Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường Tiểu học, THCS, THPT Thái Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.12 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Tiếng Việt. ÔN TẬP TIẾT 1 I. MỤC TIÊU  Kiểm tra đọc (lấy điểm): - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Ôn luyện về phép so sánh : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật được so sánh trên ngữ liệu cho trước. - Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC  Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.  Bảng bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nge GV giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (17’ )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện về phép so sánh (13’ )  Mục tiêu : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật được so sánh trên ngữ liệu cho trước. - Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong câu.  Cách tiến hành : Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV mở bảng phụ. - Gọi HS đọc câu mẫu.. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 1 HS đọc: Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Trong câu văn trên, những sự vật nào được so sánh với nhau? - GV dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới từ như, dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới 2 sự vật được so sánh với nhau. - Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật với nhau ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở theo mẫu trên bảng. - Yêu cầu HS đọc bài làm của mình và gọi HS nhận xét Hình ảnh so sánh Sự vật 1 Hồ như một chiếc gương bầu Hồ dục khổng lồ Cầu Thê Húc màu son, cong Cầu Thê Húc cong như con tôm Con rùa đầu to như trái bưởi đầu con rùa Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. dục khổng lồ, sáng long lanh. - Sự vật hồ và chiếc gương bầu dục khổng lồ - Đó là từ như. - HS tự làm. - 2 HS đọc phần lời giải, HS nhận xét. Sự vật 2 chiếc gương bầu dục khổng lồ con tôm trái bưởi. - Bài tập yêu cầu chúng ta : Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh. - Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi HS điền vào một chỗ trống. - 1 HS đọc lại bài làm của mình. - HS làm bài vào vở : + Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều. + Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo. + Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Yêu cầu HS làm tiếp sức. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc.. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc các câu văn ở bài tập 2 và 3, đọc lại các câu chuyện đã học trong các tiết tập đọc từ tuần 1 đến tuần 7, nhớ lại các câu chuyện đã được nghe trong các tiết tập làm văn để chuẩn bị kể trong tiết tới. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiếng Việt ÔN TẬP TIẾT 2 I. MỤC TIÊU  Kiểm tra đọc (lấy điểm) : - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu của kiểu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?  Nhớ và kể lại trôi chảy, diễn biến của một trong các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC  Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.  Bảng lớp ghi sẵn bài tập 2 và bảng phụ tên các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động học Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe GV giới thiệu bài. ’ Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (16 )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu ai là gì (13’ )  Mục tiêu : - Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu của kiểu câu Ai (cái gì, con gì) là gì? - Nhớ và kể lại trôi chảy, đúng diễn biến của một trong các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8.  Cách tiến hành: Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Các con đã được học những mẫu câu nào? - Hãy đọc câu văn trong phần a.. - 2 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? - Đọc: Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi - Câu hỏi: Ai? nào? - Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế - Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi nào? phường? - Yêu cầu HS tự làm phần b. - Tự làm bài tập. - Gọi HS đọc lời giải. - 3 HS đọc lại lời giải sau đó cả lớp làm bài vào vở. + Câu lạc bộ thiếu nhi là gì? Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài tập yêu cầu chúng ta kể lại một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu. - Gọi HS nhắc lại tên các câu chuyện đã được - HS nhắc lại tên các chuyện : Cậu bé thông học trong tiết tập đọc và được nghe trong tiết minh, Ai có lỗi ?, Chiếc áo len, Chú sẻ và bông tập làm văn. hoa bằng lăng, Người mẹ, Người lính dũng - Khen HS đã nhớ tên truyện và mở bảng phụ cảm, Bài tập làm văn, Trận bóng dưới lòng lục để HS đọc lại. đường, Lừa và ngựa, Các em nhỏ và cụ già, - Gọi HS lên thi kể. Sau khi 1 HS kể, GV gọi Dại gì mà đổi, Không nỡ nhìn. HS khác nhận xét. - Cho điểm HS. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3’) - Thi kể câu chuyện mình thích. - GV nhận xét tiết học. - HS khác nhận xét bạn kể về các yêu cầu đã - Dặn HS về nhà xem lại bài tập2 và chuẩn bị nêu trong tiết kể chuyện. bài sau. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP TIẾT 3 I. MỤC TIÊU  Kiểm tra đọc (lấy điểm) : - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Ôn luyện cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì ?  Viết đúng đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC   . Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Giấy to và bút dạ. Phô tô mẫu đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ phát cho HS.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động học Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nge GV giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (16’ )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt theo mẫu Ai là gì? (8’)  Mục tiêu : - Ôn luyện cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì?  Cách tiến hành : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Phát giấy và bút cho các nhóm. - Với HS yếu, GV nên gợi ý về một số đối tượng. Ví dụ: Các em hãy nói về bố, mẹ, ông, bà, bạn bè… - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi các nhóm dán bài của mình lên bảng, nhóm trưởng đọc các câu mà nhóm mình đặt được.. - Theo dõi và nhận xét.. - Gọi HS nhận xét từng câu của từng nhóm.. - Nhận xét. Lop3.net. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Nhận đồ dùng học tập. - HS tự làm bài trong nhóm. - Dán bài và đọc phần bài làm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tuyên dương nhóm đặt được nhiều câu đúng theo mẫu - Đọc lại bài và làm vào vở. và có nội dung hay. Hoạt động 2 : Viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (6’ )  Mục tiêu : - Ôn luyện cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì? - Viết đúng đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu đã học. Cách tiến hành : - Phát phiếu cho HS.. - Nhận phiếu. - 1 HS đọc mẫu đơn có sẵn. - Gọi HS đọc mẫu đơn. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ ban chủ nhiệm (tập - 3 đến 4 HS nhắc lại nghĩa từ hoặc tìm thể chịu trách nhiệm chính của một tổ chức), câu lạc bộ thêm tên các câu lạc bộ có ở địa (tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt như vui phương. chơi, giải trí, văn hoá, thể thao,..) - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc lá đơn của mình và các HS khác nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3’) - HS tự điền vào mẫu đơn. - Nhận xét tiết học. - 5 đến 7 HS đọc lá đơn của mình. - Nhắc HS về nhà tập đặt câu theo mẫu câu Ai là gì? và luyện đọc. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP TIẾT 4 I. MỤC TIÊU  Kiểm tra đọc (lấy điểm) : - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu Ai làm gì?  Nghe - viết chính xác đoạn văn Gió heo may. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC  . Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bài tập 2 chép sẵn trên bảng lớp.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động học Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe GV giới thiệu bài. ’ Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (13 )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu Ai làm gì? (6’)  Mục tiêu : - Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu Ai làm gì?  Cách tiến hành : Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Gọi HS đọc câu văn trong phần a. - Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa. - Bộ phận nào trong câu trên được in đậm? - Bộ phận: chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa. - Vậy ta đặt câu hỏi nào cho bộ phận này? - Là câu hỏi: Làm gì?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yêu cầu HS tự làm phần b. - Gọi HS đọc lại lời giải.. Ở câu lạc bộ, các bạn (em) làm gì?/ Các bạn (em) làm gì ở câu lạc bộ? - Tự làm bài tập. - 3 HS đọc: Ai thường đến câu lạc bộ vào ngày nghỉ?. Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu ai làm gì? (17’)  Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác đoạn văn Gió heo may.  Cách tiến hành : - Giáo viên đọc đoạn văn Gió heo may 1 lượt. - Hỏi: Gió heo may báo hiệu mùa nào?. - Theo dõi, sau đó 2 HS đọc lại.. - Cái nắng của mùa hè đi đâu?. - Gió heo may báo hiệu mùa thu.. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết - Cái nắng thành thóc vàng, ẩn vào quả na, quả mít, quả hồng, quả bưởi... chính tả. - nắng, làn gió, giữa trưa, mỏng,... - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. con. - GV đọc cho HS viết. - Thu chấm 10 bài tại lớp, thu vở về nhà chấm - Nghe GV đọc và viết bài. - HS viết vào bảng con những lỗi GV yêu cầu cho những HS chưa có điểm. sửa. - Nhận xét bài của HS. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà đọc thuộc lòng những bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP TIẾT 5 I. MỤC TIÊU:  Kiểm tra đọc (lấy điểm) : - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Ôn luyện củng cố vốn tư: lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.  Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai làm gì? II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:  Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.  Bài tập 2 chép trên bảng lớp.  4 tờ giấy to và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động học Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nge GV giới thiệu bài. ’ Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (14 )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện, củng cố vốn từ (10’ )  Mục tiêu : - Ôn luyện củng cố vốn từ: lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.  Cách tiến hành : Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Em chọn từ nào? Vì sao lại chọn từ đó?. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Tự làm bài. + Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may không nhiều màu nên không chọn từ lộng lẫy. + Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo léo chứ không thể tinh khôn.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét, cho điểm, xoá từ không thích hợp và nói rõ lí do : + Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may giản dị, không lộng lẫy. + Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo léo còn tinh khôn là khôn ngoan. + Chọn từ tinh tế vì hoa cỏ may mảnh, xinh xắn nên không thể to lớn được. - Nếu còn thời gian GV có thể cho HS đặt câu với từ lộng lẫy, tinh khôn, to lớn để phân biệt với các từ đã chọn. Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? (14’ )  Mục tiêu : - Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai làm gì  Cách tiến hành :. + Chọn từ tinh tế vì hoa cỏ may nhỏ, bé không thể dùng từ to lớn.. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 4 HS lên bảng viết vào giấy, HS dưới lớp làm vào vở nháp với yêu cầu ít nhất là 3 đến 5 câu. - 4 HS đọc các câu của mình trên giấy. Một số HS dưới lớp đọc câu của mình. - Viết 3 câu vào vở.. - Nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (2’). - HS đặt câu trong nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm.. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà luyện đặt câu theo mẫu đã ôn và học thuộc lòng. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP TIẾT 6 I. MỤC TIÊU:  Kiểm tra đọc (lấy điểm) : - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Ôn luyện củng cố vốn từ: chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.  Ôn luyện cách dùng dấu phẩy. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:  Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc lòng trong SGK.  Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ giấy to và bút dạ.  Bài tập 3 viết trên bảng lớp.  Hoa hoặc giấy có màu trắng tinh, đỏ thắm, vàng tươi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động học Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1’ ) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nge GV giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (13’ )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện , củng cố vốn từ (10’ )  Mục tiêu : Ôn luyện củng cố vốn từ : chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.  Cách tiến hành : Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Phát giấy và bút cho các nhóm. - Nhận đồ dùng học tập. - Hướng dẫn HS chọn màu sắc : trắng tinh, đỏ thắm, vàng tươi bằng trực quan. - Yêu cầu HS tự làm. - HS tự làm trong nhóm. - Gọi 2 nhóm dán bài lên bảng. - Dán bài lên bảng, nhóm trưởng đọc lại đoạn. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> văn đã điền đủ vào chỗ trống. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Chốt lại lời giải đúng.. - Làm bài vào vở. Xuân về, cây cỏ trải một màu xanh non. Trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị hoa huệ trắng tinh, chị hoa hồng đỏ thắm, bên cạnh cô em vi-ô-let tím nhạt mảnh mai. Tất cả đã tạo nên một vườn xuân rực rỡ.. Hoạt động 3: Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy (12’ )  Mục tiêu : Ôn luyện cách dùng dấu phẩy.  Cách tiến hành : Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm.. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 câu, HS dưới lớp có thể dùng bút chì đánh dấu vào SGK. - 3 HS nhận xét. - Viết bài vào vở. + Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường lại khai giảng năm học mới. + Sau 3 tháng hè tạm xa trường, chúng em lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn. + Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên ngọn cột cờ.. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - Chốt lại lời giải đúng.. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà đọc trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP TIẾT 7 I. MỤC TIÊU  Kiểm tra đọc (lấy điểm) : - Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8. - Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Củng cố và mở rộng vốn tư qua trò chơi ô chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC  Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc lòng trong SGK.  Phô tô ô chữ vào giấy khổ lớn 4 tờ và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động học Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục tiêu tiết học. - Nge GV giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (16’ )  Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.  Cách tiến hành : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài thơ. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2: Củng cố và mở rộng vốn từ (18’)  Mục tiêu : Củng cố và mở rộng vốn tư qua trò chơi ô chữ.  Cách tiến hành : - Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 bảng từ như SGK, 1 bút dạ màu, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm từ điền vào ô chữ. Mỗi từ tìm đúng tính 10 điểm, sai trừ 5 điểm. Tìm đúng từ ở ô chữ in màu được 20 điểm. Nhóm xong đầu tiên được cộng 3 điểm. Nhóm xong thứ 2 được cộng 2 điểm. Nhóm xong cuối cùng không được cộng điểm. Thời gian là 10 phút. Tổng kết nhóm nào đạt được điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc. - Khi mỗi nhóm đọc từ trong ô, GV kết hợp hỏi. Lop3.net. - Các nhóm cùng thảo luận để tìm từ, 1 HS viết vào ô chữ theo gợi ý từng bước của GV : + Bước 1: Ghi chữ vào tất cả các ô trống bắt đầu mỗi từ. + Bước 2: Dựa vào nghĩa cho trước ở từng dòng tìm từ thích hợp ghi vào từng ô. + Bước 3: Sau khi tìm 8 từ, tìm từ hàng dọc.. - HS điền vào ô chữ trong vở..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> lại nghĩa của từ.. Dòng 1 : TRẺ EM Dòng 2 : TRẢ LỜI Dòng 3 : THUỶ THỦ Dòng 4 : TRƯNG NHỊ Dòng 5 : TƯƠNG LAI Dòng 6 : TƯƠI TỐT Dòng 7 :TRẺ THƠ Dòng 8 :TÔ MÀU Từ ở ô chữ in màu TRUNG THU. Hoạt động : Củng cố, dặn dò (3’). - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập luyện 8. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiếng Việt TIẾT 8 KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường. TIẾNG VIỆT TIẾT 9 KIỂM TRA CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN Thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG I. Mục tiêu Giúp HS: - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông. II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/48 - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : Giới thiệu về góc (5’)  Mục tiêu : - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc.  Cách tiến hành : - Y/c HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong SGK. - HS quan sát - Hai kim đồng hồ trên có chung 1 điểm góc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành 1 góc. - Y/c HS quan sát tiếp đồng hồ thứ hai, thứ ba và nói: Hai kim đồng hồ có chung 1 điểm gốc. Vậy 2 kim đồng hồ này cũng tạo thành 1 góc.  Kết luận : - Vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần như các góc tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ. * Hoạt động 2: Giới thiệu góc vuông và góc không vuông (5’)  Mục tiêu : - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc vuông, góc không vuông.  Cách tiến hành : - Vẽ lên bảng góc vuông AOB như phần bài học và giới - HS quan sát. thiệu: Đây là góc vuông. - Sau đó GV vừa chỉ vào hình vừa giới thiệu tên đỉnh cạnh của góc vuông. - Vẽ 2 góc MPN; CED lên bảng và giới thiệu góc MPN và góc CED là góc không vuông. - Y/c HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc. - Góc đỉnh D; cạnh DC và DE. - Góc đỉnh P; cạnh NP và MP. Kết luận : - Góc AOB là góc vuông, Góc MPN và góc CED là góc không vuông. * Hoạt động 3 : Giới thiệu êkê (3’)  Mục tiêu : - HS biết êkê dùng để kiểm tra 1 góc vuông hay không vuông và để vẽ góc vuông.  Cách tiến hành : - Cho HS cả lớp quan sát êkê loại to và giới thiệu: Đây là - HS quan sát. cái êke. Êke dùng để kiểm tra 1 góc vuông hay không vuông và để vẽ góc vuông. - GV chỉ góc vuông trong êkê và chỉ cho HS thấy.  Kết luận : - Êke dùng để kiểm tra 1 góc vuông hay không vuông và Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> để vẽ góc vuông. * Hoạt động 4 : Luyện tập - Thực hành (12’) Mục tiêu : - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông. Cách tiến hành : Bài 1 - Gọi 1 HS nêu y/c của bài. - Hướng dẫn HS dùng êkê để kiểm tra các góc hình chữ nhật. GV làm mẫu 1 góc. - Hướng dẫn HS dùng êkê vẽ góc vuông có đỉnh có cạnh - Thực hành dùng êkê để kiểm tra. như y/c phần b). Bài 2 - Y/c HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS dùng êkê để kiểm tra xem góc nào là góc - Góc vuông đỉnh A, hai cạnh là AE và vuông. AD. - HS nêu tên đỉnh và các góc không vuông. Bài 3 - Tứ giác MNPQ có các góc nào? - Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q. - Hướng dẫn HS dùng êkê để kiểm tra các góc và trả lời - Góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q. câu hỏ Bài 4 - Hình bên có bao nhiêu góc? - Có 6 góc. - Y/c HS lên bảng chỉ số góc vuông có trong hình. -1 HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Cô vừa dạy bài gì? - Về nhà làm bài 1, 2, 3/49 - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán. THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKÊ I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách dùng êkê để kiểm tra, nhận xét góc vuông, góc không vuông. - Biết cách dùng êkê để vẽ góc không vuông. II. Đồ dùng dạy học: - Êkê, thước. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/49. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1: Luyện tập - Thực hành (25’) Mục tiêu : - Biết cách dùng êkê để kiểm tra, nhận xét góc vuông, góc không vuông. - Biết cách dùng êkê để vẽ góc không vuông. Cách tiến hành : Bài 1 - Hướng dẫn HS thựchành vẽ góc vuông đỉnh 0: Đặt - Thực hành vẽ góc vuông đỉnh 0 theo đỉnh góc vuông của êkê trùng với 0 và 1 cạnh góc hướng dẫn và tự vẽ các góc còn lại. vuông của êkê trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh còn lại của góc theo cạnh còn lại của góc vuông êkê. Ta được góc vuông đỉnh 0. - Y/c HS kiểm tra bài của nhau. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Dùng êkê để kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông. - Y/c HS tự làm bài. - Hình thứ nhất có 4 góc vuông. - Hình thứ hai có 2 góc vuông. Bài 3 - Y/c 1 HS đọc y/c của đề bài. - Y/c HS quan sát hình vẽ và tưởng tượng xem mỗi hình - Hình A được ghép từ hình 1 và 4. A, B được ghép từ các hình nào. Sau đó dùng các miếng - Hình B được ghép tư hình 2 và 3. bìa ghép lại để kiểm tra. Bài 4 - Gọi 1HS nêu y/c của bài. - Gấp mảnh giấy theo hình sau để được góc vuông. - Y/c mỗi HS trong lớp lấy 1 mảnh giấy bất kì để thực - Gấp giấy như hướng dẫn trong SGK. hành gấp. - GV đến kiểm tra từng HS. * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Cô vừa dạy bài gì? - Về nhà làm bài 1, 2/50 - Nhận xét tiết học.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán. ĐỀ- CA – MÉT, HÉC - TÔ - MÉT I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được tên gọi, kí hiệu của dam và hm. - Nắm được quan hệ giữa dam và hm. - Biết đổi từ dam, hm ra mét. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN * Hoạt động 1 : Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học (3’) Mục tiêu : - Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học. Cách tiến hành : - Hỏi: Các em đã được học các đơn vị đo độ dài nào? Kết luận : - Các em đã được học các đơn vị đo độ dài mm, cm, dm, m, km. * Hoạt động 2 : Giới thiệu đề-ca-mét và héc- tô-mét (10’) Mục tiêu : - Nắm được tên gọi, kí hiệu của dam và hm. - Nắm được quan hệ giữa dam và hm. - Biết đổi từ dam, hm ra mét. Cách tiến hành : - Đề- ca - mét là 1đơn vị đo độ dài. Đề- ca - mét kí hiệu dam. - Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m. - Héc- tô- mét cũng là 1 đơn vị đo độ dài. Héc - tô - mét kí hiệu là hm. Kết luận : - Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100 m và bằng độ dài của 10 dam. * Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành (12’) Mục tiêu : - Nắm được tên gọi, kí hiệu của dam và hm. - Nắm được quan hệ giữa dam và hm. - Biết đổi từ dam, hm ra mét. Cách tiến hành : Bài 1 - Viết lên bảng 1hm =……m. Hỏi:1hm bằng bao nhiêu mét? - Vậy điền số100 vào chỗ chấm. - Y/c HS tự làm tiếp bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2 - Viết lên bảng 4dam =…m.. Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - mm, cm, dm, m, km.. - Đọc: đề - ca – mét. - Đọc: 1 đề - ca - mét bằng 10 mét. - Đọc: héc-tô-mét. - Đọc:1 héc- tô- mét bằng 100m, 1 héc-tô-mét bằng 10 đề - ca – mét.. - 1hm bằng 100m.. - HS cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×