Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 14 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Toán: 55 – 8 ; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện được các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 378; 68-9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3 bảng phụ.(K+G) III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Hai HS đọc thuộc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. B. Bài mới : Giới thiệu - GV sử dụng que tính để hình thành - Thao tác trên que tính nêu kết quả 1 HS lên bảng đặt tính, nêu cách t/ hiện phép tính 55 - 8 - Nêu cách đặt tính - Cách thực hiện phép tính Vậy: 55 – 8 = ? 55 – 8 = 47 - Tương tự cho 3 phép tính sau: - 3 HS nêu lại cách thực hiện 68 37 56 - 3 HS lên bảng -đặt tính và thực hiện =====+ 9 8 7 phép tính. C. Luyện tập Bài 1: Tính đúng kết quả dạng 15, 16, - Nêu yêu cầu bài tập Bài 1( cột 1,2,3 ) BC + 1HS bảng lớp 17, 18 trừ đi 1 số Bài 1 (cột 4, 5) K+G Bài 2: Tìm được số hạng chưa biết B 2(a, b)- Vở + 1 HS thực hiện ở bảng Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. B 2c: ( K+G) Bài 3: Vẽ đúng hình theo mẫu.(K+G) - HS vẽ vào bảng con, - 1 HS vẽ ở bảng  Hình mẫu gồm những hình nào ghép - Hình tam giác - Hình chữ nhật lại ? D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi tính đúng, nhanh 2 đội: - Mỗi đội 3 em 64 76 55 38 67 93 - Nhận xét chung tiết học 5 18 9 19 28 37 - Dặn dò - Chuẩn bị:65-38;46-17;57-28;78-29. Trường Tiểu học Hứa Tạo-GV Lê Thị Vinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 Toán: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65-38; 46-17; 57-28; 78-29. - Biết giải toán có một phép trừ dạngtrên. II - Chuẩn bị: - Bảng nhóm ghi bài tập2 cột1 . III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3 HS) 64 34 98 76 48 35 25 17 49 18 19 17 B. Bài mới : Giới thiệu - GV viết bảng - Yêu cầu HS nêu cách 65 38 thực hiện. - Nêu cách đặt tính và cách tính - Tương tự cho các phép tính 78 46 57 29 17 28. - Nhắc lại cách thực hiện các phép C/ Bài tập: tính trên. Bài 1: Tính đúng kết quả dạng 65 – B1 (cột 1,2,3) BC + 1HS T/ hiện ở bảng (cột 4,5) K+G 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. Bài 2: Điền đúng các số vào ô trống, B2 (côt1)- Mỗi nhóm 1 phép tính vào vòng tròn bảng phụ - Đại diện các nhóm trình bày lên B 2: (cột 2) K+G - Đọc lại các phép tính đúng. Bài 3: HDHS xác định yêu cầu bài - 2 HS đọc đề Tóm tắt: - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Bà: 65 tuổi Bài giải: Mẹ kém bà: 27 tuổi Số tuổi của mẹ năm nay là: Mẹ: … tuổi? 65 - 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Đố bạn “Bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số” - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Chuẩn bị :Luyện tập. Trường Tiểu học Hứa Tạo-GV Lê Thị Vinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. II - Chuẩn bị: - 8 hình tam giác 1 hình mẫu.(K+G) III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (2 HS, mỗi em 2 bài) 88 66 77 47 19 17 39 29. -. B. Bài mới : Giới thiệu Bài 1: Nhẩm nhanh kết quả các dạng (M)- Nêu kết quả nhẩm do GV yêu cầu toán trừ đã học. Bài 2: Tính nhẩm kết quả tính B2 (cột 1,2)- Nhận xét kết quả từng cột VD: 15 – 5 – 1 = 9  Em có nhận xét gì về các cặp tính ? 15 – 6 = 9 Vì 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = 9 Bài 3: Đặt được các phép tính và thực - 2 HS lên bảng + Lớp làm vào vở hiện đúng kết quả Bài 4: HDHS xác định yêu cầu bài - 2 HS đọc đề Tóm tắt: - 1 HS lên bảng giải + Lớp làm vào vở Mẹ vắt : 50 lít bò sữa Bài giải: Chị vắt ít hơn: 18 lít bò sữa Số lít sữa chị vắt được là: Chị vắt: …. lít bò sữa ? 50 - 18 = 32 ( lít ) - Chấm chữa bài. Nhận xét Đáp số: 32 lít sữa Bài 5: Xếp được hình theo mẫu HDHS nhận dạng được hình mẫu - Nêu yêu cầu bài tập - Mỗi đội cử 2 em C. Củng cố, dặn dò: - Thi xếp đúng, nhanh hình theo mẫu. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Chuẩn bị :Bảng trừ. Trường Tiểu học Hứa Tạo-GV Lê Thị Vinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 Toán:. BẢNG TRỪ. I - Mục tiêu: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Bài cũ: (2 HS) - Đặt tính rồi tính: 41 – 9 57 – 39 42 – 16 50 – 18 B. Bài mới : Giới thiệu Bài 1: Tính nhẩm và học thuộc được các bảng trừ từ 11 đến 18 trừ đi một số.. - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả của từng bảng Kiểm tra việc học thuộc bảng trừ - Thi đọc thuộc lại từng bảng Bài 2: Biết cách tính và tính đúng kết B 2 (cột 1)- Nêu cách tính VD: 5 + 6 – 8 = 11 – 8 ( lấy 11-8) quả. = 3 B 2 (cột 2,3 ) K+G Bài 3: Vẽ được hình theo mẫu cho sẵn. - Nêu yêu cầu bài tập - Chấm các điểm theo mẫu - Vẽ hình vào bảng phụ. - Chấm bài. Tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Đố bạn “Bảng trừ từ 11 - Thực hiện trò chơi đố bạn đến 18 trừ đi 1 số” - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Chuẩn bị :Luyện tập. Trường Tiểu học Hứa Tạo-GV Lê Thị Vinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Toán:. LUYỆN TẬP. I - Mục tiêu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II - Chuẩn bị: + Bài tập 4 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy A. Bài cũ: (3 HS) - Đọc thuộc bảng trừ từ 11 đến 18 trừ đi 1 số B. Bài mới : Giới thiệu Bài 1: Nhẩm, nêu đúng kết quả tính nhẩm. Hoạt động học. -M - Nêu kết quả nối tiếp. Bài 2: Đặt tính và tính đúng kết quả. B2 ( cột1,3)- Nêu yêu cầu bài tập - BC + 1 HS bảng lớp B 2 (cột 2 ) K+G Bài 3: Biết cách tìm số hạng, số bị trừ B3b- Nêu cách tìm x: số hạng chưa biết. - 1 HS làm ở bảng chưa biết. - Lớp làm vào vở B 3 a,c (K+G) Bài 4: HDHS xác định yêu cầu bài - 2 HS đọc đề toán , VỞ Tóm tắt: Bài giải: Thùng to : 45 kg đường Thùng bé đựng được là: Thùng bé ít hơn: 6 kg đường 45 - 6 = 39 (kg) Thùng bé: …. kg đường? Đáp số: 39 kg đường Bài 5:  1 dm = ? cm. - Nêu yêu cầu bài tập - 1 dm = 10 cm - Nhận xét độ dài của 2 đoạn thẳng - Nêu kết quả. C. Củng cố, dặn dò: - Thi tính đúng, tính nhanh.. ©. - Mỗi đội 2 em A / 86 – 39. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Chuẩn bị :100 trừ đi một số. B 74 – 47. Trường Tiểu học Hứa Tạo-GV Lê Thị Vinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×