Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 Môn: Tin Học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và Tên: ………………………… Lớp: ………... Điểm:. Đề kiểm tra học kì 1 Môn: Tin Học 10 Thời gian: 45 phút. */ Phần bài làm: Đánh dấu X vào đáp án đúng nhất. A B C D A B C D Câu 1 Câu 10 Câu 2 Câu 11 Câu 3 Câu 12 Câu 4 Câu 13 Câu 5 Câu 14 Câu 6 Câu 15 Câu 7 Câu 16 Câu 8 Câu 17 Câu 9 Câu 18. A. B C D. Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25. Phần câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Trong khi đang làm việc với máy tính, muốn ra khỏi hệ thống và tắt máy ta thực hiện lệnh sau: a. Start Turn off computer  Cancel. b. Start Turn off computer Turn off c. Start Turn off computer  Stand by d. Start Turn off computer restart Câu 2: Trong khi đang làm việc với máy tính, muốn ra khỏi hệ thống để tạm nghỉ 15 phút ta thực hiện lệnh sau: a. Start Turn off computer  Cancel. b. Start Turn off computer Turn off c. Start Turn off computer  Stand by d. Start Turn off computer restart Câu 3: Trong khi đang làm việc với máy tính, muốn nạp lại hệ điều hành ta thực hiện lệnh sau: a. Start Turn off computer  Cancel. b. Start Turn off computer Turn off c. Start Turn off computer  Stand by d. Start Turn off computer restart. Câu 4: Có thể đưa thông tin vào hệ thống bằng cách sử dụng: a. Chuột b. bàn phím c. chuột và bàn phím d. màn hình Câu 5: Để sao chép thư mụốnc tên BT từ ổ đĩa C sang ổ D ta thực hiện như sau: a. Tại C chọn BT edit  copy mở sang D  edit  paste b. Tại C nháy nút phải chuột trên BT copy c. Tại C nháy nút phải chuột trên BT copy  paste d. Tại D nháy nút phải chuột trên BT copy paste Câu 6: trong windows, tại 1 ổ đĩa bất kì muốn tạo 1 thư mục ta thực hiện: a. View New Folder gõ tên thư mục nhấn enter b. Edit New  Folder gõ tên thư mục nhấn enter c. File New Folder gõ tên thư mục nhấn enter d. File Folder gõ tên thư mục nhấn enter Câu 7: Bộ nhớ trong gồm: a. chuột, bàn phím b. ROM, RAM c. đĩa cứng, đĩa mềm d. màn hình, CPU Câu 8: Khi thực hiện tìm kiếm, kí tự đại diện cho nhiều kí tự khác là: a. * b. > c. \ d. ? Câu 9: Lệnh Edit Cut dùng để: a. xem nội dung thư mục b. di chuyển 1 đói tượng c. sao chép 1 đối tượng d. tìm kiếm 1 đối tượng Câu 10: Trong hệ điều hành windows, tên tệp nào sau đây sai? a. tin – học1 b. tin học:1 c. tin_học d. tin học! Câu 11: Trong 1 cửa sổ ứng dụng của hệ điều hành windows, tính từ trên xuống thanh tiêu đề nằm ở vị trí : a. thứ nhất b. thứ 2 c. thứ 3 d. cuói cùng Câu 12: Trên màn hình nền (destop) biểu tượng có tên Rycycle Bin là nơi: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. chứa tài liệu b. chứa biểu tượng các đĩa c. chứa các tệp và thư mục đã bị xoá d. không chúa dữ liệu gì. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Máy tính chỉ hiểu được ngôn ngữ máy b. Máy tính hiểu được hợp ngữ c. Máy tính hiểu được ngôn ngữ bậc cao d. Máy tính hiểu được mọi ngôn ngữ lập trình Câu 14: Giải bài toán trên máy tính gồm có: a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước Câu 15: Mỗi thuật toán chỉ giải 1 bài toán nhưng 1 bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải vì vậy cần: a. xác định bài toán b. viết chương trình c. hiệu chỉnh d, lựa chọn thuật toán Câu 16: Chọn câu đúng nhất: a. phần mềm ứng dụng là môi trường làm việc của phần mềm hệ thống b. phần mềm hệ thống là môi trường làm việc của phần mềm ứng dụng c. phần mềm ứng dụng là phần mềm quan trọng nhất d. phần mềm hệ thống là phần mềm phục vụ cho các công việc hành ngày. Câu 17: Lĩnh vực mà tin học khó có thể ứng dụng được là: a. Tự động hoá và điều khiển b. Trí tuệ nhân tạo c. tình cảm tâm linh d. bài toán khoa học kỹ thuật Câu 18: Số lượng kí tự mà bộ mã ASCII mã hoá được là: A. 255 B. 257 C. 256 D. 250 Câu 19: Để mã hoá số nguyên 99 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte? A. 1 byte b. 2 byte c. 8 byte d. 3 byte Câu 20: Một hệ thống tin học cần có các thành phần nào sau đây? a. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người. b. Phần cứng và phần mềm. c. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người, máy tính. d. Máy tính, con người và sự quản lí. Câu 21: “ Nháy đúp chuột” nghĩa là: A. Nhấn và giữ nút trái chuột. B. Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay C. Nháy chuột nhanh 2 lần liên tiếp D. Thay đổi vị trí của chuột. Câu 22: Cho dãy số nguyên A gồm n phần tử từ a1 đến an, x và i là các biến. Câu lệnh: Nếu ai >x thì x  ai là thuật toán của bài toán nào đây? a. Tìm phần tử nhỏ nhất trong 1 dãy số nguyên. b. Tìm phần tử lớn nhất trong 1 dãy số nguyên. c. Sắp xếp dãy A thành dãy không giảm. d. Không thuộc thuật toán nào. Câu 23: Cho dãy số nguyên A gồm 4 phần tử từ a1 đến a4 như sau: 9 -4 2 -7 và 1 số nguyên k=-4 Áp dụng thuật toán tìm chỉ số i sao cho ai = k ta được kết quả: A. -4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 24: Số 20 có mã nhị phân là: A. 00010100 B. 00101101 C. 00100100 D. 00110010 Câu 25: Trong biểu diễn thuật toán, lệnh tính tổng các só từ 1 đến n là: a. t t+i b. t t+1 c. t t+n d. t t+ai. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×