Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 16 - Tiết 68-69: Ôn tập tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 13/12/10 Ngµy gi¶ng: 7a: 14/12/10 7c: 16/12/10.. Ng÷ v¨n - Bµi 16 TiÕt 68-69 «n tËp tiÕng viÖt. I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc: Củng cố các kiển thức trọng tâm phần Tiếng Việt đã học trong chương trình 7 2.KÜ n¨ng: Rèn khả năng nhận biết qua các bài tập thực hành 3.Thái độ: Hs yờu thớch mụn học. Giáo dục ý thức sử dụng từ có chọn lọc nhằm tăng giá trị biểu cảm II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài 1. Ra quyết định: 2. Giao tiếp: III.ChuÈn bÞ: 1.Gi¸o viªn: B¶ng phô + sơ đồ sgk.sgv, ChuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng. 2.Häc sinh: chuÈn bÞ bµi ë nhµ IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp, Động nóo. V.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 7a: 7c: 2.KiÓm tra: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Giíi thiÖu bµi. (1’) Để giúp các em củng cố và hệ thống kiến thức TV từ đầu năm, hôm nay thầy và các em sẽ ôn tập phần TV Hoạt động của thầy và trò TG Néi dung chÝnh Hoạt động 1. ôn tập lý thuyết I.Lý thuyết 9’ Mục tiêu: Hiểu được khái niệm của các loại từ … 1.Từ phức ? Thế nào là từ phức? Từ phức có mấy loại? - Từ phức là những từ gồm Hs trình bày hai tiếng trở lên, có nghĩa Gv nhận xét kết luận. - Từ phức: từ ghép; từ láy + Từ ghép: *Từ ghép chính phụ * Từ ghép đẳng lập + Từ láy: * Từ láy toàn bộ * Láy bộ phận 2. Đại từ: ? Đại từ là gì? Đại từ để trỏ gồm những loại nào? Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H: Trỏ người, sự vật, số lượng, trỏ hoạt động, tính 9’ chất ? Đại từ dùng để hỏi gồm mấy loại? H: Hỏi người, SV, số lượng, tính chất,, hoạt động ? Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có những loại nào? Hs trình bày Gv nhận xét kết luận.. ? Thế nào là từ trái nghĩa Hs trình bày Gv nhận xét kết luận. ? Từ đồng âm là gì? Hs trình bày Gv nhận xét kết luận. ? Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa H: Đồng âm: những từ cùng âm nghĩa khác xa nhau Từ nhiều nghĩa: một từ có nhiều nghĩa khác nhau. Giữa các nghĩa có mối quan hệ với nhau. Nghĩa chuyển được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc ? Thành ngữ là gì? Hs trình bày Gv nhận xét kết luận. ? Thành ngữ có những chức vụ cú pháp gì?. ? Thế nào là điệp ngữ? Hs trình bày Gv nhận xét kết luận. ? Điệp ngữ có mấy dạng?. ? Chơi chữ là gì? Lấy ví dụ Ví dụ: Đêm đông đốt đèn đi đâu đấy Tiết 2 Lop7.net. là những từ dùng để trỏ hoặc để hỏi 3.Từ đồng nghĩa - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau - Có hai loại: từ đồng nghĩa hoàn toàn Từ đồng nghĩa không hoàn toàn 4.Từ trái nghĩa Là những từ có nghĩa trái ngược nhau 5.Thế nào là từ đồng âm. 10’ Là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. 6.Thành ngữ - Cụm từ cố định, có ý nghĩa: diễn đạt một nội dung hoàn chỉnh - Chức vụ cú pháp: làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu, làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ 7. Điệp ngữ Là cách lặp lại một từ, một cụm từ hoặc cả câu làm nhấn mạnh, biểu cảm - Điệp ngữ: điệp ngữ liên tiếp 9’ Điệp ngữ chuyển tiếp Điệp ngữ cách quãng 10’ 8.Chơi chữ 2’ Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa để tạo sắc thái hài hước, châm biếm… biểu cảm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Hs biết áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết được các yêu cầu của bài tập.. II.Luyện tập 1.Bài 1(183): Vẽ sơ đồ từ. Từ phức Từ ghép. Từ ghép CP. Từ láy. Từ ghép ĐL. Hoa sen. Toàn bộ. Sách vở. Bộ phận. Xanh xanh. Láy phụ âm đầu. Láy phần vần. Mênh mông. cỏn con. Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm bài GV nhận xét. Đại từ Đại từ để hỏi. Đại từ để trỏ Trỏ người sự vật. Trỏ số luợng. Trỏ hoạt động, t/chất. Hỏi về người, svật. Hỏi số lượng. Hỏi về hđộng, t/chất. Tôi, tớ. bấy, bấy nhiêu. vậy, thế. Ai, gì. mấy, nhiêu. Sao, thế nào. Học sinh lên bảng so sánh GV hướng dẫn, bổ sung Từ loại ND. Quan hệ từ. 2.Bài 3: So sánh danh từ, động từ, tính từ Danh từ. s2. Lop7.net. Động từ. Tính từ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ý nghĩa Chức năng. Biểu thị ý nghĩa quan hệ Liên kết các thành phần của cụm từ, câu. Biểu thị người, sự vật. Hoạt động. Tính chất. Có khả năng làm thành phần của cụm từ, câu. Học sinh đọc yêu cầu, giáo viên hướng dẫn , làm bài( 4 ý còn lại về nhà làm). Học sinh đọc, nêu yêu cầu Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập Nhận xét Gv sửa chữa, bổ sung. Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm bài Gv hướng dẫn bổ sung. 4.Bài 3. (184) - Bạch( bạch cầu): trắng - Bán ( bức tượng bán thân): nửa - Cô ( cô độc): chỉ một mình, không dựa vào ai được - Cửu( cửu chương): chín 5.Bài 5( câu 6 sgk 193) Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa - Bách chiến bách thắng: trăm trận trăm thắng - Bán tín bán nghi: nửa tin nửa ngờ - Kim chi ngọc điệp: cành vàng lá ngọc - Khẩu phật tâm xà: miệng nam mô bụng một bồ dao găm 6.Bài 6( câu 7 sgk 194) - Đồng không mông quạnh - Còn nước còn tát - Con dại cái mang - Giàu nứt đố đổ vách. 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’) Gv củng cố lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Về nhà học bài, ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức Chuẩn bị kiểm tra học kì  Tiết 70 - 71 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Đề do trường THCS Cam Cọn ra Kiểm tra ngày 20/12/2010. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×