Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Đề thi HK 1 Năm học 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.59 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HKI
Năm học :2010 – 2011
Môn : Hoá 10 Thời gian: 45 phút (KKPĐ
I.Trắc nghiệm: ( 5 đ )
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây:
Câu 1: Brôm có 2 đồng vị là:
79
35
(54,5%)Br

81
35
Br
. Nguyên tử khối trung bình của Br là:
A. 79,91 B. 80,50 C. 81,02 D. 82,02
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi :
A. p và e B. p và n C. n và e D. p, e và n
Câu 3: Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần là:
A. Cl,F,Br B. Br,Cl,F C. F,Cl,Br D.F,Br,Cl
Câu 4: Cho nguyên tử X có Z = 22, số electron hoá trị của X là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5: Liên kết trong KCl là kiểu liên kết :
A. CHT có cực B. CHT không cực C. liên kết kim loại D. Liên kết ion
Câu 6: Cho 4,8 g kim loại M có hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí
(đktc). Kim loại M l à:
A. Na B. Mg C. Ca D. Al
Câu 7:Trong bảng tuần hoàn nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là :
A.Na B.K C.Rb D.Cs
Câu 8: Trong phân tử CaCl
2
, Cl có điện hoá trị là :


A. -1 B. -2 C.
2 −
D.
1−
Câu 9: Kim cương được cấu tạo từ mạng tinh thể:
A.Nguyên tử B. Phân tử C. Ion D. Không xác định
Câu 10: Trong phản ứng hoá học: Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O. Cl
2
có vai
trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. Chất bị khử
II. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: ( 2 đ ) : Cho nguyên tử X có số Z= 20
a) Viết cấu hình electron của X
b) Từ cấu hình suy ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
Câu 2 ( 2 đ ) : Cho nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 18. Tìm Z, A.
Câu 3: ( 1 đ ): Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron: Cu + HNO
3


Cu(NO
3

)
2
+ NO + H
2
O
( Cho khối lượng mol của Mg= 24, Na= 23, Ca= 40, Al= 27 )
Lưu ý: HS không được sử dụng bảng tuần hoàn
BÀI LÀM
ĐỀ THI HKI
Năm học :2010 – 2011
Môn : Hoá 10 Thời gian: 45 phút (KKPĐ
I.Trắc nghiệm: ( 5 đ )
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây:
Câu 1: : Clo có 2 đồng vị là:
35
17
(77%)Cl

37
17
Cl
. Nguyên tử khối trung bình của Cl là:
A. 34,5 B. 35,5 C. 36,5 D. 35,6
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi :
A. p và e B. p và n C. n và e D. p, e và n
Câu 3: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là :
A.Na,Mg,Al B.Mg,Na,Al C.Al,Mg,Na D.Mg,Al,Na
Câu 4: Cho nguyên tử X có Z = 26, số electron hoá trị của X là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Liên kết trong H

2
O là kiểu liên kết :
A. CHT có cực B. CHT không cực C. liên kết kim loại D. Liên kết ion
Câu 6:Cho 7,8 g kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với 3,6 g nước. M là:
A. Na B. K C. Al D. Mg
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố phi kim manh nhất là:
A.Cl B.O C.N D.F
Câu 8: Trong phân tử C
2
H
6
, C có cộng hoá trị là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Công thức oxit cao nhất của R có dạng RO
3
.Công thức hợp chất khí của R với
Hiđrô là: A.RH
3
B. RH
6
C. H
2
R D. H
6
R
Câu 10: Trong phản ứng hoá học: Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H

2
O. Cl
2
có vai
trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. Chất bị khử
II. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: ( 2 đ ) : Cho nguyên tử X có số Z= 18
a) Viết cấu hình electron của X
b) Từ cấu hình suy ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
Câu 2 ( 2 đ ) : Cho nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt mang điện nhiều gấp đôi
số hạt không mang điện. Tìm Z, A.
Câu 3: ( 1 đ ): Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron: Zn + HNO
3


Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
( Cho khối lượng mol của Mg= 24, Na= 23, K= 39, Al= 27 )
Lưu ý: HS không được sử dụng bảng tuần hoàn
BÀI LÀM

×