ, giấy màu, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TT/TG/PP 1.Ổn định:(1 2.Bàicũ: (4’) 3.Bàimới:(25 HĐ1:(5’) Vật mẫu QS Hỏi đáp. HĐ2: ( 5’) Làm mẫu Giãng giải. HĐ3 : (1 0’) Thực hành CN HĐ4 : ( 5’). Cá nhân. 4.Củngcố:4’ Tròchơi. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS. - Giới thiệu bài - Ghi bảng. Quan sát, nhận xét - Giới thiệu hình ảnh gà mái, gà con và một số con vật khác. - Chỉ cho HS thấy bài nặn các con vật khác nhau về hình dáng và màu sắc. - Gợi ý cho HS nhận xét về cấu tạo, hình dáng của con vật. Cách nặn con vật - Hướng dẫn nặn rời từng bộ phận của con vật rồi gắn, dính vào nhau. - Tạo dáng cho con vật như: đi, đứng, nằm, chạy,… * Cách vẽ, xé dán như đã hướng dẫn ở các bài trước. Thực hành - Cho HS xem hình các con vật qua tranh. - Cho HS nặn con vật mà mình yêu thích Nhận xét, đánh giá - Mời 5 HS trình bày bài nặn trước lớp. - Mời HS nhận xét bài nặn đúng đẹp nhất - Tuyên dương HS. Ai nhanh ai khéo NX-Tuyên dương - Về nhà tập vẽ, xé dán con vât mà em thích.. - Để vở tập vẽ, dụng cụ học tập lên bàn. - HS nhắc lại - Quan sát nhận biết hình dáng và màu sắc của các con vật. - Quan sát nhớ từng chi tiết của con vật. + Các bộ phận : đầu mình, chân ,đuôi… + Các dáng khi đi, đứng, nằm,… - Lắng nghe .. - Quan sát chọn con vật theo ý thích. - HS nặn con vật mà mình yêu thích - 5 HS trình bày bài nặn trước lớp. - Cả lớp bình chọn bài nặn đúng, đẹp. Vỗ tay động viên bạn.. Thi đua nặn con vật Bình chọn - Cả lớp lắng nghe và thực hiện.. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5.Dặn do : (1’). - Chuẩn bị bài sau : Vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. Thứ tư NS: ND: BDtoán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I/Mục tiêu: -HS biết cách so sánh các số có 3 chữ số -KN so sánh,điền số. -HS cẩn thận chính xác,trình bày khoa học. II/ĐDDH: -GV:có các hình vuông to,hình chữ nhật. Giấy khổ to ghi sẵn các số. -HS:vở,BC III/Các hoạt động dạy học : 1/Ổn định:1’ Hát 2/Bài cũ:4’ Các số có ba chữ số. KT đọc ,viết các số 3/Bài mới: -GTb –ghi bảng. -HS nhắc lại HĐ1: 6’ BL +Thực hành -Bài 1: Viết các số 1000, 789, 879, - Từ bé đến lớn: 234 , 468, 576, 695, 789, 576, 695, 234, 468 theo thứ tự. 879, 1000. -HS –GV nhận xét - từ lớn đến bé: 1000, 879, 789, 695, 576, 468, 234. -Bài 2:Điền số thích hợp vào ô HĐ2; -1HSTB lên bảng làm.2KG trống. CN_B L(6’) -Thu vở chấm bài 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 Nhận xét sửa bài trên bảng. 981 982 983 984 985 986 987 988 989 990 -Bài 3: 991 992 993 994 995 996 997 998 999 cá nhân vở(6’) Cho HS điền dấu 1000 -GV nhận xét –sửa sai 435 > 345 670 < 706 183 < 189 439 < 455 879 < 978 763 = 763 981 < 985 541 > 499 4.Củng cố :4’ Thi đọc và SS số có 3 chữ số. -Tuyên dương, nhắc nhở. -GD tính cận thân . 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×