Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.69 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Ngày soạn: 25/08/2013. Ngày dạy: Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2013. Tập đọc Phần thưởng I. Mục tiêu: - KT: Rèn cho HS đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - KT: HS đọc và hiểu đượ ND của câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. - TĐ: Học tập tính tốt của Na, biết giúp đỡ bạn và mọi người xung quanh. - KNS: Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân. biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác;Thể hiện sự cảm thông. II. Đồ dùng dạy – học: GV: giáo án,, tranh, bảng phụ viết sẵn những câu văn cần hướng dẫn đọc. HS: xem trước bài. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (2’) 2. Bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS đọc bài Tự thuật và hỏi: + Tên em là gì? Em là nam hay nữ, ngày sinh, nơi sinh. + Em ở thôn( xã , huyện ) nào? - Cho lớp nhận xét, GV ghi điểm. 3.Bài mới: - Giới thiệu bài – ghi tựa bài ( 2’) HĐ 1: (26’)Luyện đọc. - GV đọc mẫu bài giọng nhẹ nhàng. - Yêu cầu HS đọc câu, hướng dẫn đọc đúng các từ HS đọc sai. - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp: Treo bảng hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi. - Yêu cầu HS đọc kết hợp giảng từ: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ,… Hỏi thêm: Bất ngờ ý nói gì? Hồi hộp là như thế nào? - Đọc đoạn trong nhóm (5’). GV theo dõi, uốn nắn. - Thi đọc giữa các nhóm. - Mời một số nhóm thi đọc. + Cho lớp nhận xét, khen ngợi.. Hoạt động của trò -2 HS lần lượt lên đọc và trả lời.. - Lớp theo dõi, nhận xét. - 1 HS nhắc lại tựa bài. -HS theo dõi. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, nhận xét bạn đọc sai. - HS theo dõi. HS nối tiếp nhau đọc đoạn nêu từ khó hiểu, tìm hiểu phần chú giải. - Bất ngờ là sự việc xẩy ra đột ngột… - Hồi hộp ý nói lo lắng… - HS ngồi nhóm và đọc bài. - 2 – 3 nhóm thi đọc trước lớp. - Lớp nhận xét, khen ngợi.. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh. Gv nhận xét chuyển tiết Tiết 2 ( 35’) HĐ 2:(18’) Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc thầm và TL câu hỏi. Câu 1: Câu chuyện nói về ai? Bạn..gì? - Hãy kể lại những việclàm tốt của Na. GV: Na đã sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng chia sẽ những gì mình có cho bạn. LH: Em đã làm được những việc gì để giúp các bạn trong lớp? GD: Học tập Na và những bạn đã biết giúp đỡ bạn, để giúp đỡ các bạn. Câu 2: Theo em điều bí mật của các bạn của Na bàn là gì? Câu 3: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao? GV: Na xứng đáng được thưởng vì tấm lòng tốt. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại: thưởng cho HS giỏi, HS có đạo đức tốt, ...lao động, văn nghệ,…. Câu 4:Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ?Vui mừng như thế nào? LH:Khi được…em cảm thấy thế nào? HĐ 3: (12’) Luyện đọc lại. - GV đọc mẫu lần 2. Hướng dẫn HS đọc giọng nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi… - Cho HS thi đọc lại truyện. + Cho lớp nhận xét, ghi điểm 1 số em. 4. Củng cố – dặn dò: (5’) - Qua chuyện này em học …bạn Na? - Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì? GD: Học tập tính tốt của Na, luôn giúp đỡ bạn bè và mọi người xung quanh. - Về đọc lại bài, xem tiết Kể chuyện. - GV và HS nhận xét chung giờ học. Ghi nhận sau tiết dạy. Cả lớp đồng thanh toàn bài. - Lắng nghe HS đọc trả lời, lớp nhận xét bổ sung Nói về bạn Na. Na có đức tính tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè. Na gọt bút chì giúp bạn Lan, cho giúp các bạn bị mệt làm trực nhật. - Lắng nghe Một số em kể – Lớp khen ngợi. HS ghi nhớ thực hiện. Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na. - VD: Na xứng đáng được thưởng, vì người tốt cần được thưởng. / Na xứng đáng được thưởng, vì cần khuyến khích lòng tốt. /… - Lắng nghe - Na vui mừng …bừng mặt.Cô giáo, bạn bè và mẹ….. - Rất vui mừng. - HS theo dõi. -Một số HS thi đọc lại truyện. Lớp theo dõi, nhận xét. - Đức tính tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. - Biểu dương người tốt, khuyến khích HS làm việc tốt. -HS ghi nhớ và thực hiện. -HS theo dõi. 1HS nhận xét chung tiết học.. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Kể chuyện Phần thưởng I. Mục tiêu: - KT: GiúpHS dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện(B1,2,3). HS**Bước đầu kể lại được toàn bộ c/chuyện BT4. - KN: Rèn cho HS biết kể chuyện tự nhiên. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn và kể tiếp lời bạn -TĐ: Mạnh dạn tự tin khi kể trước lớp. Có ý thức biết giúp đỡ ban bè và mọi người xung quanh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: giáo án,4 tranh minh hoạ, bảng phụ viết sẵn gợi ý - HS: xem trước bài,giảm tải phần (kể lại toàn bộ câu chuyện) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định: (1’) 2.Bài cũ: (4’) -Tuần trước các em nghe kể chuyện gì? - Gọi HS lên kể từng đoạn câu chuyện -Nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới: - Giới thiệu bài – ghi tựa bài(1’) HĐ 1:HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh (24 – 29 phút) - GV treo tranh và treo bảng phụ, gợi ý. + Kể theo nhóm. Theo dõi-giúp đỡ + Kể chuyện trước lớp. -Yêu cầu HS theo dõi và giúp đỡ. GD: Kể tự nhiên. -Theo dõi, nhận xét bổ sung. Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: (5’) - Các em vừa kể chuyện gì? + Qua câu chuyện này em rút học tập được điều gì ở bạn Na? GD: Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ mọi người trong học tập …để đạt kết quả tốt…cuối năm được nhận phần thưởng. - Dặn về kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị tiết kể chuyện. Hoạt động của trò - Giữ trật tự Có công mài sắt, có ngày nên kim 4 em lên bảng, mỗi em kể 1 đoạn Lắng nghe 2 em nhắc lại tựa bài 1 em đọc yêu cầu bài tập Mỗi nhóm quan sát tranh và đọc gợi ý dưới theo tranh. Nối tiếp nhau kể từng đoạn, hết lượt lại quay lại từ đầu Đại diện các nhóm lên chỉ tranh kể từng đoạn câu chuyện. Lớp khen ngợi những em kể tốt Phần thưởng Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người HS ghi nhận Nghe để thực hiện.. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong sau. - Nhận xét tiết học.. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2 1 HS nhận xét tiết học.. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. Toán. Luyện tập I. Mục tiêu: - KT: Giúp HS củng cố việc nhận biết độ dài dm, quan hệgiữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại. Nhận biết được độ dài đề-ximét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm. - KN: Học sinh có kĩ năng vận dụng làm đúng các bài tập - TĐ: Ghi nhớ mối quan hệ giữa dm và cm để áp dụng làm bài tập. II Đồ dùng dạy – học: GV: giáo án, Giảm tải: Bài 3( cột 3). HS: Thước có vạch cm. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: (3’) + 1 dm = bao nhiêu cm? + 10 cm = bao nhiêu dm? - Cho lớp nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu – ghi tựa bài (1’) HĐ 1:(10’) Hướng dẫn HS làm BT1-BT2 Bài 1: Số? a. Ghi bảng, yêu cầu HS làm, chữa bài. GD: Nhớ quan hệ dm và cm áp dụng làm bài tập. b.Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm? c. Hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm? - Nhận xét, sửa sai. Bài 2:a.Tìm trên thước … vạch 2 dm. - ChoHS trao đổi(1’) rồi phát biểu. - Cho HS đếm từ 0 10; 10  20. GV: Ta nói vạch 20 chỉ 2 dm có nghĩa là độ GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. Hoạt động của trò Đề – xi – mét 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm 1 HS nhắc lại. 1 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bảng lớp + bảng con. 10 cm = 1 dm ; 1 dm = 10 cm HS tìm và nêu vạch số 10 chỉ 10 cm; 10 cm =1 dm; vạch từ 0 10 là 1dm HS vẽ bảng con. - Lắng nghe 1 HS nêu yêu cầu BT. HS trao đổi và nêu: từ 0  20 trên thước HS đếm và nêu: 10 cm = 1 dm; từ vạch 10  vạch 20 có 10 cm = 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. dài từ vạch 0 20 chỉ 2 dm. b.) 2 dm = ….. cm GV nhận xét HĐ 1:(13’) Hướng dẫn HS làm BT1-BT2 Bài 3: Số? Gọi HS nêu yêu cầu BT. - GV ghi bảng, yêu cầu HS làm vở. GD: Nhớ lại mội quan hệ giữa dm và cm để áp dụng làm bài. - Kiểm tra ghi điểm 1 số em, nhận xét. Bài 4: Cho HS quan sát và TL (3’). - Mời một số HS phát biểu , nhận xét.. dm. Từ 0  20 có1 dm +1 dm =2 dm. HS làm bảng lớp + bc : 2 dm = 20 cm - Lắng nghe 1 HS nêu yêu cầu BT. HS làm vào vở. a. 1 dm = 10 cm 3 dm = 30 cm ... 2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm b. 30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm - Lắng nghe 1 HS nêu yêu cầu bài tập. HS thảo luận theo bàn.. Hỏi: + Độ dài cái bút chì là 16 …. + Độ dài một gang tay của mẹ là 2 … + Độ … chân của Khoa là 30 … + Bé Phương cao 12 ….. HS nêu lớp nhận xét. + Độ dài cái bút chì là 16 cm + Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm + Độ … chân của Khoa là 30 cm + Bé Phương cao 12dm - Lắng nghe. GD: Quan sát nhận biết chính xác .... 4. Củng cố – dặn dò: (4’) - Hỏi: 1 dm = … cm; 10 cm = … dm. 50 cm = … dm; 5 dm = … cm. GD: Nhớ mối quan hệ giữa dm và cm. - Về ôn bài, làm bài VBT, xem bài sau. - GV và HS nhận xét chung giờ học.. 1 dm =10 cm; 10 cm = 1 dm. 50 cm = 5 dm; 5 dm = 50 cm. HS nhớ để thực hiện. Nhớ và thực hiện. 1 HS nhận xét.. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. Ngày soạn: 25/08/2013. Ngày dạy: Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013. Toán. Số bị trừ- Số trừ- Hiệu I. Mục tiêu: - KT: Giúp biết Số bị trừ- số trừ- hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ. - KN: HS có kĩ năng làm đúng các bài tập . - TĐ: GDHS tính chủ động trong học tập . II.Chuẩn bị: GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. - GV: Giáo án, phiếu bài tập, bảng phụ. - HS: vở, bảng con, giảm tải phần c,d bài 2 III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định:(1’) 2. Bài cũ:(4’)-Hôm trước học bài gì? -Viết bảng y/c HS lên làm. -Nhận xét- ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng tựa bài(1'). a.HĐ1: Giới thiệu SBT- ST-H:(11’) -Ghi bảng : 59 – 35 =24 gọi HS đọc GV: Trong phép trừ trên 59 gọi là số bị trừ 35 là số trừ 24 ,là hiệu 59 35 = 24. Hoạt động của trò Giữ trật tự Luyện tập 2 em lên bảng lớp làm bảng con 1dm=10cm; 10cm=1dm 3dm=30cm; 30cm=3dm 5dm=50cm; 50cm=5dm 2 em nhắc tựa bài 1 em đọc:59 trừ 35 bằng 24 Chú ý theo dõi. Số bị trừ. Số trố. Hiệu. GV hỏi: 59 gọi là gì? 35 gọi là gì? 24 gọi là gì?. Số bị trừ Số trừ Hiệu. GV ghi :. HS nhắc lại tên gọi các thành phần. 59 số bị trừ - 35 số trừ 24 hiệu GV: Dù ta đặt phép tính cột dọc hay ngang thì tên gọi các thành phần đều không thay đổi. - 59 trừ 35 bằng bao nhiêu? - 24 gọi là gì? - Vậy 59 -35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24 GD:Ghi nhớ tên gọi các thành phần trong phép trừ để áp dụng làm tính và giải toán. HĐ 2:Thực hành(14’) Bài 1: Treo bảng phụ gọi HS đọc y/c -HD và phát phiếu cho HS làm bài - Theo dõi- giúp đỡ. -Thu 1 số phiếu chấm nhận xét và tuyên dương. Bài 2:Y/c làm gì? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán y/c tìm gì? GDHS đặt tính thẳng cột tính từ phải sang GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. 3 em nhắc lại. 24 Hiệu Hiệu là 24 và 59 - 35 Lắng nghe Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Lắng nghe Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu) Số bị trừ và số trừ Hiệu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. trái. - Gọi HS lên bảng b. số bị trừ là 38, số trừ là 12 -Nhận xét – ghi điểm. Bài 3: Gọi HS đọc bài toán -HD cách làm rồi cho HS làm vào vở. -Theo dõi, giúp đỡ. Gọi HS lên chữa bài GDHS suy nghĩ kĩ tìm ra lời giải, phép tính đúng. -Kiểm tra chấm điểm 1 số vở. GV nhân xét 4.Củng cố - dặn dò : (4’) - Các em vừa học bài gì? + Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Hệ thống bài - Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. Lớp nhận xét, nêu tên gọi. - Lắng nghe 1 em đọc, lớp đọc thầm Cả lớp làm vào vở, 1 em chữa bài. Bài giải Độ dài đoạn dây còn lại là: 8 – 3 = 5(dm) Đáp số:5dm Lắng nghe - Số bị trừ- số trừ- hiệu - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ - HS theo dõi. - Nghe để thực hiện - 1 HS nhận xét.. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. Luyện từ và câu. Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi I.. Mục tiêu: - KT: HS tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới(BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). - KN: HS có kĩ năng làm đúng các bài tập trong bài. -TĐ: Đặt câu phải đủ ý để người đọc, người nghe dễ hiểu. II.Đồ dùng dạy học: -GV:giáo án,bảng phụ -HS: vở, VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định:(1’) 2. Bài cũ: (4’) - Gọi HS lên kể tên một số đồ vật, con vật , người, hoạt động mà em biết? GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. Hoạt động của trò Giữ trật tự Từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. -Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập?... 2 HS lên kể - Bút chì, bút bi,…/ Học ,đọc, viết,… Ngoan , chăm, … - Lắng nghe 2 em nhắc tựa bài. -Nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi tựa bài (1’) b. Hướng dẫn HS làm bài tập(25’) Bài 1:( làm miệng) cho HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. -Cho lớp nhận xét- bổ sung. Kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó hiểu Bài 2: Yêu cầu làm gì? -HD cách đặt câu. Cho lớp nhận xét về mặt ý nghĩa, cách trình bày câu. - Nhận xét Bài 3:(Miệng) Mẫu: Mẹ yêu con. => Con yêu mẹ. +Hướng dẫn các em sắp xếp lại cho thành câu mới. - GV chốt lại lời giải đúng. GD: Nói, viết phải đủ câu…. Bài 4: (Viết) Treo bảng phụ, gợi ý. Hỏi: Ta nên điền dấu gì vào cuối mỗi câu? Vì sao? - Cho HS làm vào vở. Theo dõi, giúp đỡ. -Thu 1 số bài chấm nhận xét, khen ngợi. - Nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: (4’) + Muốn viết 1 câu mới dựa vào câu đã có , em có thể làm thế nào? +Khi viết câu hỏi cuối câu có dấu gì? - Nhận xét tiết học. Ghi nhận sau tiết dạy. 1 em đọc, lớp đọc thầm(cả mẫu) - 2 HS lên bảng lớp, lớp làm VBT Có tiếng học :học tập, học hỏi,… Có tiếng tập: tập thể dục,… Lắng nghe Đặt câu với mỗi từ vừa tìm dược ở BT 1 2 em bảng , lớp làm VBT. 2 em đọc, lớp theo dõi - Lắng nghe HS nêu và phân tích mẫu. Nhiều HS phát biểu. Lớp nhận xét. -Bác Hồ ...nhi. Thiếu nhi...Bác Hồ. - Thu là ..của em Em là ..của Thu. Bạn thân nhất của em là Thu…. Em đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau … dấu chấm hỏi. Vì đó là câu hỏi. Cả lớp làm bài vào vở. - Tên em là gì? - Em học lớp mấy? - Tên trường em học là gì? Thay đổi vị trí các từ trong câu. Dấu chấm hỏi Nghe để thực hiện. 1HS nhận xét tiết học.. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Chính tả ( Nghe – viết). Làm việc thật là vui I.Mục tiêu: - KT: Giúp HS nghe – viết đoạn cuối trong bài “Làm … là vui”. Củng cố quy tắc chính tả g/ gh. Ôn bảng chữ cái. - KN: Nghe – viết chính xác bài chính tả. Viết g/gh đúng quy tắc chính tả. Thuộc lòng b c cái. Bước đầu biết xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái. - TĐ: Ngồi đúng tư thế, viết cẩn thận nắn nót, trình bày đúng đẹp. II. Đồ dùng dạy – học: GV: Giáo án,, bảng phụ chép sẵn bài chính tả. HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: (4’) - Gọi 3 HS lên KT, kết hợp KT bảng con. Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu 1HS viết tên 10 c/cái đã học. + Nhận xét chung. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài – ghi tựa bài (1’) HĐ 11:(22’) Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc bài chính tả. Gọi HS đọc. HỎi: Bài chính tả có mấy câu? - Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? - Luyện viết tiếng khó: - GV đọc cho HS viết, nhận xét sửa sai. - Hướng dẫn viết vào vở. - GV đọc bài viết ( 1 lần) + Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày. GD: Ngồi đúng tư thế, viết cẩn thận - GV đọc bài cho HS viết. - Treo bảng đọc bài cho HS soát lỗi. - Chấm 1 số vở, tuyêndương, nhắc nhở. HĐ 2: (6’)H/ dẫn làm BT. Bài 2: - Gợi ý và cho HS nêu. - Cho lớp nhận xét, khen ngợi. GD: Ghi nhớ phân biệt quy tắc chính tả g/gh để viết đúng. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS đọc bảng chữ cái.. Hoạt động của trò Giữ trật tự -3 HS viết bảng lớp – Lớp viết b/con. - xoa đầu, chim sâu, gắn bó. -1 HS viết: p, q r, s, t, u, ư, v, x, y. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe - 1 HS nhắc lại tựa bài. - HS theo dõi, sau đó 2 HS đọc lại. -… 3 câu. -Câu thứ 2 có nhiều dấu phẩy nhất -HS viết bảng lớp + bảng con: quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn -HS theo dõi. 1 HS nhắc lại – Lớp nhận xét. - Cả lớp viết bài vào vở. - HS soát lỗi và sửa lỗi. - Lắng nghe - 1 HS nêu yêu cầu BT và mẫu. Chẳng hạn: g: gà gồ, gò, gư, gù, .. gh: ghe, ghế, ghi, ghẻ, … -HS ghi nhớ. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đọc thuộc lòng.. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. - Yêu cầu HS viết tên 5 bạn theo BCC. - 2 HS làm bảng lớp- Lớp làm VBT. An, Bắc, Dũng Huệ, Lan. - Yêu cầu HS làm, cho lớp nhận xét. HS lắng nghe - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái. -HS xung phong đọc. GV nhận xét - Lắng nghe 4. Củng cố – dặn dò: (5’) GD: Nhớ quy tắc chính tả g/gh, thuộc -HS nhớ để thực hiện. bảng chữ cái để áp dụng làm bài. - Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái. -Nghe về thực hiện. - GV và HS nhận xét chung giờ học. 1 HS nhận xét chung giờ học.. Ngày soạn: 25/08/2013. Ngày dạy: Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 20113. Tập đọc. Làm việc thật là vui I. Mục tiêu: - KN: Rèn cho HS đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. - KT: Giúp HS hiểu ý nghĩa :Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc đem lại niềm vui. Trả lời được các câu hỏi trong bài. - GDHS chăm chỉ học tập, yêu lao động. khai thác gián tiếp: HĐ2. - KNS: Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì; Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ. II. Đồ dùng dạy học: - GV:giáo án, bảng phụ, giấy khổ to. - HS: xem trước bài ở nhà, SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định;(1’) 2. Bài cũ: (5’Gọi HS đọc bài và hỏi: +Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? +Khi Na nhận phần thưởng ... thế nào? -Nhận xét-ghi điểm 3.Bài mới: - Giới thiệu - ghi tựa bài(1’) HĐ 1: Luyện đọc;(12’). Hoạt động của trò Giữ trật tự -Phần thưởng Các bạn đã đề nghị cô giáo thưởng cho Na,Vì lòng tốt của Na. Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhầm, đỏ mặt.Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang dậy. Mẹ... hoe cả mắt. Lắng nghe 2 HS nhắc lại tựa bài.. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. - GV đọc diễn cảm toàn bài.: -Cho HS đọc từng câu ,rút ra từ khó ghi bảng. Hướng dẫn HS đọc đúng. -Treo bảnHD cách đọc, ngắt nghỉ. - Cho HS đọc đoạn, kết hợp giảng từ: -Theo dõi, giúp đỡ. - Cho HS thi đọc. - GV cùng lớp nhận xét, ghi điểm. HĐ 2: Tìm hiểu bài (7’) -YC cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. Câu 1: Các vật con vật xung quanh ta đang làm những gì? Câu 2: Bé làm những việc gì? LH : Vậy hằng ngày các em làm những việc gì? Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không? GD: Phải chăm học và làm nhiều việc giúp đỡ gia đình.  Qua bài văn này em có nhận xét gì về cuộc sống xung quanh ta? GV: Đó là môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta. Câu 3:Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng. GV nhận xét HĐ 3: Luyện đọc lại(5’) - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài. - GV cùng lớp nhận xét- ghi điểm. 4.Củng cố - dặn dò:(4’) +Bài này muốn nói với các em điều gì? GD:Học tập Bé chăm chỉ và làm việc tuỳ theo sức mình… - Nhận xét tiết học. -Dặn về học bài và chuẩn bị bài sau.. Nghe và đọc thầm theo HS nối tiếp nhau đọc từng câu. 2 em đọc, lớp đồng thanh đọc HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Tìm hiểu chú giải. Ngồi theo nhóm bàn đủ nghe, góp ý. Đại diện 1 số bàn thi đọc. Lớp đọc đồng thanh. Cả lớp đọc thầm. +Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành... +Các con vật :gà trống ...,chim bắt sâu... Bé học bài, đi học, nhặt rau, .... HS tự kể. ... mọi vật mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ... HS nối tiếp nhau đặt câu Vườn hoa rực rỡ trong nắng xuân. Lễ khai giảng thật tưng bừng. -1 số em đọc lại bài. -Lớp theo dõi, nhận xét. - Xung quanh chúng ta mọi vật mọi người đều làm việc, làm việc thật là vui thật có ích. -1 HS nhận xét tiết học. - Nghe và thực hiện. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Đạo đức. Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - KT: Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. - KN: HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.** Lập được TGB hằng ngày phù hợp với bản thân. -TĐ: Có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ và có ý thức thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ. - KNS: KN quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ; KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ; KN tư duy phê phán, đánh giá hành vi học tập sinh hoạt đúng giờ và chưa đúng giờ. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: giáo án, tranh, dụng cụ trò chơi, phiếu giao việc -HS: Vở BT ĐĐ III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ:-Hôm trước các em học bài gì? - Nếu các em học tập, sinh hoạt không đúng giờ sẽ có kết quả như thế nào? - Nhận xét đ/giá NX1( chứng cứ 1,2,3). 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng tựa bài (1’) HĐ 1: HS bày tỏ ý kiến, thái độ về ích lợi của việc học tập, SH đúng giờ( 7’) Cách tiến hành: - Phát bìa màu và quy định chọn màu: Đỏ tán thành; Xanh không tán thành; Trắng là còn phân vân(lưỡng lự) - GV lần lượt đọc từng ý kiến và giải thích a.Trẻ em không cần học tập SH đúng giờ. LH: chúng ta có nên làm theo ý kiến này không? b. Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. GD:Có ý thức HT đúng giờ để mau tiến bộ. c. Cùng 1 lúc em có thể vừa học vừa làm d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ Kluận: Những ý đúng:b, d còn a, c là sai KLuận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp em có sức khoẻ tốt, học tập tiến bộ.. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. Hoạt động của trò Giữ trật tự Học tập, sinh hoạt đúng giờ(T1) - Học tập không đúng giờ sẽ đem lại kết quả không tốt. Sinh hoạt không đúng giờ sẽ có hại cho sức khoẻ 2 em nhắc tựa bài. Theo dõi để chọn màu cho đúng. Thẻ xanh - Sẽ ảnh hưởng sức khoẻ và kết quả học tập. Không Thẻ đỏ -Nghe ghi nhớ Thẻ xanh Thẻ đỏ Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. HĐ 2:(9’)Biết ích lợi và thực hiện học tập sinh hoạt đùng giờ. - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì? - GV nhận xét- bổ sung KL: Việc học tập, SH đúng giờ giúp em học tập có kết quả hơn thoải mái hơn, vì vậy việc học tập, SH đúng giờ là việc nên làm. HĐ 3: (9’)Biết sắp xếp TGB và theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu. - Cho HS trao đổi với nhau xem TGB của mình đã hợp lý chưa? Đã thực hiện được chưa? Đã làm đủ các việc đề ra chưa? - Gọi HS trình bày trước lớp, nhận xét. KL: TGB nên phù hợp với điều của từng em. Việc thực hiện đúng TGB sẽ giúp em làm việc, học tập có ... đảm bảo sức khoẻ. 4.Củng cố - dặn dò: (4’) - Các em vừa học bài gì? +Tại sao c/ ta cần học tập, SH đúng giờ? - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - Nhận xét tiết học tuyên dương, nhắc nhở. - Về thực hiện như bài học xem bài sau.. Nhiều HS nêu, lớp nhận xét. Nghe và ghi nhớ, thực hiện.. Ngồi theo cặp trao đổi góp ý với nhau về thời gian biểu của mình. HS trình bày. HS chú ý nghe. - Học tập sinh hoạt đúng giờ(T 2) - Để đảm bảo sức khoẻ và học tập mau tiến bộ. Lớp đồng thanh Nghe để thực hiện. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. Thủ công Gấp tên lửa (Tiết 2) I.Mục tiêu: - KT: HS biết cách gấp tên lửa -KN: HS gấp được tên lửa . Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.** Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng, tên lửa sử dụng được. - TĐ: Có hứng thú và yêu thích môn học. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. - GDHS :Tiết kiệm giấy;  Không xả rác bừa bãi. II. Đồ dùng dạy học: -GV: giáo án, bài mẫu, quy trình gấp, giấy màu HS: vở, giấy màu, giấy nháp, kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2.Bài cũ:(4’) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét, nhắc nhở. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi tựa bài (1’) HĐ 1: HD q/sát, nhận xét (5’) - GT tên lửa mẫu cho HS quan sát. + Muốn gấp tên lửa phải thực hiện mấy bước?Đó là những bước nào ? - GV treo quy trình, gọi HS nêu cụ thể từng bước gấp. HĐ 2: Thực hành(20’) -Treo quy trình gấp, hướng dẫn. - Cho cả lớp thực hành gấp. GDHS cẩn thận, tỉ mỉ trong khi gấp, gấp xong có thể trang trí thêm cho đẹp, không xả rác bừa bãi… - Tổ chức cho HS phóng tên lửa. -HDHS phóng tên lửa theo hướng không trung. -Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm. Nhận xét .4.Củng cố - dặn dò: (4’) - Các em vừa học bài gì? -Gọi HS nêu lại quy trình gấp -Về tập gấp lại và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của trò Giữ trật tự HS bày lên bàn cho GV kiểm tra. 2 em nhắc tựa bài. HS quan sát và nhận xét. Có 2 bước Bước 1:gấp tạo mũi và thân tên lửa Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng 1- 2 HS nêu, lớp nhận xét HS ghi nhớ, thực hiện. Cả lớp lấy giấy ra thực hành gấp theo các thao tác đã học HS theo dõi HS tham gia phóng tên lửa. Trưng bày sản phẩm Gấp tên lửa(T1) Gồm có 2 bước Nghe để thực hiện. 1 HS nhận xét tiết học. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Toán. Luyện tập I. Mục tiêu: - KT: Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - KN: HS làm đúng các bài tập. - TĐ: Cẩn thận, chính xác khoa học khi làm toán. II. Đồ dùng dạy - học:: - GV: Giáo án, phiếu bài tập, bảng phụ. - HS:vở, bảng con.giảm tải bài tập 5 III.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Ổn định:(1’) 2.Bài cũ: (4’) Viết bảng yêu cầu HS lên làm. 78 -51; 39-15; 87- 43; 99-72 -K/tra chấm điểm 1 số VBT. Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng tựa bài (1'). b. Thực hành: (25’) HĐ1: (12’) Hướng dẫn HS làm BT1- BT2 Bài 1: Y/c HS đọc . -Yêu cầu HS làm bài vào vở GD: Đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái. - Nhận xét và tuyên dương. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu +Gọi 1 HS lên làm mẫu: 60 – 10 – 30= - Phát phiếu cho HS làm bài. +Gọi 1 HS lên bảng chữa bài - Thu 1 số phiếu chấm nhận xét. HĐ1: (14’) Hướng dẫn HS làm BT1- BT2 Bài 3: GD: đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái Yêu Cầu HS làm bài vào vở Gọi 3 HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét Bài 4: Gọi HS đọc bài toán -HD cách làm , cho HS làm bài vào vở GD: Suy nghĩ kĩ tìm ra lời giải, phép tính đúng, trình bày đúng quy định. - Kiểm tra chấm điểm 1 số vở. Bài 5 :. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. Hoạt động của trò Số bị trừ- số trừ- hiệu 2 em lên bảng lớp làm bảng con HS nộp vở Lắng nghe Chú ý nghe -2 em nhắc tựa bài - 1 HS đọc: Tính Chú ý theo dõi và nêu - Số bị trừ; số trừ; hiệu 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. Nhận xét, nêu cách tính. Tính nhẩm HS nhận phiếu làm bài, 1 em lên bảng chữa bài. Lắng nghe - Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ... Lắng nghe HS làm bài Lớp nhận xét tính điểm, khen ngợi. - Lắng nghe 1 em đọc, lớp đọc thầm Lớp làm vào vở, 1 em chữa bài. Bài giải Số vải còn lại dài là: 9 -5 = 4(dm) Đáp số: 4dm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Yêu cầu HS đọc bài toán , làm bài rồi chon ý đúng - Gv nhận xét 4.Củng cố- dặn dò: (4’) - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Về học bài làm bài và xem bài sau. - Nhận xét tiết học.. Thực hiện c. 60 cái ghé lắng nghe - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Nghe để thực hiện. - 1 HS nhận xét tiết học.. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. Ngày soạn: 25/08/2013 Ngày dạy: Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013. Chính tả(Tập chép). Phần thưởng I. Mục tiêu: - KT: Giúp HS nắmđược một số hiện tượng chính tả trong bài. Qua bài chép hiều cách trình bày một đoạn văn. Học tiếp 10 chữ cái còn lại - KN:HS chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng. Làm được BT3;BT4; BT(2) a/b. - TĐ: Ngồi ngay ngắn, viết cẩn thận, nắn nót, trình bày sach đẹp. II. Đồ đồ dạy - học : GV:Giáo án,bảng phụ HS: vở, bảng con,vở Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định: (1’) 2. Bài cũ:(4’)Hôm trước viết bài gì? - Gọi HS lên bảng viết từ khó. - Gọi 2 HS lên đọc thuộc bảng chữ cái - Nhận xét- ghi điểm 3.Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi tựa bài(1’) a.Hoạt động 1: HD tập chép Treo bảng phụ(chép sẵn bài) gọi HS đọc + Đoạn văn có mấy câu? GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. Hoạt động của trò Giữ trật tự Ngày hôm qua đâu rồi? 2 em lên bảng, lớp viết bảng con: nàng tiên, làng xóm,nhẫn nại, lo lắng. 2 em lên đọc 2 em nhắc tựa bài HS đọc và theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? - Cho HS luyện viết từ khó: nghe, người, lớp, năm, phần thưởng, đặc biệt,… -Nhận xét, chỉnh sửa -GV cho HS nhìn bảng viết bài vào vở GDHS ngồi viết đúng tư thế, viết nắn nót, trình bày sạch đẹp. - Cho HS dò bài sửa lỗi - Chấm 1 số vở nhận xét và tuyên dương b. HĐ 2: (6’)HD làm bài tập: Bài 2: - Treo bảng phụ gọi HS đọc y/c. -Y/c HS làm mẫu, em khác lên làm tiếp. - Gọi HS nhận xét -GV chốt lại ý đúng Cho HS đọc bài đã điền Bài 3:Gọi HS đọc y/c - Gọi 1 em đọc mẫu - Cho HS chữa bài - Nhận xét Bài 4:Học thuộc bảng chữ cái vừa học -Xoá dần và y/c HS đọc thuộc lòng -Em nào có thể đọc thuộc lòng bảng chữ cái(29 chữ cái). -Nhận xét, khen ngợi. 4.Củng cố - dặn dò: (4’) - Các em vừa học bài gì? - GV hệ thống bài qua từng phần - Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.. Có 2 câu Có dấu chấm Cuối, Na, Đây 1 em lên bảng, lớp viết bảng con HS chép bài vào vở HS soát bài sửa lỗi HS nộp bài Giữ trật tự - Điền vào ô trống s/x hoặc ăn/ ăng 1 em viết và đọc, lớp làm VBT a.xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá b.Cố gắng, gắng sức, yên lặng HS đọc đt - Viết những chữ còn thiếu vào bảng… HS đọc, lớp làm VBT 1 em lên bảng sửa bài p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y HS thuộc lòng và ghi vào vở 1 số em xung phong đọc Phần thưởng Nghe để thực hiện. 1 HS nhận xét tiết học.. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. Tập viết. Chữ hoa Ă -  I.Mục tiêu: KT: Giúp học sinh nắm vững quy trình viết, biết viết chữ hoa Ă Â theo cỡ vừa và nhỏ. Hiểu nghĩa câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ. KN: HS viết đúng hai chữ hoa Ă,  ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â); chữ và câu ứng dụng:Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). TĐ: HS ngồi ngay ngắn, có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, trình bày đúng, đẹp. II.Đồ dùng dạy học: GV:giáo án, chữ mẫu, bảng phụ, phấn màu. HS: vở, bảng con, phấn, giẻ lau. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định:(1’) - ChoHS chơi trò chơi “Chim bay cò bay” 2. Bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS lên KT, kết hợp k/tra vở tập viết. - Cho HS nhắc lại câu ứng dụng, yêu cầu HS viết chữ Anh. -Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi tựa bài (2’) . HĐ 1:(8’) H/ dẫn viết chữ hoa. - Cho HS quan sát chữ Ă Â + Chữ Ă ,  có điểm gì giống và khác chữ A? - Các dấu phụ trông thế nào? - GV viết mẫu và nêu cách viết. Ă Â - Gọi 1 HS lên bảng viết, yêu cầu lớp viết bảng con. Cho lớp nhận xét sửa sai. - GV nhận xét HĐ 2:(8’)H/ dẫn viết ứng dụng. - GV treo bảng phụ chép sẵn gọi HS đọc. Hỏi: Ăn chậm nhai kĩ ý nói gì? GD: Thực hiện ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa dễ dàng, giúp ta tránh .... -Quan sát nh/ xét độ cao của các chữ cái? GV : Đào Thị Tâm Lop2.net. -HS tham gia chơi. 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng A Anh. - Lắng nghe - 1 HS nhắc lại Chữ hoa Ă -  - HS quan sát , nhận xét. - Chữ hoa Ă Â giống chữ A, nhưng có thêm dấu phụ V , ^. - Dấu của chữ A là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A. - Dấu phụ trên  là 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp xuống gọi là dấu mũ. 1 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con Ă Â - 1HS đọc: Ăn - Ăn chậm nhai kĩ. -HS nêu: Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. HS ghi nhớ. - Chữ Ă, k, h cao 2 li rưỡi. Các.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. - Em có nhận xét gì về cách đặt dấu thanh? Khoảng cách giữa các chữ? - GV viết mẫu nói rõ quy trình viết. Ăn Lưu ý HS: Điểm cuối của chữ A nối liền điểm bắt đầu của chữ n. - Yêu cầu HS viết b/con. Nhận xét sửa sai.. …1 li. - Dấu nặng ở dưới â, dấu ngã đặt trên i. Khoảng cách giữa các chữ bằng cách viết chữ cái o. -HS quan sát theo dõi. Lớp viết vào bảng con. Ăn HS mở vở theo dõi HS lắng nghe HS viết theo yêu cầu của GV. - HS khen ngợi những em viết đúng đẹp. HS lắng nghe. c. HĐ 3: (13’) H/ dẫn HS viết vở. - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. Giáo dục HS viết cẩn thận, nắn nót, trình bày đúng, đẹp. - Yêu cầu HS viết từng dòng theo chữ mẫu. GV theo dõi uốn nắn choHS. 4. Củng cố – dặn dò: (4’) - Kiểm tra ghi điểm 1 số vở. Cho lớp xem - HS mở vở theo dõi. 1 số bài viết đúng, đẹp khen ngợi. GD: Rèn viết đúng đẹp. Áp dụng cách Lắng nghe viết hoa vừa học để viết bài. - Về Tập viết vào bảng con, viết bài ở nhà. - GV và HS nhận xét tiết học. - 1 HS nhận xét tiết học. Ghi nhận sau tiết dạy. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. Toán. Luyện tập chung I. Mục tiêu: – KT: HS biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - KN: HS làm đúng các bài tập - TĐ: Cẩn thận, tính chính khi làm toán. II. Đồ dùng dạy - học : - GV: giáo án, phiếu bài tập , GT bài tập 3(cột 3) - HS:SGK, vở, bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Kế hoạch bài dạy lớp 2 tuần 2. 1.Ổn định:(1’) 2. Bài cũ:(4’)-Hôm trước học bài gì? - Đặt tính rồi tính hiệu. 88 và 45; 49và 26 - Kiểm tra chấm điểm 1 số VBT của HS - Nhận xét- ghi điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài - ghi bảng tựa bài (1') HĐ 1: HD làm BT1- BT2 Bài 1: Yêu cầu làm gì? - Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp nháp.. -Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: viết -GV phát phiếu y/c HS làm bài -Theo dõi- giúp đỡ -Thu phiếu chấm nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu BT. - Ghi bảng yêu câù HS làm. GDHS đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái. -Nhận xét- ghi điểm Bài 4: Cho HS đọc bài toán - Gợi ý, yêu cầu HS làm bài vào vở. GD: Suy nghĩ tìm lời giải và phép tính đúng - Gọi HS lên chữa bài -Thu 1 số bài chấm nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò:(4’) - GV hệ thống bài qua từng phần - Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Giữ trật tự Luyện tập 2 em lên bảng, lớp làm bảng con Lắng nghe 2 em nhắc tựa bài -Viết các số HS làm bài - chữa bài. a. 41,42,43,44,45,….50 b.68,69,70,71,72.73, 74. c. 10, 20, 30, 40, lắng nghe Lớp nhận phiếu làm bài a. 60, b.100, c.88, d. 0, e.75, g. 87,88. Lắng nghe - Đặt tính rồi tính -2 em lên bảng, lớp làm bảng con 1 HS đọc, lớp đọc thầm HS làm bài, chữa bài Lắng nghe Bài giải Cả hai lớp có số học sinh là: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh Lớp nhận xét Giữ trật tự - HS theo dõi - Nghe để thực hiện. - 1 HS nhận xét tiết học.. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………….…. GV : Đào Thị Tâm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×