Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng KSCL - Toán 5 - HKI - 2010/2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.13 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 5 – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN
I Hãy khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 76,9563 có giá trị là:
A.
1000
5
B.
100
5
C.
10
5
D. 5
Câu 2. Phân số bé nhất là:
A.
8
5
B.
5
8
C.
2
1
D.
8
1
Câu 3. Phân số
7


4
bằng với phân số nào dưới đây:
A.
21
12
B.
21
16
C.
28
20
D.
28
12
Câu 4 Hỗn số 34
100
6
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 34,600 B. 34,6 C. 34,06
D. 34,006
Câu 5 Số lớn nhất trong các số : 5,798; 5,897; 5,978; 5,789; 5,897
A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,897
Câu 6: Số 5,01 bằng với số
A. 5,10 B. 5,010 C. 5,001 D. 5,101
Câu 7 Tìm 15% của 320 kg là:
A. 50kg B. 72kg C. 38kg D.
48kg
Câu 8 Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,6 ha = 1060 …… là:
A. m
2

B. hm
2
C. dam
2
D. km
2
Câu 9 Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 0,346 B. 3,406 C. 3,46 D. 3,046
Câu 10 Số 3,17 chuyển thành phân số:
A.
17
3
B.
10
317
C.
1000
317
D.
100
317

II. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: ( 1đ )
a. 9m 45 cm = ………cm
b. 2080m = ……..km……m
c. 8kg475g = ……….kg
d. 7m
2
9dm
2

= …….m
2
III/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 286,43 + 521,85 b. 516,42 – 350,28 c. 25,04 x 3,65 d. 45,54:
1,8
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
IV.Bài toán Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều
dài 6m. người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Phần còn lại dùng để
trồng trọt. Tính diện tích phần đất trồng trọt?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………

×