Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 8 kì 1 - Trường THCS Thái Thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Tieát 1 CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VAØ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Baøi 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Muïc tieâu  Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức  Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II/ Phöông tieän daïy hoïc SGK, phaán maøu, baûng phuï baøi taäp 6 trang 6. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ  Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số m x . xn = ...............  Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng a(b + c) = ............. 3/ Bài mới Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”. Ghi baûng. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quy tắc Cả lớp làm ?1 để rút ra quy - Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1 taéc : ?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1) HS đọc quy tắc nhiều laàn. = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1. Hoạt động của GV - Yeâu caàu HS giaûi ?1 Cho vài học sinh tự phát bieåu quy taéc ? Cho hoïc sinh laäp laïi quy taéc trong SGK trang 4 để khaúng ñònh laïi.. = 15x3 – 20x2 + 5x Hoạt động 2 : Áp dụng Nhoùm 1 laøm ví duï trang 2/ AÙp duïng 1 a/ 2x2 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 4 2 Nhoùm 2 laøm ?2 1 3 3 5 + 2x .5x – 2x . =2x + Hoïc sinh laøm baøi 1, 2 2 trang 5 10x4 – x3. Chia lớp làm 2 nhóm: Gọi một đại diện của moãi nhoùm leân baûng trình baøy keát quaû cuûa nhoùm mình Cho nhoùm 1 nhaän xeùt Trang 1. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Ghi baûng. Hoạt động của HS. [(5 x  3)  (3 x  1)].2 x b/ S = 2 (8 x  4).2 x = =8x2 + 4x 2. Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2 c/ Goïi x laø soá tuoåi cuûa baïn : Ta coù [2.(x + 5) + 10].5 – 100 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100 =(2x + 20).5 -100 =10x + 100 – 100 =10x Ñaây laø 10 laàn soá tuoåi cuûa baïn. Hoạt động của GV baøi cuûa nhoùm 2 vaø ngược lại Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính laø 10 laàn soá tuoåi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví duï laø 130) thì ta chæ việc bỏ đi một chữ số 0 taän cuøng (laø 13 tuoåi). Hoạt động 3: Củng cố: Baøi 3 trang 5. a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x =2. Baøi 6 trang 6 Duøng baûng phuï a -a + 2 -2a 2a. b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15 3x = 15 x=5. *. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà -. Veà nhaø hoïc baøi Laøm baøi taäp 5 trang 6 Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”. Hướng dẫn bài 5b trang 7 b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1 Trang 2. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn V/ Ruùt kinh nghieäm: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ------------------------------. Trang 3. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Tieát 2 Baøi 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Muïc tieâu  Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.  Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. II/ Phöông tieän daïy hoïc: SGKSGK, phaán maøu ,baûng phuï. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ  Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.  Sửa bài tập 4 trang 6 a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1  Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?  nhân một đa thức với một đa thức ? 3/ Bài mới Ghi baûng. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quy tắc Laøm 2 ví duï 1/ Quy taéc Học sinh đọc cách Ví duï a/ (x + y) . (x – y) = x.(x laøm trong SGKSGK trang 7 – y) + y(x - y) = x.x – x.y + x.y – y.y = x2 – xy + xy – y2 = x 2 – y2 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1). Hoạt động của GV. = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x –2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Quy taéc : Muoán nhaân moät đa thức với một đa thức ta. Cho học sinh cả lớp laøm 2 ví duï sau Cho hoïc sinh nhaän xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức Giaùo vieân ghi nhaän xeùt hai ví duï treân: a) / Đa thức có 2 bieán b/ Đa thức có 1 biến Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn coù theå trình baøy nhö Trang 4. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Chuù yù : 6x2 – 5x + 1 x x–2 - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 -17x2 + 11x - 2 Hoạt động 2 : Aùp dụng HS laøm aùp duïng a, b 2/ AÙp duïng a/ x2 + 3x – 5 x x+3 2 3x + 9x – 15 x3+3x2 - 5x x3+6x2 + 4x – 15 b/ S = D x R = (2x + 3y) (2x – 3y) = 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2 = 4x2 – 9y2 Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét S = 4.(2,5)2 – 9.12 = 1 (m2). sau. Chia lớp thành 2 nhoùm laøm aùp duïng a vaø b, nhoùm naøy kieåm tra keát quaû cuûa nhoùm kia.. Hoạt động 3 : Làm bài tập Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị (x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2) = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 = x3 – y3 Giaù trò cuûa x, y x = -10 ; y = 2 x = -1 ; y = 0 x = 2 ; y = -1 x = -0,5 ; y = 1,25 (Trường hợp này có thể dùng maùy tính boû tuùi). Giá trị của biểu thức (x – y) (x2 + xy + y2) -1008 -1 9 -. 133 64. Trang 5. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Veà nhaø hoïc baøi Laøm baøi taäp 8, 7 trang 8 V/ Ruùt kinh nghieäm: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ------------------------------. Trang 6. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Tuaàn II Tieát 3 LUYEÄN TAÄP I/ Muïc tieâu  Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức  Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức II/ Phöông tieän daïy hoïc SGKSGK, phaán maøu III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ  Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức  Sửa bài 8 trang 8 a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3 3/ Bài mới Ghi baûng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập Laøm baøi 10 trang 8 Làm bài 10, 12, 13, Rút gọn biểu thức, a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 14/8 SGKSGK. neáu keát quaû laø haèng 2 2 – 2x + 3x – 5x + 10x – 15 soá ta keát luaän giaù trò = x3 biểu thức không phụ – 7x2 + 13x – 15 thuoäc vaøo giaù trò cuûa 2 2 b/ (x – 2xy + y ) (x – y) = bieán x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 Cho bieát hai soá chaün 3 –y lieân tieáp hôn keùm = nhau maáy ñôn vò ? 3 2 2 3 x – 3x y + 3xy – y Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số Laøm baøi 11 trang 8 chẵn tự nhiên liên (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) tieáp laø gì ? +x+7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức khoâng phuï thuoäc vaøo giaù trò Trang 7. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. cuûa bieán . Laøm baøi 12 trang 8 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2 ) = x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = -x -15 Giá trị của biểu thức khi: a/ x = 0 laø -15 ; b/ x = 1 laø -16 c/ x = -1 laø -14 ; d/ x = 0,15 laø -15,15 Laøm baøi 13 trang 9 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x=1 Laøm baøi 14 trang 9 Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhieân chaün tieáp thao laø a + 2;a+4; Tích cuûa hai soá sau laø: (a + 2) (a + 4) Tích của hai số đầu là: a (a +2) Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192 4a = 184 Trang 8. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. a = 46 Vaäy ba soá caàn tìm laø: 46 ; 48 ; 50 Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà Veà nhaø hoïc baøi Laøm baøi taäp 15 trang 9 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “ V/ Ruùt kinh nghieäm: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ------------------------------. Trang 9. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Tieát 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Muïc tieâu  Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một toång, bình phöông cuûa moät hieäu, hieäu hai bình phöông.  Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. II/ Phöông tieän daïy hoïc : SGKSGK, phaán maøu, baûng phuï baøi 18 trang 11. III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ  Sửa bài 15 trang 9 a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2 b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2  Học sinh cùng tính với giáo viên 29 . 31 = ; 49 . 51 = 71 . 69 = ; 82 . 78 = Sau khi tính, giaùo vieân keát luaän : duø hoïc sinh coù duøng maùy tính cuõng khoâng tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết  Dùng hằng đẳng thức. 3/ Bài mới Ghi baûng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Bình phương của một tổng HS laøm ?1 Cho hs laøm ?1 vaø 1/ Bình phöông cuûa moät 1 HS Phát biểu hằng kết quả đọc dựa toång đẳng thức bằng lời. theo bài 15 trang 9 Với A, B là các biểu thức tuyø yù, ta coù : ?2 Phaùt bieåu haèng 2 2 2 (A + B) = A + 2AB + B đẳng thức trên bằng lời. AÙp duïng : Caàn phaân bieät bình a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12 2 phöông cuûøa moät = x + 2x + 1 toång vaø toång caùc b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 2 bình phöông + (2) ( a+ b)2  a2 + b2 = (x + 2)2 Chia lớp thành ba c/ 512 = ( 50 + 1)2 2 2 nhoùm laøm 3 caâu : = 50 + 2.50.1 + 1  Mời đại diện lên = 2500 + 100 + 1 Trang 10. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. = 2601 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 + 1 = 90601. trình baøy d/  Caùc nhoùm kieåm tra laãn nhau Laøm baøi 17 trang 11 Nhận xét : Để tính bình phöông cuûa moät soá taän cuøng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) roài vieát soá 25 vaøo beân phaûi. Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu HS laø ?3 Cho hoïc sinh laøm ?3 2/ Bình phöông cuûa moät [(a+ (-b)]2 = a2 hieäu +2.a.(-b) + (-b)2 Với A, b là các biểu thức Hoïc sinh cuõng coù tuyø yù, ta coù : theå tìm ra keát quaû (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 treân baèng caùch nhaân Aùp duïng : : a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12 (a - b )(a - b) = x2 - 2x + 1 1 HS phaùt bieåu haèng ?4 Phaùt bieåu haèng b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – đẳng thức. đẳng thức trên bằng 2.2x.3y + (3y)2 lời = 4x2 – 12xy Laøm baøi 18 trang 11 Giaùo vieân ñöa baûng +9y2 phụ để học sinh điền c/ 992 = (100 – 1)2 vaøo = 1002 – 2.100.1 + (1)2 = 10000 – 200 + 1 = 9801 Hoạt động 3 : Hiệu hai bình phương HS laøm ?5 Cho hoïc sinh tính ?5 3/ Hieäu hai bình phöông Với A, b là các biểu thức (a+ b )(a – b) tuyø yù, ta coù : Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để A2 - B2 = (A + B) (A – B) tính các bài toán mà AÙp duïng : đầu giờ gíao viên đã a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12 cho để tìm ra “bí = x2 -1 2 quyeát” b/ (x – 2y)(x + 2y) = x – 29.31 = (30-1)(30+1) (2y)2 2 = 302 – 12 =x – 3012. Trang 11. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. 4y2 c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 HS phaùt bieåu haèng = 3584 đẳng thức Laøm baøi 16 trang 11 a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2 HS laøm ?6 b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2 = (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2 = (5a – 2 2b). = 899 .............................. ?6 Phaùt bieåu haèng đẳng thức trên bằng lời Hoïc sinh laøm ?6 trang 11 Keát luaän (x – 5)2 = (5 – x)2. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà. Veà nhaø hoïc baøi. Laøm baøi taäp 16 trang 11. Chuaån bò phaàn luyeän taäp trang 12. V/ Ruùt kinh nghieäm: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ------------------------------. Trang 12. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy Ngày soạn: 12/9/2010 Ngày dạy: 8A – 14/9/2010. Tiết 5. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu  Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.  Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó. II/ Phương tiện dạy học SGKSGK, phấn màu. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ  Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp (A + B)2 = ................................. .....................= (A + B) (A – B) A2 – 2AB + B2 = ......................  Sửa bài tập 19 trang 12 Phần diện tích còn lại là: (a + b)2 – (a – b)2 = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập Bài 20 trang 12 HS làm bài 20/12 Gọi HS lên bảng làm bài 2 2 2 x + 2xy + 4y = (x + 2y) tập. sai Bài 21 trang 12 a/ (2x+3y)2 + 2.(2x+3y) + 1 = (2x+3y)2 + 2.(2x+3y).1+12 = [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y + 1)2 b/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 = (3x – 1)2 c/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 Bài 22 trang 12 a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 =10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3). HS làm bài 21/12. HS làm bài 22/12. Trang 13. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. = 502 – 92 = 2491 Bài 23 trang 12 a/ VP = (a + b)2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a – b)2 = VT b/ VP = (a – b)2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT Áp dụng a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab = 202 – 4.3 = 400 – 12 = 388 Bài 24 trang 12 M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2 Với x = 5  M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900 Với x =. HS làm bài 23/12. Ta chứng minh từ vế phải  vế trái. HS làm bài 24/12. 1 1  M = (7. - 5)2 2 7. = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 16 Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu. Làm bài tập 25 trang 13 Hướng dẫn : (a + b + c)2. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một tổng a/ (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2 = (a + b)2 + 2.(a +b) .c + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2ac + 2bc IV/ Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ------------------------------. Trang 14. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. Ngày soạn: 13/9/2010 Tiết 6. Ngày dạy: 8B – 14/9, 8C – 15/9, 8A – 16/9. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I/ Mục tiêu  Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương một tổng, lập phương một hiệu.  Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. II/ Phương tiện dạy học SGKSGK, phấn màu. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ  Tính (a + b)2 = ........................  Tính (a+b)3. Mời hai học sinh lên cùng làm. (a+b)3 = (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Đây chính là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng” sẽ được giới thiệu trong bài học hôm nay . 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 4 1/ Lập phương một tổng HS làm ?1 ?1 Đã làm ở trên. Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có : (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức HS phát biểu hằng Áp dụng : trên bằng lời. đẳng thức. a/ (x + 1)3 3 2 2 3 = x + 3.x .1 + 3. x.1 + 1 = x3 + 3x2 + 3x +1 b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Hoạt động 2 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 5 2/ Lập phương một hiệu HS làm ?3 ?3 Tính : [a + (- b)]3 Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta [a + (- b)]3 có: = a3+3a2(-b)+3.a.(-b)2+(-b)3 (A-B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 = a3–3a2b + 3b2 – b3 Ap dụng :  (A - B)3 3 a/ (x - 1) = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13 ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 3 2 = x - 3x + 3x -1 trên bằng lời. HS làm ?4 b/ (x – 2y)3 Cho cả lớp làm phần áp = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 dụng. = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 Học sinh tự kiểm tra nhau c/ 1/Đ 2/S 3/Đ 4/S Trang 15. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy. 5/S Làm bài 26a trang 14 a/ (2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y + 54xy2 – 27y3. Để tính giá trị một biểu thức thì biểu thức đã cho phải được rút gọn.. Làm bài 28 trang 14 a/ x3 + 12x2 + 48x + 64 =(x + 4)3 Với x = 6  (6 + 4)3 = 103 = 1000 b/ x3 – 6x2 + 12x – 8 = (x – 2)3 Với x = 22  (22 – 2)3 = 203 = 8000 Hoạt động 3 : Củng cố - Nhắc lại 2 hằng đẳng thức vừa học. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà ghi lại và học kĩ 5 hằng đẳng thức đã học. BTVN 26b, 27 trang 14 SGKSGK. Xem trước bài sau.. Trang 16. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy Ngày soạn Ngày dạy. 18/9/2010 8A 8B 8C 20/9 20/9 20/9. Tiết 7. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I/ Mục tiêu  Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.  Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1/ Giáo viên: Soạn giáo án, sách giáo khoa, các đồ dùng dạy học. 2/ Học sinh: Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã biết. Làm bài tập đầy đủ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng. HS1: Viết 2 hằng đẳng thức: Lạp phương của một tổng, lập phương của một hiệu. HS2: Khai triển 2 biểu thức sau: a) (2x+3y)3. 1 3. b) ( x  2)3. GV nhận xét và cho điểm học sinh. 3/ Bài mới Nội dung ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 6 Ta có: - Yêu cầu HS làm ?1 trang 2 2 14: (a  b)(a  ab  b ) - HS làm ?1. Tính (a + b)(a2 – ab + b2)  a3  a2 b  ab2  a2 b  ab2  b3  a3  b3. 6/ Tổng hai lập phương Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta - Ghi nhận và ghi chép. - Từ đó suy ra hằng đẳng có : thức A3 + B3 = (A + B).(A2 - AB + B2 ). - HS phát biểu hằng - Hãy phát biểu hằng đẳng đẳng thức. thức trên bằng lời. Áp dụng : a/ x  1x 2 – x  1  x 3  13  x 3  1 b/ x 3  8  x 3  23.  c/ x – 3x  9 x  3 .  x  2  x 2 – 2 x  4. - Làm bài tập phần áp - Áp dụng hằng đẳng thức dụng. trên để tính các biểu thức sau.. . 2.  x 3  33  x 3  27. Ta có:. Hoạt động 2 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 7 - Yêu cầu HS làm ?3 trang - HS làm ?3 15. Trang 17. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy Tính: (a – b) (a2 + ab + b2). (a  b)(a2  ab  b2 )  a3  a2 b  ab2  a2 b  ab2  b3  a3  b3. 7/ Hiệu hai lập phương Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có:. Suy ra hằng đẳng thức. A3  B3 = (A  B).(A2  AB + B2 ). Áp dụng: a/ x - 1x 2  x  1. - HS phát biểu hằng đẳng thức..  x 3  13  x 3  1. - Học sinh làm bài tập b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 phần áp dụng. = (2x – y) (4x2 + 2xy + y2) c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng là x3 + 8. Hoạt động 3: Củng cố Làm bài 30 trang 16 : Rút gọn - Làm bài tập theo yêu a/ (x + 3)(x2 - 3x + 9) – (54 + x3) cầu của giáo viên vào 3 3 3 vở nháp. = x + 3 – 54 – x = -27 b/ (2x+y)(4x2–2xy+y2) –(2x–y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 Làm bài 31 trang 16 a/ (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a + b) - Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên vào Ta có VP = (a + b)3 – 3ab(a + b) 3 2 2 3 2 2 = a +3a b+3ab +b –3a b–3ab vở nháp. = a 3 + b3 b/ (a3 - b3) = (a - b)3 + 3ab(a - b) Ta có VP = (a - b)3 + 3ab(a - b) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b - 3ab2 = a 3 - b3 Áp dụng : (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-5)3 – 3.6(-5) = -125 + 90 = -35. - Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Lưu ý: học sinh cần phân biệt cụm từ “Lập phương của một tổng (hiệu) với tổng (hiệu) hai lập phương” (A + B)3 ≠ A3 + B3 - Hướng dẫn HS làm bài tập 30 SGKSGK trang 16.. - Hướng dẫn HS làm bài tập 31 SGKSGK trang 16. - GV gợi ý: Ta chứng minh VP bằng VT.. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà ghi lại và học kĩ 7 hằng đẳng thức Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17. IV/ Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... -----------------------------Trang 18. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 8. Trường THCS Thái Thủy Ngày soạn Ngày dạy. 18/9/2010 8A 8B 8C 21/9 21/9 22/9. Tiết 8. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu  Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.  Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1/ Giáo viên: Soạn giáo án, phấn màu. 2/ Học sinh: Học bài và làm bài tập đầy đủ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 5 học sinh bất kì hằng đẳng thức nào. 3/Tiến trình bài dạy Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 33 trang 16 a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 - 2 HS lên bảng làm - Gọi 2 HS lên bảng làm 2 2 b/ (5 – 3x) = 25 – 30x + 9x bài tập. Các HS khác bài tập. 2 2 4 c/ (5 – x )(5 + x ) = 25 – x làm vào vở nháp, chú ý +) HS1: Câu a, c, e. d/ (5x – 1)3 bài của bạn trên bảng +) HS2: Câu b, d, f 3 2 2 3 = (5x) - 3.(5x) .1 + 3.5x.1 – 1 để nhận xét, bổ sung. = 125x3 – 75x2 + 15x – 1. e/ (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 – y3 = 8x3 – y3. f/ (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27. Bài 34 trang 17 Rút gọn biểu thức - 3 HS lên bảng làm - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập. Các HS khác bài tập. a/ (a + b)2 – (a – b)2 = [(a + b)+(a – b)][(a + b)-(a – b)] làm vào vở nháp, chú ý bài của bạn trên bảng = 2a .2b = 4ab 3 3 3 để nhận xét, bổ sung. b/ (a + b) – (a – b) – 2b = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – - Nhấn mạnh những chỗ 2 2 3 3 3a b + 3ab – b ) – 2b hay sai để HS chú ý. 3 2 2 3 3 = a + 3a b + 3ab + b – a + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b c/ (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = [(x + y + z) – (x + y)]2 = (x + y + z – x – y)2 = z2 . Bài 35 trang 17 2 HS lên bảng làm bài Gọi 2 HS lên bảng làm bài a/ 342 + 662 + 68.66 tập. tập. 2 2 = 34 + 2.34.66 + 66 Các HS khác chú ý 2 nhận xét và bổ sung. = (34 + 66) Trang 19. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 8 = 1002 = 10000 b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 Bài 36 trang 17 a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98  (98 + 2)2 = 1002 = 10000 b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99  (99 + 1)3 = 1003 = 1000000. Trường THCS Thái Thủy. - Làm BT theo sự - GV hướng dẫn HS làm hướng dẫn của giáo bài 36 trang 17. viên.. Hướng dẫn học ở nhà  Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức.  Làm lại các bài tập đã học để kiểm tra 15 phút  Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”. IV/ Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ------------------------------. Trang 20. GV: Bùi Công Luân Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×