Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 1 Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21 Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2012 TIẾT 1 + 2 Môn : Học vần Bài. ôp. ơp. TCT: 201 - 202 A. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được: ôp – ơp – hộp sữa – lớp học; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôp – ơp – hộp sữa – lớp học. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh tăng cường TV: lợp nhà – tốp ca C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC. Văn nghệ đầu giờ 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. - GV đọc cho mỗi tổ viết 1 từ. Tổ 1: cải bắp Tổ 3: gặp gỡ. - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng. Tổ 2: cá mập Tổ 4:. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.. - GV nhận xét - sửa chữa và cho điểm 3. BÀI MỚI. 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô giới thiệu với các em 2 vần mới có kết thúc là âm p, đó là vần ôp vần ơp. 2. Dạy vần ôp a. Nhận diện vần - Vần ôp gồm những âm nào ghép lại? +So sánh ôp với ap. - Các em hãy ghép vần ôp. - HS nhắc lại ôp, ơp. ôp: Gồm 2 âm ghép lại: ô đứng trước, p đứng sau. - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng p + Khác nhau: ôp mở đầu bằng ô, ap mở đầu bằng a. - HS ghép vần ôp và đọc lại. ô – p – ôp/ôp Cá nhân – cả lớp. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tiếng và từ khóa - Các em ghép được vần ôp, muốn ghép tiếng hộp phải ghép thêm âm gì đứng trước vần ôp?. - GV nhận xét và mời HS đánh vần. - GV đưa hộp sữa và hỏi HS các em có biết đây là cái gì không? - GV: Từ khóa hôm nay học là từ hộp sữa.. - Ghép thêm âm hờ đứng trước vần ôp, dấu nặng dưới ô. - HS ghép tiếng hộp HS phân tích - đánh vần - đọc trơn cá nhân – nhóm – đồng thanh hờ – ôp – hôp – nặng – hộp/hộp - HS: Hộp sữa - HS: đọc trơn cá nhân - đồng thanh hộp sữa. - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc tổng hợp.. HS đọc đồng thanh ô – p – ôp hờ – ôp – hôp – nặng – hộp hộp sữa. ơp Quy trình tương tự a. Nhận diện vần ơp cấu tạo bởi 2 âm: ơ đứng trước, p đứng sau +So sánh ơp với ôp - HS so sánh + Giống nhau:đều kết thúc bằng p + Khác nhau: ơp mở đầu bằng ơ, ôp mở đầu bằng ô b. Đánh vần - GV yêu cầu HS đánh vần.. GV chỉnh sửa c. Luyện viết GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS cách viết ôp – hộp sữa, ơp – lớp học. - HS phân tích – đánh vần - đọc trơn cá nhân – nhóm – đồng thanh ơ – p – ơp lờ – ơp – lơp – sắc – lớp lớp học - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con.. ôp hộp sữa. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> õp. lớp học. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS d . Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gọi 2 -> 3 em đọc từ ứng dụng - GV đọc mẫu – giải nghĩa từ. - 3 HS đọc từ ứng dụng tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà HS đọc cá nhân – đồng thanh. - GV mời HS đọc lại từ ứng dụng. - GV mời HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS vừa tìm được.. - HS đứng tại chỗ tìm tiếng có chứa vần vừa học. - 2 HS đọc và phân tích. TIẾT 2 *Luyện tập a. Luyện đọc:. - HS nhắc lại các vần đã học ở tiết 1 theo thứ tự và không thứ tự. HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh ô – p – ôp hờ – ôp – hôp – nặng – hộp hộp sữa ơ – p – ơp lờ – ơp – lơp – sắc – lớp lớp học. GV nhận xét sửa chữa. tốp ca bánh xốp. b. Đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu tranh ứng dụng: - Các em hãy quan sát tranh và cho cô và các bạn biết tranh vẽ gì? - Cô mời các em đọc bài ứng dụng dưới tranh.. - GV đọc mẫu. hợp tác lợp nhà. - Tranh vẽ mây và cá - 2 – 4 HS đọc bài ứng dụng Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh. b.Luyện viết Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV quan sát lớp, giúp đỡ các em yếu kém c. Luyện nói - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Các em hãy kể về các bạn lớp em + Lớp em có bao nhiêu bạn? + Lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? - GV và HS nhận xét các ý kiến. - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 86 HS đọc tên bài luyện nói Các bạn lớp em - HS thảo luận và trả lời. 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV củng cố lại bài: chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp. - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài 87 - GV nhận xét giờ học Tiết 3 Môn: Đạo đức Bài. Em và các bạn TCT: 21 A. MỤC TIÊU. - Bước đầu biết được Trẻ em cần được học tập, được vui chơi, và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. * Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè. - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. - HS chuẩn bị 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa”, 1 lẵng nhỏ để đựng hoa - Phần thưởng cho 3 HS biết cư xử tốt với các bạn nhất. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiêm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: + Khi gặp thầy, cô giáo em sẽ làm gì? + Vì sao chúng ta phải vâng lời thầy cô giáo? - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. - HS nêu: Phải lễ phép chào hỏi thầy cô giáo. - Vì thầy cô giáo đã dạy dỗ chúng ta nên người.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Em và các bạn. b. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1: Trò chơi “tặng hoa” - GV phổ biến cách chơi: Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mình mà mình thích được cùng học , cùng chơi nhất và viết tên vào tờ giấy bỏ vào cái hộp giấy. - GV đếm số tên chuyển tới những em được các bạn chọn. - GV chọn ra 3 bạn được nhiều hoa nhất, khen và tặng quà cho các bạn. * Hoạt động 2: Đàm thoại - GV nêu một số câu hỏi cho HS đàm thoại. + Em có muốn được nhiều bạn tặng hoa như các bạn không? + Những ai đã tặng hoa cho bạn ...? + Vì sao em lại tặng hoa cho bạn? - GV nhận xét và kết luận: ... Bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học khi chơi. NGHỈ 5 PHÚT * Hoạt động 3: Quan sát tranh. - GV cho HS mở sách giáo khoa quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại + Trong từng tranh các bạn đang làm gì?. + Các bạn đó có vui không? Vì sao?. - HS nghe và tham gia chơi.. - Có ạ! - HS giơ tay. - Vì bạn học giỏi và biết giúp đỡ bạn... - HS nghe.. + Tranh 1, 3, 5, 6 là các hành vi tốt nên làm theo + Tranh 2, 4 là hành vi chưa tốt, ta không nên làm theo. + Các bạn đó rất vui vì các bạn đó biết nhường nhịn nhau trong khi học, khi chơi.. + Noi gương theo các bạn đó em cần phải làm gì? + Cần phải cư xử tốt với ban bè. - GV cùng HS nhận xét và kết luận: - HS nghe và nối tiếp nhắc lại. Các bạn trong các tranh cùng học cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó em cần phải vui vẻ, cư xử tế nhị. * Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4. Củng cố dặn dò Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em phải cư xử với bạn như thế nào? - GV dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Em và các bạn ( t2) - GV nhận xét tiết học. - Cần phải vui vẻ và cư xử tốt với bạn bè. - HS nghe. Tiết 4 Môn: Thủ công Bài. Ôn tập chương kĩ thuật gấp hình TCT: 21 I. MỤC TIÊU. - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy. - Gấp được ít nhất 1 hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. * Với HS khéo tay: - Gấp được ít nhất 2 hình gấp đơn giản. Các nếp gấp phẳng, thẳng. - Có thể gấp được những hình gấp mới sáng tạo đơn giản. II. CHUẨN BỊ. - Các mẫu gấp của các bài 13, 14, 15 để HS xem lại - Giấy màu có kích thước và màu sắc tuỳ thuộc vào sản phẩm HS sẽ chọn để làm bài kiểm tra III. NỘI DUNG KIỂM TRA TGian. NỘI DUNG. 1’. 1.Ổn định tổ chức 2 . Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3 . Bài mới: a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Ôn tập chương 2: Kĩ thuật gấp hình b. Giảng bài mới * Hoạt động 1: Ôn lại quy trình gấp giấy. - Hãy kể tên các bài em được học ở chương 2 (Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình, gấp các đoạn thẳng cách đều, gấp cái quạt, cái ví, cái mũ ca lô) - Để gấp được các sản phẩm trên ta gấp từ tờ giấy có dạng hình gì: ( Hình vuông, hình chữ nhật) - Để gấp được mũ ca lô bằng giấy, chúng ta gấp từ tờ giấy có. 2’. 1’. 10’. Lop1.net. PHƯƠNG PHÁP. Quan sát – hỏi đáp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 22’. 3’. dạng hình gì? ( hình vuông) - Để tạo thành tờ giấy có dạng hình vuông ta làm thế nào? + Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật và miết nhiều lần đường gấp sau đó xé bỏ phần giấy thừa. Ta được tờ giấy hình vuông. + Đặt tờ giấy hình vuông trước mặt, gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo để lấy đường dấu giữa sau đó mở ra. Gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép cách dều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa + Lật mặt sau và gấp tương tự + Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình vừa gấp lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên. Lật mặt sau lên và gấp tương tự được chiếc mũ ca lô. - GV lần lượt hỏi cách gấp cái ví, cái quạt. NGHỈ 5 PHÚT Thực hành * Hoạt động 2: Thực hành - GV cho HS bỏ giấy nháp hoặc giấy màu lên tiến hành gấp cái ví, cái quạt, cái mũ ca lô - GV theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng. - GV động viên HS trang trí cho đẹp. - GV cho HS trưng bày sản phẩm sau đó cùng HS nhận xét đánh giá. 4. Củng cố dặn dò - Hôm nay các em học gấp cái gì? ( Ôn tập chương gấp hình) - Em hãy nêu quy trình gấp mũ ca lô. - GV cho HS dọn vệ sinh và dặn HS về luyện gấp lại các sản phẩm trên - GV nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 17 tháng 1 năm 2012. Tiết 1 + 2 Môn : Học vần Bài 87:. ep êp. TCT: 203- 204 A. MỤC TIÊU. - HS đọc được: ep – êp – cá chép – đèn xếp; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ep – êp – cá chép – đèn xếp - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh tăng cường TV: bếp lửa – lễ phép - Tranh cá chép – tranh đèn xếp C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Văn nghệ đầu giờ 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. - GV đọc cho mỗi tổ viết 1 từ - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng - GV nhận xét - sửa chữa và cho điểm. tốp ca bánh xốp. hợp tác lợp nhà. Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng sâu. 3. BÀI MỚI. 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô giới thiệu với các em 2 vần mới có kết thúc là âm p, đó là vần ep vần êp. 2. Dạy vần ep a. Nhận diện vần - Vần ep cấu tạo mấy âm? Âm nào đứng - ep cấu tạo bởi 2 âm: e đứng trước, p trước âm nào đứng sau? đứng sau. +So sánh ep với ap - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng p + Khác nhau: ep mở đầu bằng e, ap mở đầu bằng a. - Các em hãy ghép vần ep - HS ghép vần ep và đọc lại. e – p – ep Cá nhân – cả lớp b. Tiếng và từ khóa - Các em ghép được vần ep, muốn ghép tiếng chép phải ghép thêm âm gì đứng - HS ghép thêm âm chờ đứng trước vần trước vần ep? ep, dấu sắc trên e. - GV nhận xét và mời HS đánh vần. chờ – ep – chep – sắc – chép Cá nhân – cả lớp - GV đính mẫu vật cá chép lên bảng và - HS con cá chép hỏi đây là con gì? - GV: Từ khóa hôm nay học là từ cá - HS đọc: cá chép chép. Cá nhân – cả lớp - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc tổng e – p – ep chờ – ep – chep – sắc – chép hợp. cá chép êp Quy trình tương tự a. Nhận diện vần êp cấu tạo bởi 2 âm: ê đứng trước, p đứng sau Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +So sánh ep với êp. - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng p + Khác nhau: êp mở đầu bằng ê, ep mở đầu bằng e. b. Đánh vần - GV yêu cầu HS đánh vần.. ê – p – êp xờ – êp – xêp – sắc – xếp đèn xếp Cá nhân – cả lớp. - GV chỉnh sửa c. Luyện viết GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS cách viết. ep – cá chép, êp – đèn xếp. - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con.. ep cá chép êp đèn xếp - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS d . Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gọi 2 -> 3 em đọc từ ứng dụng - GV đọc mẫu – giải nghĩa từ. lễ phép xinh đẹp. - GV mời HS đọc lại từ ứng dụng. - GV mời HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS vừa tìm được. TIẾT 2 Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.. gạo nếp bếp lửa. HS đọc cá nhân – đồng thanh - HS đứng tại chỗ tìm tiếng có chứa vần vừa học. - 2 HS đọc và phân tích. - HS nhắc lại các vần đã học ở tiết 1 HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh e – p – ep chờ – ep – chep – sắc – chép cá chép ê – p – êp xờ – êp – xêp – sắc – xếp đèn xếp lễ phép xinh đẹp. - GV nhận xét sửa chữa Lop1.net. gạo nếp bếp lửa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK. - HS quan sát tranh và nói tranh vẽ cò đang bay, cánh đồng lúa chín, có núi, mây. - HS đọc đoạn thơ dưới tranh. Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh. - Các em hãy đọc đoạn thơ dưới tranh.. - GV đọc mẫu b. Luyện viết GV quan sát lớp, giúp đỡ các em yếu kém c. Luyện nói. HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 87. - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Các bạn trong tranh đang xếp hàng như thế nào? + Các bạn xếp hàng như thế đã tốt chưa? Có thẳng hàng không? + Các em có nên học tập các bạn trong tranh đó không? + Các em phải xếp hàng như thế nào? Nghêm túc hay xô đẩy nhau?. - HS đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp - HS thảo luận và trả lời + Các bạn trong tranh xếp hàng trật tự. + Các bạn xép như vậy rất tốt, thẳng hàng. + Các em phải học tập các bạn. + Các em phải xếp hàng ngay ngắn, nghiêm túc không được xô đẫy nhau.. - GV và HS nhận xét các ý kiến 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV củng cố lại bài: chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp. - GV nhận xét giờ học Tiết 3 Môn: Toán Bài TCT: 87. Phép trừ dạng 17 - 7. A. MỤC TIÊU. - Biết làm các phép trừ (không nhớ) biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các bó chục que tính và các que tính rời C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC. Văn nghệ đầu giờ 2. BÀI MỚI. 1. Ổn định tổ chức Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Phép trừ dạng 17 - 7 b. Giảng bài mới * Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 7 - GV gắn lên bảng 17 que tính và hỏi: + 17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị? (GV ghi bảng) - Nếu 7 que tính rời, tách ra 7 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? - Từ phép tính trên ta hình thành được phép tính gì? - Muốn tính 17 - 7 ta làm thế nào? - Vậy ta thực hiện tính thế nào? - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn HS cách đặt tính cột dọc. 17  7 trừ 7 bằng 0 viết 0 7  Hạ 1 viết 1 10 17 – 7 = 10. - 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm bài vào bảng con. 16 + 2 = 18 17 – 4 =13 16 + 2 = 18. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.. - HS thao tác theo và nêu: - Gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Còn lại 0 que tính. - Được phép tính trừ: 17 - 7 - Ta đặt tính như tính cộng. 17 7 10.  . 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 Hạ 1 viết 1 17 – 7 = 10. - GV cho HS nêu lại nhiều lần cách thực hiện phép trừ 17 - 7. - GV đưa ra 1 số ví dụ cho HS thực hiện. - HS nối tiếp nhắc lại.. 16 – 6. 16 6 10. 15 – 5. 15 5 10. NGHỈ 5 PHÚT c.Thực hành * Bài 1: - GV gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - Ta cần thực hiện trừ thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. Bài 1: Tính: - Trừ từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị. - 3 em lên bảng làm – cả lớp làm vào bảng con. 12 14 -11 -15 -13 1 2 3 4 5 10 10 10 10 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV cùng HS nhận xét – sửa chữa.. -16 6 10. Bài 2: - Bài tập yêu cầu gì? - GV tổ chức cho HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả. - GV ghi kết quả vào phép tính trên bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Muốn tìm số kẹo còn lại ta làm tính gì? GV gọi 1 em lên bảng làm bài. - GV bao quát hướng dẫn HS làm bài. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. -17 7 10. -18 8 10. 19 9 10. Bài 2: Tính nhẩm: - HS nêu miệng cá nhân, cả lớp theo dõi và nhận xét. 15 – 5 = 10 11 – 1 = 10 16 – 3 = 13 12 – 2 = 10 18 – 8 = 10 14 – 4 = 10 13 – 2 = 11 17 – 4 = 13 19 – 9 = 10 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - 1 em làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : ... cái kẹo? 15 5 = 10. 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV củng cố lại bài: HS nêu lại cách tính. - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập - GV nhận xét giờ học Thứ tư ngày 18 tháng 1 năm 2012 Tiết 1 + 2 Môn : Học vần Bài 88:. ip. 19 7 12. up. TCT: 205 - 206 A. MỤC TIÊU. - HS đọc được: ip – up – bắt nhịp – búp sen. Từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ip – up – bắt nhịp – búp sen. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh tăng cường TV: chụp đèn - đuổi kịp C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC. Văn nghệ đầu giờ 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. - GV đọc cho HS viết các từ ngữ ứng dụng mỗi tổ viết 1 từ.. lễ phép xinh đẹp Lop1.net. gạo nếp bếp lửa.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng - GV nhận xét – sửa chữa – cho điểm 3. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV 3. Bài mới a. giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng ip up . 2. Dạy vần : Vần ip. a. Nhận diện vần - GV hướng dẫn HS đọc trơn vần ip. - GV hỏi: +Vần ip gồm mấy âm ghép lại? âm nào đứng truớc âm nào đứng sau?. Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.. - GV cho HS So sánh ip với op. - Vậy đánh vần như thế nào? - GV cho HS đánh vần và đọc. - GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho HS. * Dạy tiếng khóa. - GV vừa viết vần ip xuống và gọi HS đọc lại. + Vần ip cô thêm âm nh tạo thành tiếng gì? - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc trơn . - Em nào phân tích tiếng nhịp cho cô - Vậy ta đánh vần như thế nào ? - GV nhận xét và cho HS đánh vần. - GV nhận xét. - GV nói : Các em vừa biết tiếng nhịp có âm nh và vần ip. Vậy các em xem tranh Bác Hồ đanh làm gì ? - GV nhận xét và rút ra từ khóa. - Cô có từ. bắt nhịp ( gv vừa nói vừa ghi bảng) - GV cho HS đọc trơn từ. - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần tiếng , từ vừa học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS nối tiếp nhắc tên bài: ip up . - HS: 5 > 7 em đọc trơn vần. - HS : Có 2 âm , âm i đứng trước , âm p đứng sau. - HS so sánh và nêu: + Giống nhau: kết thúc bằng p. + Khác nhau: ip đều bắt đầu bằng i. i – pờ – ip - ip. - HS đọc cá nhân nối tiếp – cả lớp.. - Ghép thêm âm nh đứng trước dấu nặng dưới i, tạo thành tiếng nhịp - HS : đọc trơn cá nhân - Có âm nh đứng trước vần ip đứng sau. - nhờ – ip– nhip - nặng – nhịp - nhịp - HS đánh vần theo : cá nhân nối tiếp, nhóm, cả lớp. - HS : Bác đang bắt nhịp để hát. - HS nhẩm và đọc trơn từ. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. - bắt nhịp.. Lop1.net. i – pờ – ip - ip..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhờ – ip– nhip - nặng – nhịp - nhịp bắt nhịp - HS đọc xuôi, đọc ngược.. - GV nhận xét tuyên dương. up: Quy trình tương tự a. Nhận diện vần - GV chỉ vần up và hỏi: + Vần up gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - GV cho HS So sánh up với ip. - GV nhận xét b. Đánh vần - GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc trơn. - GV chỉnh, sửa lỗi cho HS. - GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT b. Luyện viết. - GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết: - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chỉnh sửa tuyên dương. + Tương tự gv hướng dẫn viết up - búp sen. - HS : Có 2 âm u và âm p, u đứng trước, p đứng sau. - HS so sánh nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng p . + Khác nhau: up mở đầu bằng u. - HS phân tích – đánh vần – đọc trơn theo: Cá nhân nối tiếp – nhóm –cả lớp. u – p - up b - up – bup – sắc - búp búp sen. - HS đọc cả lớp. - HS nghe. - HS nghe theo dõi cách viết. - HS viết vào bảng con. ip bắt nhịp up búp sen - GV nhận xét tuyên dương. c. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng các từ. - GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng. - GV giải thích từ + Nhân dịp :Nhân dịp vào năm học mới, - HS nhẩm đọc và tìm. mẹ mua cho em một chiếc cặp mới. nhân dịp + Giúp đỡ: Khi làm một việc gì đó tốt cho đuổi kịp người khác gọi là giúp đỡ. - GV cho HS tìm tiếng có vần mới học. - GV cho HS đọc từ ứng dụng , GV chỉ và đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS Lop1.net. chụp đèn giúp đỡ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> phân tích. - GV nhận xét tuyên dương. - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS. - GV cho HS đọc lại bài . - GV nhận xét .. TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc .. - HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân tích theo chỉ dẫn của GV cá nhân - cả lớp. - HS đọc cả lớp. - HS nối tiếp nhau đọc lại. i – p – ip nhờ – ip – nhip – nặng – nhịp bắt nhịp u – p – up bờ – up – bup – sắc – búp búp sen. - GV theo dõi nhận xét sửa sai. - GV nhận xét , tuyên dương. b. Đọc câu ứng dụng. - GV giới thiệu tranh trong SGK cho HS quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm nhỏ và nêu câu hỏi cho HS thảo luận. - Tranh vẽ gì? - GV gọi HS nhận xét và bổ sung. - Rút ra câu ứng dụng. - GV đọc mẫu.. - Khi đọc hết câu thơ em cần lưu ý điều gì - GV gọi HS đọc.. nhân dịp đuổi kịp. chụp đèn giúp đỡ. - HS mở SGK quan sát và thảo luận nhóm đôi . - Tranh vẽ đàn cò , hàng dừa. Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa ca Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. - HS cả lớp đọc. - Cần nghỉ hơi .. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.. HS đọc cá nhân– nhóm – cả lớp.. NGHỈ 5 PHÚT b. Luyện viết : - GV cho HS mở vở tập viết, HD HS viết bài . - GV HD các em viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. - Chấm và nhận xét một số bài. c. Luyện nói. - GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói - GV chia lớp làm nhiều nhóm 4,giới thiệu - GV nêu một số câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + GV mời đại diện nhóm trả lời. + Em có muốn làm những việc như thế để giúp đỡ cha mẹ không? - GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.. - HS nhắc tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. HS mở SGK , 4 em đọc to. Giúp đỡ cha mẹ - Tranh vẽ bạn đang cho gà ăn , bạn quét vườn….. - Có ạ. - HS đọc cả lớp. 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV củng cố lại bài: chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trong SGK - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài sau 89 - GV nhận xét giờ học Tiết 3 MÔN: TOÁN Bài. Luyện tập TCT:88 GT: BT 1,4 cột 3, dòng 3 A. MỤC TIÊU. - Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. CHUẨN BỊ. - Bài 1 bỏ cột 3, bài 4 bỏ dòng 3 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC. Văn nghệ đầu giờ 2. KIỂM TRA BÀI CŨ 3. BÀI MỚI. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.. - HS nêu yêu cầu bài tập - 3 em lên bảng làm bài – cả lớp làm vào Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV nhận xét – sửa chữa Bài 2: Tính nhẩm: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. - GV chọn kết quả đúng ghi bảng Bài 3: Tính: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhận xét – sửa chữa Bài 4: - GV yêu cầu HS nhẩm rồi so sánh kết quả.. bảng con Tính: 13 11 3 1 10 10. 10 + 6 16. 16 6 10. 119 9 1 10. 19 + 9 19. - HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp tính nhẩm rồi điền kết quả vào vở. 13 + 3 = 16 15 + 5 = 20 13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 18 – 8 = 10 10 + 8 = 18 - HS đứng tại chỗ nêu kết quả. - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng làm bài – cả lớp làm vào bảng con 11 + 3 – 4 = 10 12 + 5 – 7 = 10 14 – 4 + 2 = 12 15 – 5 + 1 = 11 Dành cho HS khá, giỏi > < =. <. 16 - 6. 12. ? >. 11. 13 - 3. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập HS đọc đề bài – phân tích đề bài - 2 em đọc đề bài – 1 em lên bảng làm bài. Tóm tắt Có : 12 xe máy Đã bán : 2 xe máy Còn : . . . xe máy? GV nhận xét sửa chữa 12 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - Dặn các em về nhà làm bài trong vở bài tập. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.. Lop1.net. -. 2. =. 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 4 MÔN: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI Bài. Ôn tập – xã hội TCT: 21 I. MỤC TIÊU. - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội ( nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên trả bài. - Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì? - Để phòng tránh tai nạn giao thông em cần làm gì? - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Ôn tập – xã hội b. Hướng dẫn ôn tập * Hoạt động 1 - GV yêu cầu cho HS kể theo nhóm đôi sau đó đại diện nhóm kể trước lớp theo các chủ đề sau dựa vào các câu hỏi gợi ý sau: + Kể về các thành viên trong gia đình bạn? + Nói về người bạn yêu quý nhất? + Kể về ngôi nhà của bạn + Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ cha mẹ + Em đang sống ở đâu? Hãy kể tên nơi bạn đang sống? - GV bao quát giúp đỡ các nhóm. - GV mời đại diện nhóm lên kể trước lớp. - GV cùng HS nhận xét tuyên dương. NGHỈ 5 PHÚT * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi. - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận + Kể về cô giáo thầy giáo của bạn? + Kể về những gì bạn đã nhìn thấy trên đường đi học + Ở lớp em thích học nhất là môn học nào? - GV bao quát giúp đỡ các nhóm. Lop1.net. - HS nêu: - Cần đi đúng phần đường dành cho người đi bộ,…. - Chấp hành tốt luật lệ giao thông,….. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.. - HS kể theo nhóm đôi sau đó đại diện nhóm kể trước lớp. VD: Có cha ,mẹ và anh chị… - HS nêu… - Quét nhà,….. - HS kể……. - HS thảo luận và nêu: - Nhà cửa, xuồng ghe, cây cối,…. - Toán, âm nhạc,…..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV mời đại diện nhóm trình bày trước lớp. - GV cùng HS nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố dặn dò + Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ - Quét nhà,….. cha mẹ + Em đang sống ở đâu? Hãy kể tên nơi bạn - Xóm dừa, Cái Keo …. đang sống? - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây rau. - HS nghe. - GV nhận xét tiết học. Tiết 5 MÔN: THỂ DỤC. Bài thể dục - trò chơi vận động TCT: 21 I.MỤC TIÊU. - Biết cách thực hiện ba động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN. Chuẩn bị còi, cờ, kẻ sân chơi - Dọn vệ sinh nơi tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP TT NỘI DUNG BÀI HỌC. Phần. Mở. đầu. GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài dạy Đứng tại chỗ vỗ tay – hát Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,……… Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở sân trường 40 – 50 mét Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu Trò chơi “Diệt các con vật có hại” *Động tác vươn thở Nhịp 1 Hai tay đưa lên cao chếch chữ V và hít thở sâu. Nhịp 2: Lop1.net. THỜI GIAN. PHƯƠNG PHÁP. 5 -> 6. 4 hàng dọc. SỐ LẦN. phút 1 -> 2 lần Vòng tròn. 4 hàng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần. Cơ. bản. Phần Kết. thúc. Hai tay đưa xuống chéo trước bụng và thở ra. Nhịp 3: Hai tay đưa lên cao chếch chữ V và hít thở sâu. Nhịp 4: Về TTCB *Động tác tay 1- > 2 lần 2 X 4 nhịp Nhịp 1 Hai tay vỗ vào nhau Nhịp 2: Hai tay dang ngang Nhịp 3 Hai tay vỗ vào nhau Nhịp 4: Về TTCB HS tập GV nhận xét, sửa chữa và uốn nắn *Động tác chân Nhịp 1 Hai tay chống hông đồng thời kiễng gót Nhịp 2 Hạ gót chân chạm đất, khuỵ gối, thân thẳng, lòng bàn tay úp Nhịp 3 Hai tay chống hông đồng thời kiễng gót Nhịp 4 Về TTCB. ngang 10 -> 15. phút. 10 -> *Ôn cả 3 động tác đã học ** Trò chơi “ nhảy ô tiếp sức” 12 GV nêu tên trò chơi, sau đó cho HS chơi thử 1 - > 2 lần, rồi chơi chính thức có phân phút thắng thua. Đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc, thưởng phạt rõ ràng Đi thường theo nhịp thành 2 -> 4 hàng 4 -> 5 dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. HS vừa đi vừa hát, hoặc GV thổi còi hay đếm 1 – 2, 1 – 2, để tạo nhịp xoay thàng 2 – 4 hàng phút GV cùng HS hệ thống bài GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà Nhắc các em về nhà tập lại bài. Thứ năm ngày 19 tháng 1 năm 2012 Lop1.net. 4 -> 5 lần. 2 -> 4 hàng. 5->7 lần. dọc. 2->4 hàng. 1 -> 2 lần. ngang.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×