Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 2 (buổi chiều) - Tuần lễ 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.56 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG CHIỀU TUẦN 28. Thứ TV(1) Rèn đọc BDNK. Bài dạy Luyện đọc: Kho báu Bạn có biết? Rèn văn. M ỹ thuật Thể dục Thủ công. Vẽ trang trí Bài 55 Bài 14. TƯ 27/3. Toán(1) BD Toán Thể dục. Tiết 1 Luyện tập Bài 56. NĂM 28/ 3. TV(3) BDTV NGLL. Luyện đọc: Cây dừa Tả ngắn về cây cối Vui chơi giải trí. Toán(2) Rèn Toán TV(4). Tiết 2 Các số từ 111 đến 200 Luyện viết. HAI 25/3. BA 26/ 3. SÁU 29/3. Môn. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai NS : ND:. Rèn đọc KHO BÁU. I/ MỤC TIÊU : - Rèn đọc rành mặt toàn bài: ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. Đọc đúng:và rõ ràng:làm lụng,hão huyền (MB);chuyên cần,kho báu,(MN) - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. -Ý thức tận dụng đất đai, chăm chỉ lao động, sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. II/ CÁC PP/KT DẠY TÍCH CỰC: PP:Trình bày ý kiến cá nhân,Đặt câu hỏi,Viết tích cực III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Kho báu. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1’ 1 Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : Trả bài thi -Nhận xét 30’ 3.Bàimới: Giới thiệu bài. HĐ1:Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD đọc Đọc từng câu : Ghi bảng -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) Đọc từng đoạn trước lớp. - Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu dài cần chú ý cách đọc. - Hướng dẫn đọc chú giải . Giải nghĩalặn mặt trời : mặt trời lặn nắng tắt . - Đọc từng đoạn trong nhóm Tuyên dương -Thi đọc giữa các nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Kho báu -Tiết 1. -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Nêu từ khó -HS luyện đọc các từ : làm lụng,hão huyền (MB);chuyên cần,kho báu,(MN). +Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà/ thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về nhà khi đã lặn mặt trời.// -HS đọc chú giải (SGK/ tr 84) -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Nêu từ khó hiểu -HS nhắc lại nghĩa “lặn mặt trời” -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.Báo cáo (từng đoạn, cả bài). CN - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). Đọc đoạn, bài em thích. HĐ1:Tìm hiểu bài: 1.Khoanh tròn các chữ cái trước Phiếu. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> những dòng nói về đức tính chịu Khoanh ý a/b/c/d/e/g/h khó của hai vợ chồng người nông dân: 2.Làm theo lời cha,hai người con đã Phiếu được gì ? khoanh tròn chữ cái trước Khoanh ý b ý trả lời đúng: b.Thu hoăch được nhiều lúa trong mấy mùa lien tiếp. 3.Người cha muốn khuyên con điều Phiếu gì khi dặn các con đào kho báu? Khoanh ý b khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời b.Cần chăm chỉ làm đất thật kĩ và trồng đúng: lúa thì sẽ có c uộc sống đầy đủ.. 4’. 1’. 5-Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? GD:Ý thức tận dụng đất đai, chăm chỉ lao động, sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. HĐ2:Luyện đọc lại : Đọc mẫu -Nhận xét. 4.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? -Từ câu chuyện Kho báu em rút ra bài hoc gì ? 5.Dặn dò : Đọc bài. CBBS:Cây dừa. -ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài. Nêu ND -Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công, hạnh phúc, có nhiều niềm vui. -Tập đọc bài.. ****************** Rèn đọc Bạn có biết I/ MỤC TIÊU : - Rèn đọc rành mặt toàn bài: ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND - Yêu cây chăm sóc bảo vệ cây xanh. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Kho báu. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1’ 1 Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : -Nhận xét 30’ 3.Bàimới: Giới thiệu bài. HĐ1:Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD đọc Đọc từng câu : Ghi bảng -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) Đọc từng đoạn trước lớp. - Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu dài cần chú ý cách đọc. - Hướng dẫn đọc chú giải .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Nêu từ khó -HS luyện đọc các từ khó. -Đọc câu dài -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Nêu từ khó hiểu -HS nhắc lại nghĩa -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.Báo cáo (từng đoạn, cả bài). CN - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). Đọc đoạn, bài em thích. Giải nghĩa- Đọc từng đoạn trong nhóm Tuyên dương -Thi đọc giữa các nhóm. HĐ2:Luyện đọc lại : Đọc mẫu -Nhận xét. 4’ 4.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? 1’ 5.Dặn dò : Đọc bài. CBBS:Cây dừa. -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài. Nêu ND -Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công, hạnh phúc, có nhiều niềm vui. -Tập đọc bài.. BDNK Rèn chính tả Kho báu I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác(theo lời cha …..của ăn của để) bài Kho báu , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. HS viết đúng một số từ khó dễ lẫn ua/ uơ và làm đúng bài tập phân biệt s/x. -HS rèn thói quen ngồi viết đúng tư thế, viết nắn nót, cẩn thận. Trình bày bài đúng qui định. trình bày sạch, đẹp. -GDBiết chăm học, Ý thức rèn chữ ,chăm làm thì sẽ được sung sướng hạnh phúc.. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết sẵn mẫu chuyện “Kho báu” . Viết sẵn BT 2a,2b. 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 1’ 4’ 30,. 4’. 1’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1 Ổn định: 2.Bài cũ Sông Hương -GV đọc . Viết: bãi ngô, -Nhận xét. -Chính tả (nghe viết) : Kho báu. 3.Bài mới Giới thiệu bài. Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung bài viết : -Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn -2-3 em đọc lại. viết - Theo lời cha, hai người con đã -Đào bới cả đám ruộng mà chẳng thấy làm gì? kho báu đâu. b/ Hướng dẫn trình bày . -Đoạn có mấy câu ? - 6câu . c/ Hướng dẫn viết từ khó. -Gợi ý cho HS nêu từ khó. -HS nêu từ khó : -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -Viết bảng con. d/ Viết bài. - Đọc cho học sinh viết bài vào vở. -Nghe đọc viết vở. - Đọc lại. Chấm vở, nhận xét. -Dò bài. -Trò chơi. -Trò chơi “Chim bay cò bay” Bài tập. Bài 2 Viết lại các những từ cho Bảng con đúng chínhtả: hua vòi,thưở xưa,quờ Huơ vòi,th uở xưa,quờ quạng,quở trách. quạn,quở chách. -Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3 : Chọn bài tập a Vở Điền vào chỗ trống s hoặcx để có a/ cây xoan cây xoài cây sấu tên các loài cây: cây su su cây sung cây hoa súng -Thu chấm -Nhận xét, chốt ý đúng . 4.Củng cố : Trò chơi: Ai nhanh ai đúng Thi tìm tiếng có vần uơ/ ua. Tuyên dương Nhận xét tiết học, tuyên dương 5.Dặn dò : -HS viết bài đúng, đẹp và làm bài -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. tập đúng. -Sửa lỗi.CBBS: **********************************. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ Tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013. Toán TIẾT 1. I/ MUÏC TIEÂU : - Rèn quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa traêm vaø nghìn. Đọc ,viết các số tròn trăm . Cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. - HS nắm vững hơn quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn. Đọc ,viết các số trịn trăm . Cách so sánh các số trịn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. - HS luôn có tính cẩn thận chính xác trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II/ CHUAÅN BÒ :. 1. Giaùo vieân : . 2. Hoïc sinh : baûng con, nhaùp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’. 30’ 5’. 10’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 OÅn ñònh 2.Baøi cuõ : Goïi 3 em leân baûng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -3 em làm bài.Lớp làm bảng con. 20 : 0 + 5 = 0 + 5 =5 1 x 14 : 1 = 14 : 1 -Nhaän xeùt, cho ñieåm. = 14 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Bảng con-BL Baøi 1 : Số? -Gọi 1 em nêu mối liên hệ giữa đơn a/10 đơn vị bằng 1 chục b/10 traêm bằng 1 nghìn vò, chuïc, traêm, nghìn. c/10 chuïc bằng 1 traêm -Nhaän xeùt. Bảng phụ Baøi 2 : Viết (theo mẫu) -HS đọc và viết số theo bảng Viết 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000. -Nhaän xeùt. cho ñieåm.. Đọc Mộttrăm Hai trăm Ba trăm Bốn trăm Năm trăm Sáu trăm Bảy trăm Tám trăm Chín trăm Một nghìn. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10’. 5’. 4’. 1’. Bải 3: > = ? < Thu chấm –Nhận xét Bải 4: Viết các số tròn trăm theo thứ tự từ bé đến lớn: -Nhaän xeùt. cho ñieåm. 4. Cuûng coá : Nêu mối quan hệ giữa đơn vị, chục, traêm, nghìn ? -Nhaän xeùt tieát hoïc. 5.Daën doø: -Học thuộc quan hệ giữa đơn vị, chuïc, traêm, nghìn. Vở 100<200 200<300 600>500 400=400 400<500 600<700 800>700 900<1000 800>600 2 em Thi đua làm bảng lớp 100,200,300,400,500,600,700,800,900. 1 chuïc = 10 ñôn vò. 1 traêm = 10 chuïc. 1 nghìn = 10 traêm.. ***************************** Rèn toán SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I/ MỤC TIÊU : - Rèn cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. - HS nắm vững hơn thứ tự các số và biết điền các số tròn trăm trên tia số. - HS luôn có tính cẩn thận chính xác trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên :BP 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 Ổn định: 2.Bài cũ : -Nhận xét.. 30’ 10’ 10’. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Đơn vị chục ,trăm ,nghìn. 1 chục = 10 đơn vị. 1 trăm = 10 chục. 1 nghìn = 10 trăm -So sánh các số tròn trăm.. 3.Bài mới : Giới thiệu bài. BL-BC Bài 1:> 400  700 700  700 = 100  300 1000  900 <? Vở- 3 em lên bảng làm. Lớp làm vở Bài 2 : Xếp các số sau đây theo a/200, 300,400, 500 thứ tự từ bé đến lớn : b/100,400,500,700 - Gọi 3 em lên bảng làm. c/100,300,900,1000. - Nhận xét. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10’. 4’. 1’. GD:tính chính xác Bài 3: Số. Làm vào phiếu bài tập: a/200.300.400.500 b/100.400.500.700 c/100.300.900.1000.. -Nhận xét. -GV vẽ tia số. 4.Củng cố: Trò chơi : Thi đua viết các số tròn trăm Trò chơi: Ai nhanh ai đúng -Gọi HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 5 Dặn dò: Xem lại bài CBBS. Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013. TIẾNG VIỆT TIẾT 3 Luyện đọc CÂY DỪA I/ MỤC TIÊU : - Biết ngắt nhịp thơ hợp lý khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. Hiểu nghĩa của các từ mới: toả, bạc phếch, đánh nhịp, đủng đỉnh ….. -Rèn kĩ năng HTL bài thơ. -Yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước. – HS luôn Biết yêu quý và bảo vệ môi trường trồng cây làm cho cảnh vật ngày càng thêm tươi đẹp. GDKNS:Tự nhận thức,Xác định giá trị bản thân.Lắng nghe tích cực II/CÁCPP/KT DẠY HỌC: - Trình bày ý kiến cá nhân,Đặt câu hỏi. III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh Tập đọc “Cây dừa”. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 1.Ổn định: 4’ 2.Bài cũ : Đọc +TLCH bài Kho báu -Nhận xét, cho điểm. -Cây dừa. 30’ 3.Bài mới : Giới thiệu bài. 10’ 1. Luyện đọc đúng và rõ ràng : bạc Đọc câu nêu tử khó Đọc đúng: bạc phếch, tàu dừa, hũ rượu, phếch, tàu dừa, hũ rượu, đủng đỉnh. đủng đỉnh. 10’ 2. Đọc đoạn thơ sau, chú ý ngắt nhịp -Luyện phát âm các câu chú ý đọc ngắt câu đúng. thơ ở những chỗ có dấu / Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu./ Dang tay đón gió/ gật đầu gọi trăng.// 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5’. Thân dừa/ bạc phếch tháng năm,/ Quả dừa-/ đàn lợn con/nằm trên cao.// Đêm hè/ hoa nở cùng sao,/ Tàu dừa-/ chiếc lược/ chải vào mây xanh,/ 3. Nối tên bộ phận của cây dừa ghi ở Phiếu Nối cột A với sự vật so sánh ghi ở cột Quả dừa : như đàn lợn con , như hũ rượu B: Tàu dừa : như chiếc lược chải vào mây.. 5’. 4. Khoanh tròn các chữ cái trước Bảng con những dòng nói về cây dừa cùng các Khoanh ý a,b,c,d,e,h vật khác tô đẹp thêm cảnh thiên nhiên : ND:Cây dừa giống như con người, biết Trình bày ý kiến cá nhân gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. GD: Yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước. – HS luôn Biết yêu quý và bảo vệ môi trường trồng cây làm cho cảnh vật ngày càng thêm tươi đẹp.. 4’. 4.Củngcố:: -Gọi 2-3 em HTL. -Giáo dục tư ưởng. - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Tập đọc bài. CBBS:. 1’. -2-3 em HTL.Nêu ND_TLCH. ******************************** BDTV TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI- TRẢ LỜI VÀ ĐẶT CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững, biết thêm 1 số từ ngữ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Để làm gì? II. CHUẨN BỊ: GV: Các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2’ A. Ổn định: Lớp hát B. Hướng dẫn làm bài tập:. 13’. Bài 1: Hãy kể tên các loài cây mà em biết? Xếp các loài cây này theo các nhóm sau: -Cây ăn quả -Cây hoa. Bài 1: Hãy kể tên các loài cây mà em biết? Xếp các loài cây này theo các nhóm sau: -Cây lương thực, thực phẩm 9. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Cây lấy gỗ -Cây bóng mát Làm vào phiếu bài tập. Hai đội lên bảng tiếp sức. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên khen nhóm thắng, ghi đúng, có nhiều từ. 13’. 2’. Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1, hỏi đáp theo mẫu sau: -Người ta trồng cây xà cừ để làm gì? -Người ta trồng cây ngô để làm gì? -Người ta trồng cây lan để làm gì? GV chấm một số bài. C. Củng cố - dặn dò; Về nhà chuẩn bị bài sau. - Làm vào phiếu bài tập. - Chấm 5 – 7 bài. - Hai đội lên bảng tiếp sức. - Sửa bài, nhận xét. - Yêu cầu một số HS đọc bài của mình. Làm vào vở. Một số em nêu kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét tiết học.. *********************. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ. ĐỐ VUI. THI HÁT I.MỤC TIÊU: - Cung cấp cho HS một số đồ vật qua các câu đố. - Giúp HS thoải mái sau 1 ngày học tập căng thẳng, thử trí thông minh và suy đoán của HS. - Ham thích đến trường, lớp. II. CHUẨN BỊ: Một số câu đố vui về đồ vật và trò chơi văn nghệ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Tg Hoạt động của GV 15’ 1. Tổ chức cho HS giải các câu đố về các con vật. * GV đính các bông hoa lên bảng & chia lớp làm 4 đội .HS thi đua suy nghĩ giải câu đố đó. * Chỉ bằng chiếc hộp cỏn con Mà tôi nói, hát véo von cả ngày. ( Là cái gì?) * Chẳng cần dầu, lửa ,củi, rơm Mà tôi nấu chín canh, cơm ngon lành. ( Là cái gì?) * Một mẹ thường có sáu con Yêu thương, mẹ sẻ nước non vơi đầy. (Là cái gì?) * Bốn chân mà chỉ ở nhà Khi nào khách tới kéo ra mời ngồi.. Hoạt động của HS - Suy nghĩ và giải đáp câu đố.. - Máy thu thanh. - Bếp điện. - Bộ ấm chén. - Là cái ghế. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ( Là cái gì?) * Con gì mình dẹp, có chuôi Khi ăn cá thịt, khi thời ăn rau. (Là con gì?) * Lầy lội bạn kéo tôi đi Để tôi chịu ướt, bạn thì vẫn khô. (Là cái gì?) * Đèn gì không thắp trong nhà Thắp trên sóng biển từ xa cho tàu. (Là đèn gì?). 15’. - Con dao. - Đôi ủng. - Cây đèn biển.. * Mỗi ngày bạn một lớn lên Mỗi ngày tôi một hao thêm vóc hình Bạn vừa thêm một tuổi tròn Thì tôi giã biệt bạn còn nhớ không. (Là cái gì?) * Người lạ tôi không cắn cào Nhưng chẳng ai bước được vào nhà tôi. (Là cái gì?). - Lốc lịch.. 2 Tổ chức cho HS Thi hát về chủ đề: Mùa xuân. - Phổ biến luật chơi: Cũng như ở các lần chơi trước, HS ở dãy bên này hát 1 đoạn hoặc 1 bài hát về chủ đề : Mùa xuân (có thể đọc một bài thơ) sau đó chuyển cho dãy bên kia, dãy nào hát không đúng chủ đề hoặc sau khi đếm từ 5 đến 1 mà không tìm được bài hát là thua. - Theo dõi làm trọng tài. - 2 dãy thi đua hát liên khúc về chủ đề “ Mùa xuân” - HS đọc thơ về mùa xuân. + Mùa xuân. + …. - Theo dõi và NX.. - Ổ khóa.. - Phân thắng thua.. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ Sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2013 TOÁN TIẾT2. Rèn toán SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I/ MỤC TIÊU : - Rèn cách đọc ,viết ,so sánh so sánh các số có ba chữ số. - Thực hiện đọc ,viết ,so sánh so sánh các số có ba chữ số. - HS luôn có tính cẩn thận chính xác trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên :BP 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’ 30’ 7’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 Ổn định: 2.Bài cũ : 3.Bài mới : Giới thiệu bài. Bài 1:Viết theo mẫu \. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Bảng phụ Viết 110 120 130 1 40 1 50 1 60 1 70 1 80 1 90 200. Đọc Một trăm mười Một trăm hai mươi Một trăm ba mươi Một trăm bốn mươi Một trăm năm mươi Một trăm sáu mươi Một trăm bảy mươi Một trăm tám mươi Một trăm chín mươi Hai trăm. 8’. Bài 2 : ><=? - Gọi 3 em lên bảng làm. - Nhận xét. GD:tính chính xác. BL-BC 110<130 150=150 130>110 180>160 120<140 180<190. 7’. Bài 3: Nối(theo mẫu). 8’. -Nhận xét. Bài 4:. Bảng phụ-Làm vào phiếu bài tập: .2em thi đua nối. 4’. Thu chấm –Nhận xét 4.Củng cố:. 1’. Vở a/101;104;106;109 b/108;107;104;102. 5 Dặn dò: Xem lại bài CBBS. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Rèn toán CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I/ MỤC TIÊU - HS nhận biết được các số từ 101 đến 110 - HS biết cách đọc ,viết các số từ 101 đến 110,biết thứ tự các số từ 101đến 110. - GDHS: HS luôn có ý thức tính nhanh, chính xác, khoa học II/ ĐDDH : Bảng phụ của HS làm nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1’ 1.Ổn định 4’ 2.Bài cũ 30’ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài : Ghi tựa b. Hướng dẫn làm bài tập 10’ Bài 1 : Đọc -Viết theo mẫu:. - Nhắc lại tựa bài Miệng-cá nhân Viết 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110. - GV chữa bài tập 10’ Bài 2 : Số? - GV chữa bài tập. 2 đội thi đua *Trò chơi tiếp sức: 101,102,103,104,105,106,107,108,....... 10’ Bài 3 : < > =? - GV thu vở chấm điểm - Nhận xét chung. 4’ 1’. Đọc Một trăm linh một. Một trăm linh hai . Một trăm linh ba. Một trăm linh bốn. Một trăm linh năm. Một trăm linh sáu . Một trăm linh bảy . Một trăm linh tám . Một trăm linh chín . Một trăm mười.. *Vở: 1 hs lên làm 101 < 102 102 = 102 105 >104 109 > 108 -Nhận xét. 106 103 105 109. <109 >103 = 105 <110. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học -2 HS nêu lại tiết học 5.Dặn dò: Về ôn lại bảng nhân chia đã **************. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾNG VIỆT TIẾT4. I/ MỤC TIÊU : - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài văn miêu tả ngắn; viết được các câu trả lời cho một phần - Rèn kĩ năng nói, viết trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả. - HS luôn biết nói năng lịch sự, lễ phép khi giao tiếp. Biết chăm sóc các loài cây trong sân trươ GDKNS:Giao tiếp ứng xử văn hoá. Lắng nghe tích cực. II/ PP/KT: Hoàn tất một nhiệm vụ thực hành đáp lời chúc mừng theo tình huống. III/CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh minh họa BT1. Bảng phụ viết BT1. Vài quả măng cụt. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’ 30’ 15’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Bài cũ : 3.Bài mới : Giới thiệu bài. 1. Điền vào chỗ trống câu trả lời phù hợp với tình huống dưới đây : M– Hoa : Chúc mừng Lương mới đoạt giải Nhất trong cuộc thi Vẽ về ngôi nhà của em.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -1 em nhắc tựa bài. Phiếu. – Hương : Tớ được biết Giang đoạt giải Nhì trong cuộc thi Kể chuyện về Bác Hồ. Tớ chúc mừng bạn nhé !. –Giang :Cảm ơn bạn. Tớ sẽ mời – Lương : Cảm ơn bạn. Tớ sẽ các bạn xem phần thưởng của tớ. mời các bạn xem phần thưởng của tớ.. 15’. 4’. 1’. 2. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói -Cả lớp làm bài vở . Quả măng cụt tròn, giống như một về một thứ quả em thích. quả cam nhưng chỉ nhỏ bằng nắm tay của một đứa bé. Vỏ măng cụt màu tím thẳm ngả sang màu đỏ. Cuống măng cụt ngắn và to. Có bốn năm cái tai tròn trịa nằm úp vào quả và vòng quanh cuống. -Thu chấm điểm một số bài. Nhận xét. - Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết. 4.Củngcố : Hỏi lại bài -Nhận xét, chọn bạn viết hay. Trò chơi Thi kể một quả em thích ăn nhất. -Nhận xét tuyên dương -Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Làm lại vào vở BT2. CBBS. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HẾT. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THKT TỐN Tiết 139: CC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200.. I/ MỤC TIU: - Nhận biết được các số trịn chục từ 110 đến 200. - Biết cách đọc,viết các số trịn chục từ 110 đến 200. - Biết cch so snh cc số trịn chục. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 3’ 10’. 15’. 2’. A/ Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. B/ Cho học sinh làm bài tập ôn. * PHỤ ĐẠO: Bài 1 : Viết các số sau : Một trăm hai mươi. Một trăm năm mươi. Một trăm bảy mươi. Một trăm ba mươi. Hai trăm. -Làm vào phiếu bài tập. Một em làm vào phiếu lớn: GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: a. 160, 150, 140, 190 b. 200, 170, 180, 130 Thảo luận nhóm đôi. Hai em thi đua lên bảng khoanh Nhận xét. -Chấm bài, nhận xét. C/ Dặn dò: Xem bài sau.. Một số học sinh nhắc lại.. * BỒI DƯỠNG:. Bài 1 : Điền dấu < > = vào ô trống : 140  170 200  200 150  130 190  180 HS làm vào PBT: GV chấm một số bài. 2 em lên bảng chữa bài: Bài 2: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn : a/140.120.150.200 b/150.100.190.170 GV chấm một số bài, nhận xét Nhận xét tiết học.. THKT (Kể chuyện):. KHO BÁU I/ MỤC TIÊU :- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp. - Biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Tập trung nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp nối lời bạn đã kể. Học sinh biết chăm học, chăm làm sẽ đem đến thành công trong cuộc sống.. II/ CHUẨN BỊ :1.Giáo viên : Tranh “Kho báu”. 2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. 1. On định: 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 15’. 15’. 2. Bài THKT: A. Giới thiệu bài. B. Kể từng đoạn theo gợi ý . -Bảng phụ : Viết sẵn các gợi ý : Đoạn 1 : Hai vợ chồng chăm chỉ. Thức khuya dậy sớm. Không lúc nào ngơi tay. Kết quả tốt đẹp. Yêu cầu HS kể đoạn 2-3 theo gợi ý.. -1 em nhắc tựa bài.. Đoạn 2 : Dặn con.. Chia nhóm kể đoạn 2-3.. Tuổi già. Hai người con lười biếng. Lời dặn của người cha. Đoạn 3 : Tìm kho báu Đào ruộng tìm kho báu. Không thấy kho báu. Hiểu lời dặn của cha. -Nhận xét : nội dung, giọng kể, điệu bộ. 2 : Kể toàn bộ chuyện . GV yêu cầu HS chia nhóm. -Đại diện nhóm thi kể từng đoạn. -Nhận xét.. 1’. -1 em kể chi tiết các sự việc để hoàn chỉnh đoạn 1. -3 em đại diện 3 nhóm tiếp nối nhau kể 3 đoạn. Nhận xét. Yêu cầu học sinh cử người trong nhóm lên thi kể. -Chia nhóm. Tập kể trong nhóm toàn bộ -Nhận xét, chấm điểm cá nhân, nhóm kể hay. chuyện dựa vào gợi ý. Dặn dò- Kể lại câu chuyện . -Mỗi nhóm cử đại diện 1 bạn lên kể. Nhận xét. -Mỗi nhóm cử bạn giỏi khá lên thi kể toàn bộ chuyện trước lớp.. BDPĐ (Chính tả: N-V):. KHO BÁU( Đoạn 3) I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ đoạn 3 của bài. Làm đúng các bài tập. II. ĐDHT : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập. - HS: Vở chính tả, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 2’ 8’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HD nhận xét: + Theo lời cha hai người em đã làm gì? 10’. 12’. 2. HD viết từ khó: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khó: trồng lúa, trồng khoai, bội thu. Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày: + Bài viết có mấy câu?. - 2 em TB đọc lại. 1 em trả lời: Đào cả đám ruộng mà không thấy kho báu. Mùa đến họ trồng lúa. - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con.. - 2 HS trả lời.. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 6’. + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Đọc bài cho học sinh viết, theo dõi, giúp đỡ một số em viết còn chậm. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập.:Điền ên/ênh: Cái gì cao lớn l …… khênh Đứng mà không vững ngã k….ngay ra. Chấm điểm một số phiếu. Nhận xét, chốt kết quả đúng. C/ Củng cố - dặn do: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dòng.. - Nghe viết vào vở. - Dò bài sửa lỗi.. Làm phiếu bài tập. Nêu kết quả Nhận xét.. 2’ -. Nhận xét tiết học.. Rèn toán LUYỆN TẬP CHUNG . I/ MỤC TIÊU : -Giúp HS thuộc bảng nhân chia đã học. Biết thực hiện phép nhân hoặc hcia kèm đơn vị đo. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một phép nhân hoặc chia; nhân chia trong bảng tính đã học); biết giải bài toán có một phép tính chia -Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp. + bài tập cần làm : 1 ( cột1,2,3 câu a; cột1,2 câu b). bài 2, 3b -Ý thức tự giác làm bài. *Bài 1a(cột 4);b(cột 3) ;Bài 3a II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết bảng bài 2-3. 2.Học sinh : Sách Toán, vở BT, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1/Ổnđịnh 1’ 2/Bài cu :4’. 3/ Bài mới : Miệng CN. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. b.Tìm x : x - 4 = 40 x : 4 = 10 x = 40 + 4 x = 10 x 4 x = 44 x = 40 -Luyện tập chung.. -Nhận xét. Giới thiệu bài. Bài 1 : Tính nhẩm. a/2x4=8 3x5=15 4x3=12 *5x2=10 8:2=4 15:3=5 12:4=3 *10:5=2 8:4=2 15:5=3 12:3=4 *10:2=5 -3 em lên bảng làm, lớp làm vở. b/ 2cm x 4=8cm 10dm :5 =2dm 5dm x 3=15dm 12cm:4 =3cm. -Nhận xét, cho điểm.. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4l x5. BL- BC. =20cm 18l:3 =6l * 4cm x 2 =8cm * 8cm:2 =4cm * 20dm :2 =10dm a/3x4+8=12+8 3x10-14=30-14 =20 =16. Bài 2 : Tính. b/ 2 : 2 x 0 = 1 x 0 =0 Thựchành vở Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề.. -1 em đọc đề -1 em lên bảng làm, lớp làm vở. Giải *a/Số học sinh mỗi nhóm có : 12 : 4 = 3 (HS) Đáp số : 3 học sinh. b/ Số nhóm có là 12:3=4 ( nhóm) Đáp số: 4 nhóm. Tóm tắt *a/4 nhóm : 12 HS 1 nhóm : ? HS b/ 3HS: 1 nhóm 12HS:…? nhóm 4/ Củng cố : 4’ 5/ Dặn dò : 1’. 0x4+6=0+6 =6. -Nhận xét, chấm một số vở. Hỏi lại qui tắc -Nhận xét tiết học. Giáo dục tính cẩn thận chính xác. Ôn số 1, số 0 trong phép nhân, chia. -Ôn số 1, số 0 trong phép nhân, chia. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM -----------------------------------------------------RÈN TOÁN ĐƠN VỊ . CHỤC. TRĂM . NGHÌN I/ MỤC TIÊU - HS biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm ; nắm được đơn vị nghìn , chục, quan hệ giữa trăm và nghìn - HS biết đọc đúng các số tròn trăm - GDHS: luôn tính chính xác; trình bày sạch; rõ ràng II/ ĐDDH - Bộ ô vuông III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định (1p) 2. Bài cũ (5p) - Thu VBT chấm điểm - GV chốt lại kết quả, ghi điểm 3 . Bài mới (30p) a. Giới thiệu bài : Ghi bảng b. Hướng dẫn bài - GV gắn ô vuông từ 1->10. - Nhắc lại tựa bài - HS quan sát nêu số đơn vị. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 ô đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 100, 200, 300 , 400, ….900 - HS đọc là một nghìn - Đọc ghi nhớ 10 trăm = 1 nghìn 10 đơn vi = 1 chục 10 chục =1 trăm 10 trăm = 1 nghìn. - Số tròn trăm. c) Thực hành Bài 1 : - GV gắn các hình về đơn vị, các chục, trăm lên bảng - GV chốt lại bài * GDHS Bài 2 : Đặt tính rồi tính - GV viết lên bảng.  Cả lớp . - HS lên viết các số tương ứng : 1 , 9 - Nhận xét  Vở . - 1 HS lên bảng làm HS chọn hình tương ứng với số : 200, 400 , 800 , …………. - Thống nhất kết quả. - GV sửa bài , nhận xét tuyên dương 4. Củng cố : -Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài học -2 HS nêu lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò : Về nhà làm VBT Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BDNK VẼ TRANG TRÍ: VẼ THÊM MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN ( VẼ GÀ) I.Mục tiêu : - Hsbiết cách vẽ thêm hình và vẽ màu vào các hình có sẵn của bài trang trí. - Vẽ được hình và vẽ màu theo yêu cầu của bài . *vẽ tiếp được hình,tô màu đều,gọn trong hình,màu sắc phù hợp. - HS yêu mến và chăm sóc tốt các con vật nuôi trong nhà. II.Chuẩn bị : - Giáo viên : + Kế hoạch bài giảng. + Tranh ảnh về các loại gà. + Một vài bài có cách vẽ màu khác nhau ( nếu có). + Một số bài vẽ gà của HS năm học trước. + Hình hướng dẫn trong bộ DDDH. - Học sinh : + Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND 1.Ổn định (1’) 2.Bài cũ : (4’). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ..................................................................... ................................................................... 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×