Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài soạn Giáo an tu chon 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.69 KB, 32 trang )

Chủ đề 6: Vectơ và các phép toán
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa về vectơ, các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình
hành.
Kỹ năng:
-Xác định các vectơ cùng phương, cùng hướng bằng nhau
-Chứng minh hai vectơ bằng nhau
-Áp dụng các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành để giải các bài toán liên quan
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 1
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF. Hãy vẽ các vectơ bằng
AB
uuur

và có
a)Các đểm đầu là B, C, D
b)Các điểm cuối là F, D, C
Bài 2. Cho hình thoi ABCD tâm O. Tìm các vectơ bằng nhau,
cùng phương, cùng hướng.
Bài 1.
a)Các vectơ bằng vectơ
AB
uuur
có các đểm đầu là B,
C, D là:
'BB
uuur


,
FO
uuur
,
'CC
uuuur
b) Các vectơ bằng vectơ
AB
uuur
có Các điểm cuối là
F, D, C là:
'F F
uuuur
,
ED
uuur
,
OC
uuur
Bài 2.
Các vectơ bằng vectơ bằng nhau:
AB
uuur
=
DC
uuur
;
BA
uuur
=

CD
uuur
;
AD
uuur
=
BC
uuur
;
DA
uuur
=
CB
uuur
AB
uuur
=
DC
uuur
;
BA
uuur
=
CD
uuur
;
AD
uuur
=
BC

uuur
;
DA
uuur
=
CB
uuur
OA
uuur
=
CO
uuur
;
OB
uuur
=
DO
uuur
;
AO
uuur
=
OC
uuur
;
BO
uuur
=
DO
uuur


Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Tuần 2
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA,
AB của tam giác ABC. Chứng minh rằng
EF CD=
uuur uuur
và có
Bài 2. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng nếu
AB DC=
uuur uuur
thì
AD BC=
uuur uuur
Bài 1.
FE là đường trung bình của tam giác ABC nên EE
=
1
2
BC và EF // BC.
Do đó EFDC là hình bình hành nên ta suy ra
AD BC=
uuur uuur
Bài 2.
Tứ giác ABCD có
AB DC=
uuur uuur

nên AB = DC và
AB // DC. Do đó ABCD là hình bình hành, suy ra:
AD BC=
uuur uuur
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập sau:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng nếu
NP MQ=
uuur uuuur
thì
PQ NM=
uuur uuuur
Tuần 3
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng:
AC BD AD BC+ = +
uuur uuur uuur uuur
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là
trung điểm của BC và AD.
a)Tính tổng của hai vectơ
NC
uuur

MC
uuuur
;
AM
uuuur


CD
uuur
;
AD
uuur

NC
uuur
b)Chứng minh
AM AN AB AD+ = +
uuuur uuur uuur uuur
Bài 1.
Ta có:
AC BD+ =
uuur uuur
AD DC BD+ +
uuur uuur uuur
=
AD BD DC+ +
uuur uuur uuur
=
AD BC+
uuur uuur
Bài 2.
a)
Vì
MC AN=
uuuur uuur
nên ta có
NC MC+

uuur uuuur
=
NC AN+
uuur uuur
=
AN NC+
uuur uuur
=
AC
uuur
Vì
CD BA=
uuur uuur
nên ta có
AM CD+
uuuur uuur
=
AM BA+
uuuur uuur
=
BA AM+
uuur uuuur
=
BM
uuuur
Vì
NC AM=
uuur uuuur
nên ta có
AD NC+

uuur uuur
=
AD AM+
uuur uuuur
=
AE
uuur
, E là đỉnh của hình
bình hành AMED.
b)Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên ta có
AM AN AC+ =
uuuur uuur uuur
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
Vậy
AM AN AB AD+ = +
uuuur uuur uuur uuur
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.
Tuần 4
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Cho tam giác ABCD. Các điểm M, N và P lần lượt là
trung điểm của AB, AC và BC
a)Tìm hiệu
AM AN−
uuuur uuur
,
MN NC−

uuuur uuur
,
MN PN−
uuuur uuur
,
BP CP−
uuur uuur
b)Phân tích
AM
uuuur
theo hai vectơ
MN
uuuur

MP
uuur
Bài 2.Cho tam giác ABC trọng tâm O. Chứng minh rằng
0OA OB OC+ + =
uuur uuur uuur r
Bài 1.

a)

AM AN−
uuuur uuur
=
NM
uuuur

MN NC−

uuuur uuur
=
MN MP−
uuuur uuur
=
PN
uuur
(Vì
NC MP=
uuur uuur
)

MN PN−
uuuur uuur
=
MN NP+
uuuur uuur
=
MP
uuur

BP CP−
uuur uuur
=
BP PC+
uuur uuur
=
BC
uuur
b)

AM NP MP MN= = −
uuuur uuur uuur uuuur

Bài 2.
Ta có:
OB OC+
uuur uuur
=
OI
uur
(I là đỉnh của hình bình hành
OBIC)
Khi đó O là trung điểm của AI.
Do đó
OA OB OC+ +
uuur uuur uuur
=
0OA OI+ =
uuur uur r
.
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Chủ đề 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững cách vẽ đồ thị các hàm số.
Kỹ năng:
-Vẽ đồ thị các hàm số
-Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số.
-Tìm được hàm số bậc nhất hay bậc hai.
II. Chuẩn bị:

-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 5
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)y =
2
2 3
3
x x
x
− −
+
b)y =
3 x−
c)y =
5
2 1
x
x +
Bài 2. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a)y = – 4x + 7
b)y = 2x – 1
c) y = –2
d)x = 1
Bài 1.

a) Hàm số xác định khi x + 3


0  x

–3
b) Hàm số xác định khi 3 – x

0  x

3
c) Hàm số xác định khi 2x – 1 > 0  x >
1
2
Bài 2.
f(x)=-4*x + 7
Series 1
f(x)=2*x - 1
f(x)=-2
y=0x-2
Series 2
Series 3
Series 4
Series 5
Series 6
Series 7
Series 8
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1

2
3
4
x
y
y=-4x+7
y = 2x - 1
y = -2
x = 1
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Tuần 6
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 4x – 4
Bài 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = – x
2
+ 4x – 3
Bài 1.
Tọa độ đỉnh I(x; y) với
2
2 3
16
4 3
b
x
a
y

a
− −

= =



−∆ −

= =


Trục đối xứng: x =
2
3

Bảng biến thiên:
Đồ thị:
x –2 –4/3 -2/3 0 2/3
y 0 –4 –16/3 –4 0

f(x)=3*x*x + 4*x - 4
Series 9
Series 10
Series 11
Series 12
Series 13
Series 14
Series 15
Series 16

Series 17
Series 18
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
x
y
y = 3x
2
+ 4x - 4
Bài 2.

f(x)=-x*x + 4*x - 3
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
x
y
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT

Tuần 7
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số sau:
a)y = – 4x + 2 và y = 3x + 1
b)y = 3x
2
+ 4x – 4 và y = 2x – 3
c) y = 3x
2
+ 2x – 5 và y = x
2
+ 3x + 1
Bài 1.
a)Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương
trình:
– 4x + 2 = 3x + 1  x =
1
7
thay vào phương trình
y = 3x + 1 ta được y =
10
7
Vậy giao điểm của hai đồ thị là M(
1
7
;
10
7
)

b) Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương
trình:
3x
2
+ 4x – 4 = 2x – 3
 3x
2
+ 2x – 1 = 0

x = - 1(y = -5)
1 7
x = ( )
3 3
y



= −


Vậy có hai giao điểm A(–1; –5), B(
1 7
;
3 3

)
c) Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương
trình:
3x
2

+ 2x – 5 = x
2
+ 3x + 1
 2x
2
– x – 6 = 0

x = 2(y = 11)
3 5
x = - ( )
2 4
y



= −


Vậy có hai giao điểm A(2; 11), B(–
3 5
;
2 4

)
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Tuần 8
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1

a)Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
– 4x + 3
b)Dựa vào đồ thị của hàm số trên, tìm m để phương trình
x
2
– 4x + 3 – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 2.
a)Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đó đi qua hai
điểm A(1; –2) và B(–1; 6)
b)Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đó song song
với đồ thị hàm số y = 3x + 4 và đi qua điểm C(–2; –5)
Bài 1
a)
f(x)=x*x - 4*x+ 3
Series 19
Series 20
f(x)=3
Series 21
Series 22
-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7

x
y
y = m
y = x
2
- 4x + 3
b) x
2
– 4x + 3 – m = 0  x
2
– 4x + 3 = m
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ
thi hai hàm số y = x
2
– 4x + 3 và y = m
Dựa vào đồ thị ta thấy số giao điểm đồ thi hai hàm
số trên là 2 khi m > –1
Bài 2.
a)Đồ thi hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
A(1; –2) và B(–1; 6) 
2 4
6 2
a b a
a b b
− = + = −
 
=>
 
= − + =
 

Vậy hàm số cần tìm là: y = – 4x + 2
b)Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với
đường thẳng y = 3x + 4 nên a = 3
Đồ thị đi qua điểm C(–2; –5) suy ra
–5 = –2.3 + b => b = 1
Vậy hàm số cần tìm là y = 3x +1.
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Tuần 9
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1
Tìm hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c biết độ
thị hàm số có đỉnh I(
5
4
;
17
8
) và qua điểm
M(2; 1)
Bài 2.
Tìm hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c biết độ
thị hàm số nhận đường thẳng x = –2 làm trục
đối xứng và đi qua hai điểm A(–1; 9) và B(2;
–21)

Bài 1
Theo giả thiết ta có:
5
2 4
17
4 8
4 2 1
b
a
a
a b c

− =




− =


+ + =




2
5
2
4 17
4 8

4 2 1
b a
b ac
a
a b c

=−




− =


+ + =




2
5
2
17
4 8
4 2 1
b a
b
c
a
a b c


=−



− + =


+ + =




2
5
2
5
( )
17
2
4 8
4 2 1
b a
a
c
a
a b c

=−






− + =


+ + =





5
2
25 17
16 8
4 2 1
b a
a
c
a b c

=−



− + =



+ + =




5
2
25 34
16
4 2 1
b a
a
c
a b c

=−


+

=


+ + =




5
2

25 34
16
5 25 34
4 2( ) 1
2 16
b a
a
c
a
a a

= −


+

=


+

+ − + =



2
5
1
a
b

c
= −


=


= −

(Hoặc qui đồng bỏ mẫu rối
bày HS bấm máy tính)
Vậy hàm số cần tìm là y = –2x
2
+ 5x –1
Bài 2.
Theo giả thiết ta có:
2
2
9
4 2 21
b
a
a b c
a b c

− =−


− + =



+ + =−



4
3 9
4 2 1
b a
a c
a b c
=


− + =


+ + =


2
8
3
a
b
c
= −


= −



=

Vậy hàm số cần tìm là y = –2x
2
– 8x + 3
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 10
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh:
-Hệ thống lại những kiến thức đã học : Khái niệm phương trình , nghiệm phương trình. Ôn tập lại phương
trình : ax + b = 0, ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0); Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình – kĩ năng sử dụng máy tính Casio fx 500 MS( 570 MS , 500ES)
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Dùng MTCT giải các PT sau:
a) x
2
+ x – 6 = 0

b) x
2
– 6x + 9 = 0
c) x
2
+ 2x + 5 = 0
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) x
4
+ 5x
2
– 6 = 0
b)
3
1x −
+
1
x
x −
= 0
c)
1x +
= 2x +1
d)
3x +
= 3x – 1
Bài 1.
a) PT có hai nghiệm x = –3; x = 2
b) PT trình có nghiệm kép x = 3
c) PTVN

Bài 2.
a)HD; Đặt t = x
2
(ĐK: t

0). Ta được PT t
2
+5t – 6 = 0 
1
6 (loai)
t
t
=


= −

t = 1 thì x
2
= 1  x =
±
1
b)ĐK: x

1
PT => 3x – 3 + x
2
– x = 0  x
2
+ 2x – 3 = 0 

1( )
3( )
x l
x n
=


= −

Vậy PT đã cho có 1 nghiệm x = –3
c) Nếu x + 1

0  x

–1 : x + 1= 2x + 1  x = 0 (nhận)
 Nếu x + 1 < 0  x < –1 : –(x + 1) = 2x + 1  x = –2/3 (loại)
KL: PT đã cho có 1 nghiệm x = 0
d)ĐK: x – 3

0  x

–3
Bình phương 2 vế ta được PT: x + 3 = (3x – 1)
2
9x
2
– 7x – 2 = 0 
1
2
9

x
x
=




=

(nhận)
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Tuần 11
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
- Các cách qui phương trình về phương trình bậc hai để giải
Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng:
- Khử dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn bậc hai.
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Giải phương trình sau:
|x + 2| – 2x = 1
Bài 2.Giải phương trình sau:
a) 3x - 5= 2x
2
+ x - 3
b)2x + 1= 4x - 7

Bài 3.Giải phương trình sau:
Bài 1.
|x + 2| – 2x = 1

|x + 2| = 2x + 1

|x + 2|
2
= (2x + 1)
2

(x + 2)
2
– (2x + 1)
2

(3x + 3)(1 – x) = 0.
Bài 2.
a)
2
2
5
3 5 2 3 ( )
3
( )
5
(3 5) 2 3 ( )
3
x x x x
c

x x x x

− = + − ≥




− − = + − <


2
2
2 2 2 0 ( )
5
2 4 8 0 ( )
3
x x vonghiem
x x x

− + =



+ − = <


2
5
2 4 0 ( )
3

x x x⇔ + − = <
1 5 ( )
1 5 ( )
x nhan
x nhan

= − +


= − −


b)Bình phương 2 vế …
Hoạt động 2: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giải các phương trìn :
a)
343 −=− xx

b)
1232
2
−=+− xxx
2
3 4 0
a)
3 4 ( 3)
x
x x
− ≥




− = −

2
4
3
3 4 6 9
x
x x x






− = − +

2
4
3
9 13 0
x
x x







− + =

4
3
9 29
( )
2
9 29
( )
2
x
x nhan
x loai






+

=








=




2
2 2
2 3 0
b)
2 3 (2 1)
x x x
x x x

− + ≥ ∀



− + = −


2 2
2 3 4 4 1x x x x⇔ − + = − +
2
3 2 2 0x x⇔ − − =
1 7
( )
3
1 7
( )
3

x nhan
x loai

+
=





=


Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Tuần 12
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
+ Nắm vững vàng và có hệ thống các kiến thức đã học ve Phương trình, hệ phương trình.
Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng:
- Sử dụng định lý Viet để giải các bài tập cụ thể.
- Giải và biện luận một phương trình một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình – kĩ năng sử dụng máy tính Casio fx 500 MS( 570 MS , 500ES)
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1. Giải các phương trìn :
3x 13 x 1+ = +

Các bài tập tự giải:
a)
− = −2 1 2x x

b)
− = −4 7 2 5x x

c)
+ = −5 6 6x x
Bài 2. Giải phương trình:
2
2x 5x 6 2x 1− + = +
Bài 3. Giải hệ phương trình :
a)
3x 5y 7
2x 3y 8
− =


− =


b)
3x 4y 5z 7
2x 3y 1
z 3
− + =


− =



=

c)
2x y 2z 5
3x y z 4
x 3y 5z 10
− + =


+ − =


+ − = −

Bài 4.Có 2 loại vé vào xem ca nhạc là loại I,
II. Mua 4 vé loại I và 3 vé loại II hết
370000đ.Mua 2 vé loại I và 2 vé loại II hết
240000đ. Hỏi giá mỗi loại vé.
Bài 1.
3x 13 x 1+ = +

2
x 1 0
3x 13 x 2x 1
+ ≥


+ = + +



x = 4
Bài 2.
2
2x 5x 6 2x 1− + = +

2
2x 1 0
2x 5x 6 2x 1
+ ≥


− + = +


x 2
x 5/ 2
=


=

Bài 3. HS dùng phương pháp :
a)D =
3 5
2 3


= 1

0

, D
x
=
7 5
8 3


=19, D
y
=
3 7
2 8
=10
Vậy Hệ PT có nghiệm duy nhất (19; 16)
CHÚ Ý: Sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả.
b)Sử dụng MTCT để giải: Nghiệm là: (–28; –19; 3)
c)Sử dụng MTCT để giải: Nghiệm là: (–2; 29; 19)
Bài 4.
Đặt ẩn : gọi x , y lần lượt là giá mỗi loại vé I , II
Lập hệ phương trình :
4x 3y 370000
2x 2y 200000
+ =


+ =

Giải hệ : x = 70000 , y = 30000

KL: Giá vé loại I là: 70000 đồng, giá vé loại II là: 30000 đồng.
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Chủ để 8. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tuần 13
I.Mục tiêu:
Kiến thức:
+ Ôn tập cho học sinh các kiến thức về hệ trục tọa độ.
+ Nắm một cách chắc chắn các công thức tính tọa độ của điểm, của vectơ. Cũng như các tính chất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×