Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng DE THI HKI 10- HOALAN - NQD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.05 KB, 3 trang )

Sở GD & ĐT An Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HĨA HỌC LỚP 10
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu NĂM HỌC: 2010-2011
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A./TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử, electron quyết đònh tính chất hóa học của nguyên tử là:
A.Electron ở lớp gần nhân nhất. B.Electron ở lớp Q.
C.Electron ở lớp kế ngoài cùng. D.Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 2: Ngun tố
F
19
9
cấu hình electron của F là:
A.1s
2
2s
2
2p
4
B.1s
2
2s
2
2p
6
C.1s
2
2s
2
2p
4
D.1s


2
2s
2
2p
3
Câu 3: Một ngun tử của ngun tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu ngun tử nào sau đây là
của ngun tố X?
A.
X
185
110
B.
X
185
185
C.
X
185
75
D.
X
75
185
Câu 4: Tổng số hạt trong ngun tử của một ngun tố X là 52. Biết rằng số hạt khơng mang điện nhiều
hơn số hạt mang điện tích âm là 1. Ngun tố X là:
A.Magiê (Z=12) B.Clo (Z=17) C.Nhơm (Z=13) D.Photpho (Z=15)
Câu 5: Chu kì 1, chu kì 2, chu kì 3, mỗi chu kì có bao nhiêu nguyên tố ?
A.1 , 2 , 3 B.2 , 4 , 6 C.2 , 8 , 8 D.2 , 8 , 18
Câu 6: Trong 1 chu kỳ, đi từ trái sang phải:
A.Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần

B.Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
C.Hóa trò cao nhất của nguyên tố đối với oxi giảm dần.
D.Hóa trò cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hydro tăng dần
Câu 7: Một ngun tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron của ngun tử ngun tố này là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 8: Cho các nguyên tố:
11
Na ,
17
Cl ,
9
F ,
13
Al . Dãy nguyên tố nào sau đây xếp theo thứ tự tính
kim loại tăng dần từ trái qua phải:
A.
11
Na ,
17
Cl ,
9

F ,
13
Al C.
9
F
11
Na ,
13
Al ,
17
Cl
B.
9
F ,
17
Cl ,
13
Al ,
11
Na D.
11
Na ,
13
Al ,
17
Cl ,
9
F
Câu 9: Ion Y
+

có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 10: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hidro có công thức XH
3
. Trong oxit cao nhất
của X, lượng oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Vậy X là:
A. Nitơ C. Lưu huỳnh B. Photpho D. Cacbon
Câu 11: Biết độ âm điện của F, O, Cl, N lần lượt là : 3,98; 3,44; 3,16; 3,04. Hợp chất có độ phân cực
mạnh nhất là
A. F
2
O B. NO C. ClF D. NCl
3
Câu 12: Số oxi hố của nitơ trong NH
3
, HNO
2
,


3
NO
lần lượt là:
A.+5, -3, +3 B.-3, +3, +5 C.+3, -3, +5 D.+3, +5, -3
Câu 13: Tìm câu sai khi nói về tinh thể ngun tử?
A.Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể ngun tử.
B.Trong mạng tinh ngun tử, các ngun tử được phân bố ln phiên đều đặn theo một trật tự
nhất định.
C.Lực liên kết giữa các ngun tử trong tinh ngun tử là liên kết yếu.
D.Tinh thể ngun tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi khá cao.
Câu 14:Trong hợp chất ion các ngun tố kim loại nhóm IIIA có :
A. Điện hố trị là 3+ B. Hố trị là 3
C. Có thể có nhiều hố trị khác nhau : 3, 2 D. Có thể có hố trị là +3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A.SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
B.4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
C.CaO + CO

2
→ CaCO
3
D.Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Câu 16:Trong phản ứng: Cl
2
+ 2H
2
O → 2HCl + 2HclO. Vai trò của Cl
2
là:
A.Chất oxi hóa. B.Chất khử.
C.Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D.Chất bị oxi hóa.
B./ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
Cho nguyên tố X (Z = 16)
a) Viết cấu hình e của X
b) Xác định vị trí của X trong bảng HTTH
c) Viết công thức của oxit cao nhất và hidroxit
d) So sánh tính chất hoá học của X với các nguyên tố S (Z = 16) và Cl ( Z = 17)
Câu 2: (2 điểm)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a./
3 3 2
( )Cu AgNO Cu NO Ag+ → +
b./

3 3 2 2
( )Mg HNO Mg NO NO H O+ → + +
Câu 3: (2.5 điểm)
Cho 1,15 g một kim loại M ở nhóm IA tác dụng hoàn toàn với H
2
O thu được 0,56 lít khí
hiđro (ở đktc) và dung dịch X.
a. Xác định tên kim loại M ?
b. Để trung hoà hết dung dịch X người ta dùng dung dịch HCl 6% (D = 1,19 g/ml). Tính
thể tích dung dịch HCl cần dùng?
ĐÁP ÁN
A./PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A X
B X X X X X X
C X X X X X X
D X X X
B./ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1:(1,5 đ)

a) Viết cấu hình đúng ( 0.25đ)
b) Xác định chu kì (0.25 đ)
Xác định nhóm và phân nhóm (0.25 đ)
c)Viết công thức của oxit cao nhất (0.25 đ)
Viết công thức của hidroxit (0.25 đ)
d) So sánh tính chất hoá học (0.25 đ)

Câu 2: (2 đ)
a./ + Xác định số oxi hóa của các nguyên tố và suy ra chất khử, chất oxi hóa được 0,25 điểm

+ Viết đúng và cân bằng quá trình oxi hóa được 0,25 điểm
+ Viết đúng và cân bằng quá trình khử được 0,25 điểm
+ Gắn hệ số và hoàn thành pthh được 0,25
b./ + Xác định số oxi hóa của các nguyên tố và suy ra chất khử, chất oxi hóa được 0,25 điểm
+ Viết đúng và cân bằng quá trình oxi hóa được 0,25 điểm
+ Viết đúng và cân bằng quá trình khử được 0,25 điểm
+ Gắn hệ số và hoàn thành pthh được 0,25
Câu 3: (3 đ)
a./
2
0,56
0,025
22,4
H
n mol= =
0,5đ

2 2
1
2
M H O MOH H+ → + ↑
0,5đ
Mol: 0,05 0,05 0,025
Đề, pư:
1,15
23( )
0,05
M
M u= =
0,5đ

Vây: M

Na (natri) 0,25đ
b./dd X: NaOH (0,05mol)

2
NaOH HCl NaCl H O+ → +
0,5đ
Mol: 0,05 0,05
Mà:
( )
%.10. 6.10.1,19
1,956( )
36,5
M HCl
HCl
C D
C M
M
= = =
0,5đ

0,05
0,0255 25,5
1,956
HCl
V l ml⇒ = = =
0,25đ


×