Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. TUẦN 26 LỊCH BÁO GIẢNG ( 7/3 đến 11/3/2011) THỨ 2. TIẾT Chào cờ Tập đọc Tập đọc Đạo đức. TÊN BÀI GIẢNG Chào cờ Bàn tay mẹ Nt Tiết 26 Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1). 3. Thể dục Toán Chính tả Tập viết TN&XH. Tiết 26 Bài thể dục – trò chơi Tiết 101 Các số có 2 chữ số /136 Bàn tay mẹ Tô chữ hoa C, D, Đ Tiết 26 Con gà. 4. Âm nhạc Toán Tập đọc Tập đọc. Tiết 26 Học hát Hòa bình cho bé Tiết 102 Các số có 2 chữ số ( TT)/138 Cái Bống Nt. 5. Toán Tập đọc Tập đọc Mĩ thuật thủ công. Tiết 103 Các số có 2 chữ số ( TT) /140 Ôn tập các bài tập đọc đã học – Luyện đọc bài: Vẽ ngựa Nt Tiết 26 Vẽ chim và hoa Tiết 26 Cắt, dán hình vuông ( Tiết 1). 6. Toán Chính tả Kể chuyện HĐTT. Tiết 104 So sánh các số có 2 chữ số /142 Cái Bống Kiểm tra Tiếng Việt giữa kỳ 2 SH chủ nhiệm. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011 CHÀO CỜ HS nghe nói chuyện dưới cờ ******************* TẬP ĐỌC : BÀN TAY MẸ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng... - Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK /55 II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau : + Bạn Giang viết gì trên nhãn vở ? + Bố khen bạn Giang như thế nào ? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Bàn tay mẹ. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Luyện đọc : a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp. b. Phát hiện số câu : - Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các câu (chữ bắt đầu, chữ kết thúc), GV dùng phấn màu ghi số từ 1 đến 5 ở đầu mỗi câu. - Vậy bài tập đọc có mấy câu ? c. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : + HS tìm từ có vần ương. + HS tìm từ có vần ăng. + HS tìm từ có vần âu. + HS tìm từ có vần ât - HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân. d. Luyện đọc tiếng, từ : e. Luyện đọc câu :. - 3 HS đọc bài, trả lời các câu hỏi gv nêu.. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS đọc đề bài. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. - HS trả lời : Câu 1 từ chữ ... đến chữ ... - ... có 5 câu. - HS tìm và trả lời. + ... xương xương + ... rám nắng + ... nấu cơm + ... yêu nhất - Cá nhân, ĐT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu. - GV đọc mẫu câu dài : “Bình yêu lắm ... của mẹ”, HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. f. Đọc lại từng câu : - Cho mỗi em thi đọc 1 câu (đọc câu không theo thứ tự). g. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Bình yêu nhất ... là việc” - Đoạn 2 : “Đi làm về ... đầy” - Đoạn 3 : “Bình yêu lắm ... của mẹ”. h. Luyện đọc cả bài : i. Tìm tiếng có vần cần ôn : -YC1/56:Tìm tiếng trong bài có vần:an? -YC2/56:Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at? k. Đưa vần, tiếng dễ nhầm lẫn : - Cho HS luyện đọc: an # ang ac # at mỏ than # cái thang chẻ lạc # trẻ lạc l. Tìm tiếng, từ chứa vần vừa ôn : - Cho các tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 . Đọc lại bài ở tiết 1: - Đọc ở bảng lớp 4 . Luyện đọc SGK : a. HS đọc thầm : Dùng que chỉ. b. Luyện đọc nối tiếp : - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 5. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi : - Đ1 : Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm những việc gì ? - Đ2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - Đ3 : Tình cảm của Bình đối với mẹ như thế nào ? 6. Đọc hiểu : - Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài văn. 7. Luyện nói : Trả lời câu hỏi theo tranh - GV treo lần lượt từng tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp.. - Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác.. - Cá nhân thi đọc. - Cá nhân đọc.. - Cá nhân, ĐT. - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT.. - Các tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. - HS đọc câu, đoạn, đọc cả bài - Đọc thầm bài SGK/55. - Cá nhân, ĐT. - HS trả lời , cho nhiều em nhắc lại.. - Cá nhân. - HS hỏi đáp theo cặp.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. - Yêu cầu các cặp khác không nhìn sách lặp lại câu hỏi và trả lời tự do. - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : - HS đọc và trả lời. + Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm những việc gì ? + Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ? - Nhận xét tiết học. Bài sau : Cái Bống.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lờì xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. + Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ. - Đồ dùng để sắm vai. III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. - 2 HS trả lời. + Em cần đối xử với bạn như thế nào để có nhiều bạn cùng học, cùng chơi ? + Đèn tín hiệu có những màu nào ? Nêu hiệu lệnh của từng màu ? - Nhận xét, tuyên dương.. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Làm BT1/38 - GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát và thảo luận theo các nội dung sau: + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn lại làm như vậy ?. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi : + Tranh 1: được bạn cho quà, đi học muộn. + Tranh 2: đi học muộn - Đại diện các nhóm lên trình bày.. - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Cám ơn khi được bạn tặng - HS nghe. quà. Xin lỗi cô giáo khi em đến lớp muộn.. 2. Hoạt động 2: Làm BT2/39 - GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát - HS quan sát tranh của nhóm mình. tranh : + N1, 2: Tranh 1 + N3, 4 : Tranh 2 + N5, 6: Tranh 3 GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. + N7, 8: Tranh 4 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo các nội dung sau: + Tranh vẽ gì ? + Theo em bạn đó sẽ nói gì ? + Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lôi như bạn chưa ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : + Tranh 1 và 3 : cần nói lời cảm ơn. + Tranh 2 và 4 : cần nói lời xin lỗi. 3. Hoạt động 3: Đóng vai - GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống sau : + Nói lời cảm ơn. + Nói lời xin lỗi. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Hướng dẫn lớp nhận xét theo các nội dung sau : + Em có nhận xét gì về cách ứng xử của các nhóm ? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn và khi nhận được lời xin lỗi ? * Kết luận : Em cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Em cần nói xin lỗi khi mắc lỗi và khi em làm phiền người khác. C. Củng cố, dặn dò - Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Cảm ơn và xin lỗi (T2). - Các nhóm thảo luận theo các nội dung bên.. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS nghe.. - HS suy nghĩ, phân vai. - Các nhóm lên đóng vai. - HS theo dõi, nhận xét.. - HS nghe vài em nhắc lại kết luận. - HS trả lời.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 THỂ DỤC: TIẾT 26 Bài thể dục – Trò chơi ----------------------------------------------TOÁN (T101): CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 + HS làm bài tập 1, 3, 4 SGK/ 136, 137 II. Đồ dùng dạy học : - 4 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. I. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 20 + 70 50 – 30 40 + 30 90 – 50 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 : - GV đính lên bảng 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính? - GV lấy thêm 3 que tính nữa và hỏi : Hai chục que tính và 3 que tính là mấy que tính ? - Hai mươi ba viết như sau : 23 - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30. Chú ý : 21 : hai mươi mốt 24 : hai mươi tư 25 : hai mươi lăm. 2. Giới thiệu các số từ 31 đến 40 : - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 31 đến 40. 3. Giới thiệu các số từ 41 đến 50 : - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 41 đến 50.. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.. - ... hai mươi que tính. - ... hai mươi ba que tính. - HS đọc : Hai mươi ba. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 31 đến 40. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 41 đến 50.. 4. Thực hành : GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. * Bài 1: (SGK/136) a. GV đọc, HS viết số. b. Viết các số dưới mỗi vạch của tia số. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/137) - GV đọc, HS viết vào BC các số : 30, 31, ..., 39. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/137) - GV đọc, HS viết vào BC các số : 40, 41, ... 50 - Chữa bài, nhận xét. *Bài 4 (SGK/137) 24. 26. 35. 30 38. 40. 36 42. 45. 46 50. * Bài 1: Viết số - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở. * Bài 2: HS Khá, Giỏi - Một số HS Khá, Giỏi thực hiện ở bảng con, bảng lớp. * Bài 3: Viết số - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở * Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc đề bài toán. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm SGK. - Cá nhân, ĐT.. - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này đọc số, đội kia viết số và ngược lại. - Cho HS đọc các số từ 20 đến 50. - HS tham gia trò chơi. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Các số có hai chữ số (TT) - Cá nhân, ĐT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. CHÍNH TẢ : BÀN TAY MẸ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày......chậu tả lót đầy” 35 chữ trong khoảng 15 - 17phút. - Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống - Làm bài tập 2 , 3 SGK /57 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Vở bài tập Tiếng Việt tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - l hay n? nụ hoa, con cò bay lả bay la - Dấu hỏi, dấu ngã? quyển vở, chõ xôi, tổ chim II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Hướng dẫn HS tập chép : - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn văn cần chép “Hằng ngày ... một chậu tã lót đầy” - Cho HS đọc những tiếng khó : bao nhiêu, hằng ngày, nấu cơm, tã lót, giặt, ... - Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. 3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : - GV treo bảng phụ : a. Điền vần an hoặc at : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm mẫu. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chữ g hay gh : - Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT.. Hoạt động học - HS nghe và chuẩn bị. - HS nghe GV giới thiệu bài. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn. - Cá nhân, ĐT. - HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng và viết vào BC. - HS tập chép vào V2. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.. - HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp sửa bài vào VBT. - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. III. Củng cố - Dặn dò : - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Cái Bống.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA : C, D, Đ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - HS tô được các chữ hoa : C , D , Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ, kiểu chữ vết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) + HS Khá ,Giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số chữ , số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 2. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu. - Vở TV1/2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. - Yêu cầu HS viết : chữ hoa A, Ă, Â, B mai sau, sao sáng II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài. 2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa : a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : - GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng. - GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của từng chữ hoa. - So sánh : D, Đ. - GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). - Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC. 3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng : - GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng : anh, gánh đỡ, ach, sạch sẽ - Cho HS viết BC các vần, từ ngữ ứng dụng. 4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết : - GV yêu cầu HS mở vở TV/16, 17. + Tô mỗi chữ hoa : C, D, Đ một dòng. + Viết mỗi vần, mỗi từ : anh, gánh dỡ, ach, sạch sẽ một dòng. - Chấm bài, nhận xét.. Hoạt động học - HS để vở tập viết lên bàn. - 2HS lên bảng, cả lớp viết BC. - HS nghe GV giới thiệu bài. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. - HS quan sát, nhận xét. - HS viết bóng, viết BC. - HS đọc cá nhân, ĐT. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.. - HS mở vở TV/16, 17 và thực hiện theo yêu cầu của GV.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. III. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp. - Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong vở TV/16, 17, 18. - Bài sau : Tô chữ hoa :E, Ê, G.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. TỰ NHIÊN XÃ HỘI : CON GÀ I. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Nêu được ích lợi của con gà - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật + Phân biệt được con gà trống, con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - GD BVMT (Liên hệ) II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. - Sách TNXH. - Các bài hát về con gà : Đàn gà con, con gà trống, ... III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Kiểm tra bài cũ : - Hãy kể các bộ phận chính của con cá ? - Ăn cá có ích lợi gì ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Con gà - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát con gà - GV yêu cầu HS quan sát con gà và thảo luận theo các nội dung sau : + Hãy nói tên các bộ phận của con gà ? + Người ta nuôi gà để làm gì ? + Gà trống khác gà mái như thế nào ?. - 2HS trả lời.. - 2 HS đọc đầu bài. - HS quan sát con cá và thảo luận theo nhóm đôi. + ... đầu, cổ, mình, 2 chân, 2 cánh. + ... để lấy thịt và trứng + gà trống to, có mào; gà mái nhỏ hơn, đẻ trứng. - Đại diện các nhóm trình bày.. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2 : Thảo luận - HS trả lời theo từng cặp (1 em - GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi hỏi, 1 em trả lời). sau : + Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ? + Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. + Em có thích ăn thịt gà, trứng gà không ? Vì sao ? * Kết luận : - Con gà có đầu, cổ, mình, 2 cánh và 2 móng. Toàn thân gà có lông bao phủ. - Đầu gà nhỏ, có mào; mỏ gà nhọn, ngắn và cứng; chân có móng sắt. - Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắt để đào đất. - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu. - Thịt và trứng gà có nhiều chất đạm, rất tốt cho sức khỏe. c. Hoạt động 3 : Trò chơi - GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 HS thi : Bắt chước tiếng kêu của gà trống, gà mái, gà con. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò - Liên hệ (Lồng ghép GDMT) Em thích ăn thịt và trứng gà không ? Vì sao ? Người nuôi gà cần làm gì để đàn gà khỏe mạnh ? - Cả lớp bắt bài hát về con gà. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Con mèo.. - HS nghe GV nêu kết luận, cho vài HS nhắc lại kết luận. - HS thi, đại diện của tổ nào bắt chước giống tiếng kêu của gà trống, gà mái, gà con thì tổ đó thắng. - HS liên hệ. - Cho nhiều em nêu lại. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011 TOÁN (T102): CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Bước đầu nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. + HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK / 138 II. Đồ dùng dạy học : - 7 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Viết số: Ba mươi chín Bốn mươi lăm Hai mươi tư Năm mươi bảy - Đọc số : 31, 28, 47, 54 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 : - GV đính lên bảng 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính? - GV lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi : Năm chục que tính và 1 que tính là mấy que tính ? - Năm mươi mốt viết như sau : 51 - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 52 đến 60. 2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69 : - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 61 đến 69. 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/138) - HS nêu yêu cầu bài + GV đọc, HS viết số từ : 50, 51, ... , 59.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - Cá nhân, ĐT.. - ... năm mươi que tính. - ... năm mươi mốt que tính. - Cá nhân, ĐT : Năm mươi mốt. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 52 đến 60. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 61 đến 69. * Bài 1: Viết số - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.. * Bài 2 (SGK/139) - HS nêu yêu cầu bài + GV đọc, HS viết các số : 60, 61, ..., 70.. * Bài 2: Viết số - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Bài 3 (SGK/139) 30 33 41. * Bài 3: Viết số vào ô trống - 1 HS đọc đề bài toán. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 38 45. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. 52. - Cá nhân, ĐT.. 57. 60 69 III. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : BT4/139 - Cho HS đọc các số từ 50 đến 70. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Các số có hai chữ số (TT).. - HS tham gia trò chơi. - Cá nhân, ĐT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. TẬP ĐỌC : CÁI BỐNG I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học.. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi : + Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm những việc gì ? + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? + Tình cảm của Bình đối với mẹ như thế nào ? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Cái Bống. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Luyện đọc : a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp- Nêu nội dung bài. b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : + Tổ 1: Tìm từ có âm b + Tổ 2: Tìm tiếng, từ có vần ay. + Tổ 3 :Tìm từ có tiếng sàng. + Tổ 4: Tìm từ có vần ưa? - HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân. c. Luyện đọc tiếng, từ : d. Luyện đọc câu : * Phát hiện số câu: - Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ ( Chữ bắt đầu, chữ kết thúc ), GV dùng phấn màu ghi số từ 2 đến 4 ở đầu mỗi dòng -Vậy bài thơ có 4 dòng. - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ. Hoạt động học - 3 HS đọc bài.. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS đọc đề bài. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc.. - HS tìm và trả lời. + ... bống bang + ... khéo sảy, chạy + ... khéo sàng + ... mưa - Cá nhân, ĐT. - Đọc cá nhân hết dòng này đến dòng khác. - HS trả lời: Dòng 1 từ chữ... đến chữ... - .....có 4 dòng. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. e. Đọc lại từng câu : - Cho mỗi em thi đọc 1 dòng (đọc dòng không theo thứ tự). f. Luyện đọc đoạn : - Luyện đọc 2 câu đầu, 2 câu sau. g. Luyện đọc cả bài : h. Tìm tiếng có vần cần ôn : -YC1/59:Tìm tiếng trong bài có vần: anh? -YC:Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach? k. Đưa vần, tiếng dễ nhầm lẫn : - Cho HS luyện đọc: anh # oanh ach # oach lanh lẹ # loanh quanh dịch hạch # kế hoạch l. Tìm câu chứa vần vừa ôn : YC 2/59 - Cho HS nhìn tranh, nói theo mẫu, dựa vào các tiếng tìm được. Tiết 2 3. Đọc lại bài ở tiết 1: ( Đọc ở bảng lớp ) 4 . Luyện đọc SGK : a. HS đọc thầm : Dùng que chỉ. b. Luyện đọc nối tiếp : - Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi : - 2 câu đầu: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - 2 câu sau : Bống làm gì khi mẹ đi chợ về ? 5. Hướng dẫn học thuộc lòng : - GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình thức xóa dần bài thơ. 6. Đọc hiểu : - Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ. 7. Luyện nói : Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ - GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ ?. - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ôn tập.. - Cá nhân thi đọc. - Cá nhân đọc. - Cá nhân, ĐT. - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT.. - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn. - Đọc câu, đọc đoạn, đọc cả bài. - Đọc thầm bài SGK/58. - Cá nhân, ĐT. - HS trả lời. - HS học thuộc lòng bài thơ. - Cá nhân. - HS hỏi đáp theo chủ đề : Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ ?. - Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. Thư năm ngày 10 tháng 3 năm 2011 TOÁN (T103): CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 90 + HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 SKG / 140 II. Đồ dùng dạy học : - 9 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Viết số: Năm mươi hai, sáu mươi lăm, năm mươi chín, sáu mươi ba. - Đọc : 54, 58, 60, 66 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 : - GV đính lên bảng 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính? - GV lấy thêm 2 que tính nữa và hỏi : Bảy chục que tính và 2 que tính là mấy que tính ? - Bảy mươi hai viết như sau : 72 - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80. 2. Giới thiệu các số từ 81 đến 99 : - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99. 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/140): - GV đọc, HS viết số. * Bài 2: ( SGK/ 140) - HS nêu yêu cầu bài * Bài 3 (SGK/140) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị. Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị. Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị. Bài 4 (SGK/140) - Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - Cá nhân, ĐT. - ... bảy mươi que tính. - ... bảy mươi hai que tính. - HS đọc : Bảy mươi hai. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80. - HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99. * Bài 1: Viết số - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC. * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở * Bài 3: Viết các số ( Theo mẫu) - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập *Bài 4: Nhìn hình giải bài toán - 1 HS đọc đề bài toán.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1 – Tiểu học Lê Văn Tám. - Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị ? III. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : BT2/141. - Cho HS đọc các số từ 70 đến 99. - Bài sau : So sánh các số có hai chữ số.. - HS nhìn hình vẽ và trả lời. - HS thi đua điền các số tiếp sức. - Cá nhân, ĐT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×