Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 80 trang )

Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn: 20/8/2007 Ngày giảng: 29/8/2007
Tiết 1
Đ1. nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một
tổng, cho ví dụ minh họa?
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như
thế nào, cho ví dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 4
9
.4
3
= 4
12
HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)
GV : + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa
thức vừa viết ?


+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
+ Khi đó ta nói đa thức :15x
3
-20x
2
+ 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x
2
- 4x+1
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta
làm như thế nào?
GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có
giống nhân một số với một tổng không?
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
HS:
1. Quy tắc
?1:Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x
2
- 4x+1
Nhân:
5x(3x
2
- 4x+1)
= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
= 15x

3
-20x
2
+ 5x
HS theo dõi
HS : Phát biểu... Quy tắc ( SGK/ 4)
HS: Có vì thực hành giống nhau
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
HĐ3: áp dụng (15 phút)
GV: Tính:
(2 Hs lên bảng)
Nhận xét bài làm của bạn?
HS: Ví dụ: tính
HS: Nhận xét
- 1 -
( )
3 2
1
2 5
2
x x x
 
− + −
 ÷
 
( )
3 2
1
2 5

2
x x x
 
− + −
 ÷
 
3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x
= − − +
= − − +
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
GV: Cả lớp làm ?2.
2 HS lên bảng trình bày?
Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa.
Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu
gì?
GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi
bảng phụ)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa
HS Làm tính nhân ở ?2
HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ:

3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
HS: HĐ nhóm - Trình bày
?3
1.
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S= 8.3.2+ 2
2
+3.2
=48 + 4+ 6 = 58
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a,
3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự
chấm sau khi đưa đáp án
HĐ5. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
* HD: Bài 5
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , sau đó rút gọn . Đáp án :
a) x
2
- y
2
b) x
n
- y
n


---------------------------------------------------------------------------------------
- 2 -
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn: 20/8/2007 Ngày giảng:31/8/2007
Tiết 2
nhân đa thức với đa thức

I.Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II.Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập bài cũ
Làm bài tập về nhà
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Chữa BT 1b/5?

2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
HS 1: Phát biểu quy tắc

BT1b/5. Tính
HS2:
x(x
2
- y) - x
2
(x+y) +y(x
2
-x)
= x
3
- xy - x
3
- x
2
y+ x
2
y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp dụng (20 phút)
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x
2
- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa
thức 6x
2
- 5x+1

+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
Vậy 6x
3
-17x
2
+11x – 2 à tích của đa thức( x-2)và
đa thức 6x
2
-5x +1
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm
thế nào?
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
GV: Cả lớp làm ?1
HS Tính
(x-2) (6x
2
- 5x+1)
= x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
- 5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x -12x
2
+10x-2
= 6x

3
-17x
2
+11x - 2
HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK /7
- 3 -
2 2
2 2 2 2
3 2 4 2 2
2
(3 )
3
2 2 2
3
3 3 3
2 2
3 3
xy x y x y
xy x y x x y y x y
x y x y x y
− +
= − +
= − +
1
; 100
2
x y
= = −
1
2. ( 100) 100

2
− − =
3
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1 1 1
2 6
2 2 2
2 6
1
3
2
2 6
xy x x
xyx xy x xy
x
x y x y xy x
x
− − −
= − − +
+ +
= − − − +
+ +
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x)
(6x

2
-5x +1)
theo hàng dọc
+ Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân
theo hàng dọc

GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày
GV: gọi hs nhận xét và chữa
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ )
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và
chốt phương pháp.
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
HS: Thực hiện phép
nhân
HS:B1:Sắp xếp đa
thức theo luỹ
thừa tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa
thức này với ... của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
?2 Tính:
a) (x+3)(x
2
+ 3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x

2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
HS: Hoạt động nhóm
?3
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x
2
-y
2
Hoạt động 3: Củng cố ( 7 phút)
GV:
+ Hs giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó chữa và

chốt phương pháp
+ BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
+HS hoạt động cá nhân
+HS hoạt động nhóm
+ HS nêu quy tắc.
HĐ 4. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a,9 / tr8 SGK
* HD bài 9:
Rút gọn biểu thức được x
3
- y
3
, trường hợp x = -0,5 và y = 1,25 có thể dùng máy tính để tính
hoặc đổi ra phân số rồi thay số thì việc tính toán sẽ dễ hơn .
----------------------------------------------------------------------------------------------------
- 4 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:28/9/2007 Ngày giảng:3/9/2007
Tiết 3
luyện tập

I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ.
III. Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
BT 7b/8SGK
b). Tính (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc
7b) (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)
= 5(x
3
-2x
2
+x-1)-x(x
3
-2x
2
+x-1)
= 5x
3
-10x

2
+5x-5-x
4
+2x
3
-x
2
+x
= 7x
3
-11x
2
+6x- x
4
-5

8 b)(x
2
-xy+y
2
)(x+y)
=x(x
2
-xy+y
2
)+y(x
2
-xy+y
2
)

= x
3
-x
2
y+xy
2
+x
2
y-xy
2
+y
3
=x
3
+y
3
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS
lên bảng trình bày?
1. Dạng 1: tính
Bài 10a /tr8
Bài 15b /tr9
HS
BT 10a/8
HS : bài tập 15b/9
- 5 -
2 2
2 2
1 1

( )( )
2 2
1 1 1
( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 2 4
1
4
x y x y
x x y y x y
x xy xy y
x xy y
− −
= − − −
= − − +
= − +
2
2
3 2
1
( 2 3)( 5)
2
1 1
( 5) 2 ( 5)
2 2
1
3( 5)
2
1 23

6 15
2 2
x x x
x x x x
x
x x x
− + −
− − −
+ −
= − + −
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
GV gọi HS nhận xét.
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
GV:
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép(x)
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn
B3: Tính kết quả
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và
chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu
thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12?
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm)
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp
giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng
phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải?

4. dạng 4: Toán CM
+ Các nhóm giải BT 13?
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa
đáp án để các nhóm theo dõi
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng
phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài
HS: Nhận xét
HS: Đọc đề bài
HS:
(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-
- x
3
+4x-4x
2
=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0

HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn
B3: Tìm x
HS: Hoạt động nhóm
a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x) =81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-7 +11x=81
0x
2
+83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
HS:
B1 : Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng
B3: KL
HS: Trình bày lời giải
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc
vào biến.
A = (x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x -15 -2x
2

+6x+x+7
= -8 . Vậy A không phụ thuộc x.
2 HS lên bảng
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải
của từng loại BT
HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập
đã làm
- 6 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
HĐ 4. Giao việc về nhà:( 5phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK)
* HD bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với a

N . Ta có :
(2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192
a + 1 = 24

a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 .
- 7 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:3/9/2007 Ngày giảng:7/9/2007
Tiết 4
những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
- HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không ,
tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HS : tính
a)
HĐ 2:1. Bình phương một tổng (11 phút)
Cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)
2

GV:Đưa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho công
thức.Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)
2
= ?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ?
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa
HS: Làm ?1
Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b) =a
2
+ab+ab+b
2
= a

2
+2ab+b
2
=>(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2

HS: Trình bày công thức tổng quát
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
Phát biểu ?2... bằng bình phương số thứ nhất
cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi
cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm ,1HS trình bày lời giải
áp dụng Tính:
a) (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b) x
2
+4x+4 = (x+2)

2
c) 51
2
= (50+1)
2
= 2500 +100+1= 2601
HĐ 3: 2.Bình phương của một hiệu (11 phút)
- 8 -
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2
1 1 1
4 2 2
1
4
x y x y
x xy xy y
x xy y
+ +
= + + +
= + +
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
GV cả lớp làm bài?3
+ Trường hợp tổng quát : Với A,B là các biểu
thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)
2
=?
+ So sánh công thức (1) và (2)?

+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để
phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh
khi tính
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS trình bày vào vở
?3 Tính : [a+(-b)]
2
= a
2
-2ab+b
2
Tổng quát:
(A-B)
2
=A
2
- 2AB+B
2

So sánh: Giống :các số hạng
Khác: về dấu
HS: áp dụng làm ?4
a)
b) (2x -3y)
2
= 4x
2
-12xy+9y

2
c) 99
2
= (100 -1)
2
= 100
2
-2.100 +1= 9801
HS:Phát biểu
HĐ 4:3. Hiệu hai bình phương (11 phút)
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát?
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy
phát biểu bằng lời?
áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64
GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động
nhóm. Sau đó đưa kết quả
HS làm ?5 Tính
(a+b)(a-b) = a(a-b)+ b(a-b) = a
2
- b
2

HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có:
A
2
- B

2
=(A+B)(A-B)
HS:...bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ
hai và hiệu...
HS: Trình bày ?6
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x
2
-1
b) (x-2y)(x+2y) =x
2
-4y
2
c)56.64 = (60-4)(60+4) = 60
2
-4
2
= 3584
HS trình bày theo nhóm
?7 Ai đúng , ai sai?
Cả 2 đúng.
(x-5)
2
= (5 - x)
2
HĐ 5: Củng cố (8 phút):
Đưa BT 16/11 dưới dạng trắc nghiệm (tìm đáp số
đúng);
BT 18/11(SGK)
HS làm bài theo hướng dẫn

HĐ 6. Giao việc về nhà( 1 phút):
+ Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
+ BTVN: 16,17/11( sgk)
- 9 -
2 2
1 1
( )
2 4
x x x
− = − +
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:6/9/2007 Ngày giảng:10/9/2007
Tiết 5
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Thước; chuẩn bị bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
1. phát biểu hằng đẳng thức bình phương một
hiệu. áp dụng tính
a) (3x -y)
2
b)
2. Chữa bài tập 16b
GV gọi HS nhận xét và cho điểm

HS phát biểu
a) (3x -y)
2
= 9x
2
-6xy +y
2
b)
HS:
b) 9x
2
+y
2
+6xy = (3x+y)
2
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
GV nghiên cứu BT 21/12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải bài tập 21
Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp.
GV nghiên cứu bài tập 22/12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải a,c
Nhận xét bài làm từng bạn
Chữa và chốt phương pháp
GV nghiên cứu bài tập 24/12 (bảng phụ)
Các nhóm cùng giải bài tập 24?
1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực hiện
:Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1
tổng hoặc hiệu:
a) 9x
2

- 6x +1
= (3x)
2
-2.3x +1
= (3x -1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)
2

2HS lên bảng.Tính nhanh
a) 101
2
=(100+1)
2

100
2
+200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 50
2
-3
2
=2491
HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải
- 10 -

2 2
1
( )
2
x y

2 2 4 2 2
1 1
( )
2 4
x y x x y y
− = − +
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Trình bày lời giải của các nhóm
Đưa ra đáp án sau đó HS chữa bài tập và chốt
phương pháp
GV nghiên cứu BT 23/12 (bảng phụ)
Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn? Gọi 1
HS Trình bày lời giải
áp dụng tính (a+b)
2
biết
a-b=7 và ab =12
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương
pháp
GV nghiên cứu bài tập 25/12 (bảng phụ) và nêu
cách tính
GV gọi HS trình bày lời giải
Rút ra phương pháp để tính với 3 số hạng
Chữa và chốt phương pháp

A = 49x
2
-70x +25 (1)
a) x=5 thay vào (1)
A = 49.5
2
-70.5 +25 = 900
b) x=1/7 thay vào (1) có A = 16
HS biến đối 1 vế bằng vế còn lại
HS trình bày
CMR (a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
VP: = a
2
-2ab+b
2
+4ab = a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2
Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh
áp dụng : Tính: (a-b)
2
= 7
2

-4.12 = 1
HS Thực hiện phép nhân
C1: A
2
= A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ nhất, c là số thứ hai
rồi tính
HS:
a) (a+b+c)
2
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
b) (a+b-c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc
HS bình phương từng số các số hạng tiếp theo
lần lượt bằng tích 2 lần
HĐ3: Củng cố (3 ph)
? điền vào chỗ ....

1) (...+...)
2
=...+8xy...
2) ... - ... =(3x+...)(...-2y)
3) (x-...)
2
=...-2xy
2
...
4) (7x-...)(...+4y)=...-...
2. Viết công thức của 3 hằng đẳng thức đã học?
Cho ví dụ minh hoạ.
HS thực hiện.
1 HS lên bảng viết và lấy ví dụ
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
+ Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức
+ BTVN: 22b,23b,25c sgk
- 11 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
--------------------------------------------------------------------------------------
- 12 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:7/9/2007 Ngày giảng:12/9/2007
Tiết 6:
những hằng đẳng thức (tiếp)
I. Mục tiêu
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương một tổng, lập phương 1 hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu

HS: Thước; Học 3 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1 Phát biểu hằng đẳng thức: hiệu hai bình
phương
Tính: (4m-p)(4m+p)
2. Tính: (a+b)(a+b)
2
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS phát biểu
Hs 1) (4m-p)(4m+p)
= (4m)
2
- p
2
=16m
2
- p
2
HS 2: (a+b)(a+b)
2
= (a+b)(a
2
+2ab +b
2
)
= a
3
+3a

2
b+3ab
2
+ b
3
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: qua bài tập 2 ở trên rút ra công thức (a+b)
3
Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết quả của
(A+B)
3

Gv đó là nội dung hằng đẳng thức lập phương 1
tổng. Hãy phát biểu bằng lời?
GV phát biểu lại
áp dụng tính
a)(x+1)
3
b)(2x+y)
3
2 HS lên bảng trình bày
GV : cả lớp làm ?3
1 HS lên bảng
Gọi HS nhận xét
HS:
(a+b)
3
= a
3
+3a

2
b+3ab
2
+b
3
HS ....là :
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
HS ... bằng lập phương số thứ nhất cộng ba lần
tích bình phương số thứ nhất với số thứ hai cộng
ba lần tích số thứ nhất với bình phương số thứ
hai cộng lập phương số thứ hai.
áp dụng
a)(x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x+1
b) (2x+y)
3

= (2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
HS trình bày
[a+(-b)]
3

= a
3
+3a
2
(-b)+3a(-b)
2
+(-b)
3
HS nhận xét
- 13 -

Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Qua đó em hãy rút ra công thức tính lập phương 1
hiệu
GV trả lời ?4: Phát biểu hằng đẳng thức lập
phương 1 tổng bằnglời
áp dụng tính
a)
b) (x-2y)
3
nhận xét và chốt phương pháp
Các nhóm cùng giải phần c (bảng phụ)
Cho biết kết quả từng nhóm?
Đáp án:
1. Đ 4. S
2. S 5. S
3. Đ
GV gọi nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại phần c
(a-b)
3
= a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
TQ: (A-B)
3
=A

3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
HS phát biểu ?4
áp dụng:
a)
b) (x-2y)
3
= x
3
-3x
2
.2y+3x(2y)
2
-(2y)
3
HS hoạt động nhóm
Các nhóm đưa ra kết quả
c) khẳng định đúng:
1 và 3
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 1. Phát biểu bằng lời nội dung hai hàng đẳng
thức: lập phương 1 tổng, lập phương 1 hiệu? Cho
ví dụ để tính
2. Giải bài tập 26a,27b,28a,29/14 sgk

Hs phát biểu
Bài tập
BT26 tính
a) (2x
2
+3y)
3
= 8x
6
+36x
2
y+18xy
2
+27y
3
Bài tập 27b: Viết biểu thức sau dưới dạng bình
phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
8 -12x +6x
2
-x
2
= (2-x)
3
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
- học 2 hằng đẳng thức: lập phương một tổng, một hiệu
BTVN: 26, 27,28 (các phần còn lại) sgk/14
- Hướng dẫn về nhà: 25/a: ( a + b + c )
2
= a
2

+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2cb
- 14 -
3
1
( )
3
x

3
3 2 3
3 2
1
( )
3
1 1 1
3 3 . ( )
3 9 3
1 1
3 27
x
x x x
x x x

= − + −
= − + −
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin

Ngày soạn:10/9/2007 Ngày giảng:19/9/2007
Tiết 7
những hằng đẳng thức (tiếp)
I. Mục tiêu
- Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu ,viết công thức, cho 1 VD minh
hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 tổng
2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về
hằng đẳng thức lập phương 1 hiệu
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS1 phát biểu
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
VD: (x+2y)
3

= x
3
+6x
2
y+12xy
2
+8y
3
HS2 phát biểu
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
VD: (2a-b)
3
= 8a
3
-12a
2
b+6ab
2
-b
3
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)

GV: cả lớp làm?1
1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét và chữa a
3
+b
3
gọi là hằng đẳng
thức tổng 2 lập phương.
Viết công thức tổng quát?
GV: trả lời ?2
áp dụng:
a) Viết x
3
+ 8 dạng tích
b) Viết (x+1)(x
2
-x+1) dưới dạng tổng
2hs lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm từng bạn?
Chữa và chốt phương pháp khi áp dụng
GV trả lời ?3
1hs lên bảng
HS làm ?1. Tính
(a+b)(a
2
- ab+b
2
) = a
3
-a

2
b+ab
2
+a
2
b-ab
2
+b
3
= a
3
+b
3
HS Nxét : a
3
+b
3
= (a+b)(a
2
- ab+b
2
)
TQ: A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
- AB+B
2

)
HS phát biểu:tổng hai lập phương bằng tích của
tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phương
thiếu của 1 hiệu
áp dụng
a) x
3
+ 8=x
3
+2
3
=(x+2)(x
2
+2x+2
2
)
=(x+2)(x
2
+2x+4)
b) (x+1)(x
2
-x+1) = x
3
+1
HS nhận xét
HS :Thực hiện ?3
(a-b)(a
2
+ ab+b
2

)
= a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
- 15 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
a
3
-b
3
là hiệu hai lập phương. viết công thức tổng
quát
Gọi(a
2
+ ab+b
2
) là bình phương thiếu của tổng
GV trả lời ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 7 bằng lời
áp dụng
a) Tính (x+1) (x
2

+ x+1)
b) Viết 8x
3
-y
3
dưới dạng tích
c) Bảng phụ
3 HS lên bảng
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương
pháp
Từ những tiết học trước và tiết học này ta có mầy
hằng đẳng thức?Kể tên
= a
3
-b
3
HS : a
3
-b
3
= (a-b)(a
2
+ ab+b
2
)
TQ: A
3
-B
3
= (A-B)(A

2
+ AB+B
2
)
HS phát biểu: Hiệu 2 lập phương bằng hiệu số
thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phương
thiếu của tổng
áp dụng tính
a) (x+1) (x
2
+ x+1) = x
3
-1
b) 8x
3
-y
3
= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích
(x+2)(x
2
-2x+4)
x
3
+8 X
HS nhận xét

HS: 7 hằng đẳng thức
HĐ3: Củng cố (7ph)
1. BT32/16 (bảng phụ)
4 HS lên bảng
2. BT31/16 CMR:
a
3
+b
3
= (a+b)
3
-3ab(a+b)
? Nêu phương pháp làm dạng bài tập này ntn.
HS
a)...(9x-3xy+y
2
)=...
b) (2x-5)(4x
2
+10x+25) =8x
3
-125
HS Biến đổi vế phải
HS : Biến đổi VP = VT
VP = (a+b)
3
-3ab(a+b)
= a
3
+3a

2
b+ 3ab
2
+ b
3
-3a
2
b- 3ab
2
= a
3
+b
3
HĐ4: Giao việc VN (3 ph)
- học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học
- BTVN: 30, 31b ,32 / 16 sgk
*Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
a) (3x+y)( ... - ... + ...) = 27x
3
+ y
3


( 3x)
3
+ y
3
= (3x+y)(9x
2
- 6xy + y

2
)
b) 8x
3
- 125 = (2x)
3
- 5
3
= .............


----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:20/9/2007 Ngày giảng:25/9/2007
Tiết 8
- 16 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh.
- Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, 14 tấm bìa
HS: Thước; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu nội dung hằng đẳng thức tổng 2
lập phương
Chữa bài tập 32/16 sgk

2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phương.
chữa bài tập 32 b trang 16 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu ...
BT 32/16
a) (3x+y)(9x
2
-3xy +y
2
) = 27x
3
+y
3
HS 2: Phát biểu ...
b) (2x-5)(4x
2
+10x+25) = 8x
3
-125
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
1)Bài 33 /16sgk
Tính: a) (2+xy)
2
= ...................
c) (5-x
2
) (5+x
2
) = ...........
d) (5x-1)

3
= ...................
GV: 3HS lên bảng trình bày lời giải (ở dưới lớp
cùng làm bào vở bài tập )
GV yêu cầu HS chữa và chốt lại các hằng đẳng
thức đã áp dụng.
2)BT34/ tr17
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a+b)
2
- (a-b)
2
c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
? áp dụng hđt nào và cho biết phương pháp giải?
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
Các nhóm cùng làm và đưa ra kết quả của nhóm
mình?
3HS lên bảng :
a) (2+xy)
2
= 4+4xy+x
2
y
2
c) (5-x
2
) (5+x

2
) = 25 -x
4
d) (5x-1)
3
= 125x
3
-75x
2
+15x-1
HS nhận xét
HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức
a
2
-b
2
hoặc (a+b)
2
; (a-b)
2
để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dụng hằng
đẳng thức (a-b)
2
HS đưa ra kết quả từng nhóm
a) (a+b)
2
- (a-b)
2
= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]
= 2a.2b = 4ab

c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
=[x+y+z-(x+y)]
2
- 17 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
GV: Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra chéo.
Đáp án
a) (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 2a.2b = 4ab
c) [(x+y+z) - (x+y)]
2
= z
2

GV chốt phương pháp
3)BT36a/ tr17 (bảng phụ)
Tnh giá trị của biểu thức:
a. x
2
+4x+4 tại x=98
? cho biết phương pháp giải?
GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiểm tra bài
làm của 3HS dưới lớp
4) BT37/ tr17
GV đưa BT37/17 trên bảng phụ yêu cầu HS dùng
phấn nối 2 vế để tạo thành hằng đẳng thức đúng
= (x+y+z-x-y)
2

= z
2
HS kiểm tra bài làm của nhóm khác
HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)
2
để thu gọn
biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị của biến vào
biểu thức
HS trình bày phần ghi bảng:
a. x
2
+4x+4 tại x=98
x
2
+4x+4 = (x+2)
2
(1)
Thay x=98 vào (1) có
(98+2)
2
= 100
2
= 10000
HS nhận xét

1 HS lên bảng làm
HĐ3: Củng cố (4 phút)
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đôi bạn nhanh
nhất”
HS tham gia trò chơi

HĐ4: Giao việc về nhà (1ph)
Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk
* BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1)
Biến đổi: VT = VP => kết luận
a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1) .Ta có: (a-b)
3
= [-(b-a)]
3
= -(b-a)
3
Vậy (1) được CM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:20/9/2007 Ngày giảng:25/9/2007
- 18 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Tiết 9
phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung

I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử

- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu
HS: Thước; Đọc trước bài “Phân tích đa thức ... đặt nhân tử chung”
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Chữa BT 36/17 sgk
2. Tìm thừa số chung của biểu thức 2x +3xy
Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phương pháp .
Cho điểm HS
HS: BT 36/17 tính giá trị của biểu thức
b) x
3
+3 x
2
+ 3x+1 tại x = 99
= (x+1)
3
(1)
Thay x = 99 vào (1) có
(99+1)
3
= 100
3
HS thừa số chung là x
Vì 2x = 2.x ; 3xy = 3y.x
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: Viết 2x +3xy thành tích bằng cách đặt thừa
số chung

Việc làm trên gọi là phân tích đa thức thành nhân
tử. Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
Phương pháp trên gọi là phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
GV tương tự như trên: Hãy phân tích
15x
3
-5x
2
+10x thành nhân tử?
1 HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét sau đó chốt lại phương pháp
đặt nhân tử chung
GV áp dụng làm ?1 (bảng phụ)
3 HS lên bảng
HS thực hiện:
a) VD1: Viết 2x +3xy thành tích
3xy+2x = x(3y+2)
HS ... là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của
những đa thức
HS thực hiện:
b. VD2: Phân tích
15x
3
-5x
2
+10x thành nhân tử
= 5x(3x
2
-x+2)

HS :
a) x
2
-x= x(x-1)
b) 5x
2
(x-2y) -15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
- 19 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Nhận xét bài làm của từng bạn?
Trong phần c phải làm ntn để xuất hiện nhân tử
chung ?
GV chốt lại phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử chung. Sau đó đưa ra chú ý
GV ng/c ?2 và nêu cách giải
2 HS lên bảng giải phần ?2
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương
pháp
c) 3(x-y) -5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)
HS nhận xét
HS phần c: phải đổi dấu (y -x) = -(x-y)
HS chữa bài
HS phân tích VT thành nhân tử
áp dụng: A.B = 0 =>A = 0 hoặc B = 0
HS tình bày lời giải
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 3 em lên bảng giải BT 39/19 (a,d,e) bảng phụ

Gọi HS nhận xét và chữa
GV yêu cầu HS giải BT 40b/19
Hoạt động nhóm
Sau đó chữa và chốt phương pháp
HS
a) 3x - 6y = 3(x-2y)
d) 2/5x (y-1) -2/5y(y-1) = 2/5(y-1) (x-y)
e) 10x(x-y) -8y(y-x)
= 10x(x-y) +8y(x-y)
= 2(x-y)(5x+4y)
HS hoạt động nhóm
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
BTVN: 39,40 (phần còn lại), 41,42/19 sgk
Xem lại các ví dụ và BT đã chữa. Đọc trước bài sau
* Bài 42:
Viết 55
n+1
- 55
n
thành 54 . 55
n
, luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 20 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:20/9/2007 Ngày giảng:28/9 /2007
Tiết 10
phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục tiêu

- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử..
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu.
- HS: Thước; ôn lại nội dung 7 hằng đẳng thức.
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5ph)
? Đền vào chỗ (... )để hoàn thiện các hằng đẳng
thức sau:
1. A
3
+3A
2
B +3AB
2
+ B
3
=.................
2. A
2
- B
2
=..........................................
3. A
2
- 2AB +B
2
=.................................
4. A

3
- B
3
=............................................
5. A
3
-3A
2
B +3AB
2
- B
3
=......................
6. A
3
+ B
3
=............................................
7. A
2
+2AB +B
2
=...................................
HS điền từ câu 1 đến 4
HS điền từ câu 5 đến 7
HS 1:
1. = (A+B)
3
2. = (A+B) (A-B)
3. = (A-B)

2
4. = (A+B) (A
2
+ AB +B
2
)
HS 2:
5. =(A-B)
3
6. = (A+B) (A
2
- AB +B
2
)
7. = (A+B)
2
HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30ph)
Gv phân tích
a) x
2
-4x +4
b) x
2
-2
c) 1- 8x
3
thành nhân tử? (3 HS lên bảng)
+ Để làm được bài tập trên ta đã làm ntn?
+ Đó là phương pháp phân tích thành nhân tử

bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
GV cho cả lớp làm ?1
2 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn
HS 1. Ví dụ : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
-4x +4= (x-2)
2
b)
c) 1-8x
3

= (1-2x)(1+2x+4x
2
)
HS áp dụng các hằng đẳng thức đã học
HS : a) =(x+1)
3
b) (x+y+3x)(x+y-3x)
HS nhận xét
- 21 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
GV chữa và chốt phương pháp
GV: cả lớp làm ?2
Gọi HS làm và chữa
GV: áp dụng làm bài tập sau: CMR
(2n+5)
2
-25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n?

Muốn CM: (2n+5)
2
-25 chia hết cho 4 ta làm ntn?
Trình bày theo nhóm
Gọi các nhóm trình bày sau đó chữa và chốt
phương pháp
HS: =(105+25)(105-25)
=130.80 = 10400
HS đọc đề bài
HS phân tích (2n+5)
2
-25 thành nhân tử
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 3: Củng cố (8ph)
GV: 2 em lên bảng giải bài tập 43 a.d/20 bảng phụ
Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp
GV cho HS hoạt động nhóm bài tập c,d bài 44/20
(bảng phụ)
Gọi HS nhận xét, chốt phương pháp
GV gọi HS chữa bài tập 45a/20 sgk
HS : a) x
2
+6x+9 =(x+3)
2
d) = ............................
HS: c) (a+b)
3
+(a-b)
3
=(a+b+a-b)[(a+b)

2
-(a
2
-b
2
)+ (a-b)
2
]
= 2a(3b
2
) =6ab
2
d) 8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
= (2x +y)
3


iv. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- GV: Học lại 7 hằng đẳng thức
- BTVN: 43,44,45 (phần còn lại), 46/20,21.
* Hướng đẫn bài 45b/SGK: Phân tích vế trái thành hằng đẳng thức ( x -
2
1

)
2
.
______________________________________________
- 22 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:5/10/2007 Ngày giảng:10/10/2007
Tiết 11
phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm các hạng tử
I. Mục tiêu
- HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
- HS được áp dụng phương pháp nhóm để phân tích một số đa thức thành nhân tử
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu
- HS: Thước; đọc trước bài 8
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (5ph)
?: Hoàn hành bài tập sau :
e) -x
3
+9x
2
-27x+27
= -( ............ ............) ...
= -( x-....)
3
2. Chữa bài tập 45/20b sgk

b) x
2
-x +1/4 =0
x
2
-2.1/2x +(1/2)
2
=0
(....-....)
2
= 0 =>.......
HS 1:
e) -x
3
+9x
2
-27x+27
=-(x
3
-9x
2
+27x-27)
=-(x-3)
3
HS2:
b) x
2
-x +1/4 =0
x
2

-2.1/2x +(1/2)
2
=0
Gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30ph)
GV: phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
-3x +xy -3y
GV:Các hạng tử có nhân tử chung hay không?
Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung?
Phân tích x
2
-3x +xy -3y theo phương pháp nhóm
hạng tử?
GV: Còn cách nào để nhóm không ?
Yêu cầu HS làm sau đó chữa .
GV tương tự như ví dụ a, hãy phân tích
2xy - 3z +6y +xz thành nhân tử? (HS trình bày)
Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phương pháp: cách
làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
HS ....
HS ; không có nhân tử chung
HS nhóm 2 hạng tử vào 1 nhóm
HS : a) x
2
-3x +xy -3y = (x
2
-3x) +(xy -3y)

= x(x-3) +y (x-3)
= (x-3)(x+y)
HS : Nhóm hạng tử 1 và 3; 2 và 4

b) 2xy - 3z +6y +xz
= (2xy +6y)+(3z+xz)
= 2y(x+3) +z(x+3)
=(x+3)(2y+z)
HS nhận xét
- 23 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
GV : áp dụng làm ?1 sgk/22
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
HS : áp dụng ?1
= 54 (16.3 +5.25+9.3 +12.25)
= 20(48 +100+27+300)
= 20.475 = 9500
GV: nghiên cứu ?2 ở bảng phụ
- Cho biết ý kiến của em về lời giải của các bạn?
- Chữa cách làm từng HS
?2: Phân tích thành nhân tử
HS : Bạn Thái: phân tích chưa xong
Bạn Hà : phân tích chưa xong
Bạn An: Làm đúng, đủ
Hoạt động 3:
Củng cố (8 phút)
GV trình bày lời giải của bài tập 47 a,c/22 (2 HS
lên bảng)
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
2. Giải BT 49 b/22?

3. Giải BT 50a/23 sgk
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp
HS : Bài tập 47 a,c/22
Phân tích thành nhân tử:
a) = (x
2
-xy) +(x-y)
= x(x-y) +(x+y)
= (x-y) (x+1)
c) (3x
2
- 3xy) -(5x- 5y)
= 3x(x-y) -5 (x-y)
= (3x-5)(x-y)
HS : BT 49 b/22?
b) (45
2
-15
2
) +(40
2
+80.45)
HS trình bày giải ra phần ghi bảng
BT 50a/23 sgk: Tìm x
iv .Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- BTVN: 47 đến 50 /22,23 sgk..
- Hướng đẫn về nhà bài: 49/SGK
a) Nhóm hạng tử thứ nhất và thứ tư thành một nhóm, đặt 37,5 làm nhân tử chung;
Nhóm hạng tử thứ hai và thứ ba thành một nhóm, đặt 7,5 làm nhân tử chung...

b) Nhóm như sau: ( 45
2
+ 2.40.45 + 40
2
) - 15
2
=.............
__________________________________________

- 24 -
Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin - Giáo án ĐS Lớp8 - Nguyễn Thị Vin
Ngày soạn:8/10/2007 Ngày giảng:12/10/2007
Tiết 12
luyện tập
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Biết vận dụng các phương pháp đó để làm các dạng bài tập sau: dạng 1: Phân tích đa thức
thành nhan tử; dạng 2: tìm x; dạng 3: tính nhanh; dạng 4: chứng minh
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng
- HS: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học, làm các bài tập đã cho
về nhà.
III. Tiến trình hoạt động

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
kiểm tra bài cũ (10ph)
GV:Nêu các phương pháp Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử đã học.
áp dụng : Phân tích các đa thức sau thành nhân

tử .(Bảng phụ)
1. 2xy + 3z +6y +xz
2. 1-8x
3

3. 3(x-y) -5x(x-y)
Gv: gọi 2 HS lên bảng, HS1 trả lời, làm bài 1,HS2
làm bài 2 và 3.
Gv: gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp
HS1: Phát biểu...
1. = (2xy +6y)+(3z+xz)
= 2y(x+3) +z(x+3)
=(x+3)(2y+z)
HS2:
2) = (1-2x)(1+2x+4x
2
)
3) = (x-y)(3+5x)
Hoạt động 2:
Luyện tập (30ph)
GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm Bài 1(Bảng
phụ)
Tìm x biết:
a/ x
2
-x +1/4 =0
b/ x
2
-x = 0x(x-1)
GV: Muốn tìm x ta làm như thế nào?

Gọi nhóm đại diện trình bày
HS hoạt động nhóm.
HS : Phân tích vế trái thành nhân tử. Sau đó áp
dụng A.B =0 -> A= 0 hoặc B = 0
HS trình bày phần ghi bảng
Bài 1
a) x
2
-x +1/4 = 0
x
2
-2.1/2x +(1/2)
2
= 0
- 25 -

×