Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 27 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.65 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 2. Tuần 27. Chủ đề: Giấy rách phải giữ lấy lề. Ngày dạy :Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2014. TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA( Tiết 1,2) I.MỤC TIÊU 1.Đọc thêm bài tập đọc Lá thư nhầm địa chỉ 2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 - 60 tiếng / 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3.Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? 4.Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác. II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1 1. Ổn định :(2’) Đọc trơn tốc độ 50 -60 tiếng/ 1 phút. 2. Bài cũ: (5') Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. ( HS - GV nhận xét chung và ghi điểm. TB,Y đọc ½ bài tập đọc) 3. Bài mới: Giọng đọc phù hợp. Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 10-12’ Đọc bài và hiểu nội dung : Khi gửi thư qua đường bưu điện phải ghi đúng địa 1. Kiểm tra đọc GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời chỉ. Không được bóc thư từ của người câu hỏi. khác như thế lá vi phạm pháp luật va 1mất lịch sự. Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc Lá thư nhầm địa chỉ . Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Nhận được phong thư Mai ngạc nhiên về điều gì ? (HS TB, Y) VBT – bảng nhựa - Tại sao mẹ bảo Mai đừng bóc thư của ông Xác định được bộ phận trả lời câu hỏi Tường ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Khi nào ? GV chốt và giáo dục :hs tôn trọng thư từ, tài a. Mùa hè b. khi hè về sản riêng của người khác. Hoạt động 2 : Ôn tâp cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? Bài 2 / SGK Lưu ý HS bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? thường nêu về thời điểm, thời gian. VBT – Bảng nhựa - YC HS đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? .(HS Xác định bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) ? Nhận xét a. Khi nào dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng ? Bài 3/ SGK - Yêu cầu HS xác định bộ phận TLCH Khi b. Khi nào ve nhở nhơ ca hát ? nào ? -Gv lưu ý : Bỏ bộ phận đó đi và thay vào đó Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 2. cụm từ câu hỏi. Nhận xét. Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác. Bài 4 / SGK Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi đưa lời đáp Gọi HS thực hành Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Ôn lại cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ?, Cách đáp lời cảm ơn. Nhận xét. Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác. Đưa ra lời đáp lịch sự, lễ phép, nhã nhặn. a. Có gì đâu ./ Không có gì ./... b. Dạ không có gì đấu ạ !/ c. Dạ không có gì đâu ạ ! Cháu rất thích em bé ./.... TIẾT 2 I.MỤC TIÊU 1.Đọc thêm bài tập đọc Mùa nước nổi, Thông báo của thư viện vườn chim. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50- 60 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3. Mở rộng vốn từ về bôn mùa. 4. Ôn luyện về dấu chấm. II.CHUẨN BỊ - GV:Viết thăm bài tập đọc - HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 1. Kiểm tra đọc GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời Đọc trơn tốc độ 50- 60 tiếng/ 1 phút. Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. câu hỏi. Nhận xét ghi điểm Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ 2.a. Đọc thêm bài tập đọc Mùa nước nổi. bài tập đọc) Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Em hiểu thế nào là mùa nước nổi ? (HS TB, Y) Đọc và hiều nội dung bài. - Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào ? b. Đọc thêm bài tập đọc Thông báo của thư viện vườn chim. Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Thông báo của thư viện vườn chim có mấy mục ? Hãy nêu tên từng mục ? (HS TB, Y) Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 2. - Muốn làm thẻ mượn sách, cần đến thư viện vào lúc nào ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Gv chốt : Hoạt động 2 : Mở rộng vốn từ về bốn mùa. Bài 2 /SGK/ 147 GV tổ chức cho HS chơi trò chơi : mời 4 HS đeo bốn bảng ghi bốn mùa . Đặt câu hỏi – Hs dưới trả lời Nhận xét. Hoạt động 3: Ôn tập về dấu chấm Bài 3 .Yêu cầu Hs làm bài tập. Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) nhận xét tiết học Dặn dò: Tiếp tục ôn các bài tập đọc. Chuẩn bị bài tiết 3.. Ôn lại đặc điểm của bốn mùa Đặt và trả lời câu hỏi: VD: Mùa của tôi bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy ? - Có hoa, quả gì ? - Thời tiết như thế nào ? VBT- bảng phụ Xác định được 5 ý – 5 câu – Viết hoa chữ cái đầu của mỗi câu. Trời đã vào thu. Nhữ đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời cao và xanh dần lên.. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP ( TIẾT 3 ) I.MỤC TIÊU 1.Đọc thêm bài tập đọc Chim rừng Tây Nguyên. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 – 60 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?. 4. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc Đọc trơn tốc độ 50 – 60 tiếng/ 1 phút. 1. Kiểm tra đọc Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ câu hỏi. bài tập đọc) Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc Chim rừng Tây Đọc đúng, ngắt nghỉ hợp lí . Nguyên . Hiểu và biết một số loài chim, đặc điểm Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu của chúng. hỏi. - Quanh hồ Y- rơ pao có những loài chim Nhận biết bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở gì ? ( HS TB,Y) đâu ? a. hai bên bờ sông Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 2. - Tìm các từ ngữ tả hình dáng, màu sắc, tiếng kêu của các loài chim ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Hoạt động 2: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ? Bài 2 Lưu ý HS bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu ? thường chỉ về địa điểm, nơi chốn. Nhận xét Bài 3 - Yêu cầu Hs xác định các bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu ? Lưu ý HS xác định được bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu, bỏ bộ phận đó đi thay vào đó cụm từ Ở đâu ? Hoạt động 3 : Ôn cách đáp lời xin lỗi Bài 4 /SGK Tổ chức thảo luận nhóm đôi – đưa lời đáp. - Thực hành Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi HS đọc mục sách tuần 17. nhận xét. b. trên những cành cây Biết đặt câu hỏi Ở đâu ? a. - Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ? - Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực? b. - Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm ? - Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ? Nhớ cách đáp lời xin lỗi phù hợp với từng tình huống – lịch sự , nhẹ nhàng không chê trách nặng lời. ( GV theo dõi giúp đỡ HS TB,Y) VD: a. Không có gì. Lần sau bạn nhớ cẩn thận nhé. b. Không sao đâu ạ. Lần sau chị nhớ tìm hiểu kĩ đã nhé. c. Dạ không có gì ạ .. TOÁN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.MỤC TÊU Giúp HS biết: 1. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. 2. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II.CHUẨN BỊ GV:bảng phụ HS:VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') GV yêu cầu Hs làm bài tập . Bài 2, 4b/ VBT / 44, 45. - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt đông2 : Số 1 trong phép nhân và phép chia. 10-12’ 1. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 a.GV giới thiệu phép nhân ( lần lượt từng phép nhân) 1x2=. Rèn kĩ năng tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Bài 4b HS có thể làm phép tính nhân . ( Tổng của các số hạng bằng nhau). Từ phép nhân HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau – Tìm kết quả của phép nhân. Gv: Trần Thúy Hằng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 2. 1x3= 1x4= Yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau . Tìm kết quả phép nhân. Gọi HS đọc 1x2=2 1x3=3 1x4=4 - Yêu cầu HS nhận xét ? (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Gv chốt : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b. GV ghi phép nhân – Nêu kết quả 2x1=2 3x1=3 4x1=4 - Yêu cầu HS nhận xét ? (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Gv chốt : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 2. Giới thiệu phép chia cho 1. Yêu cầu HS dựa vào phép nhân – nêu phép chia có số chia là 1. 1x2=2 Vậy 2 : 1 = 2 1x3=3 Vậy 3 : 1 = 3 1x4=4 Vậy 4 : 1 = 4 - Quan sát các phép chia và nêu nhận xét ? (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Gv chốt : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Hoạt đông 3 :thực hành 17’ Bài 1/ SGK/132 -MT: Ghi nhớ các quy tắc. - Nêu lại quy tắc ? (HS TB, Y) Bài 2 / SGK/132 -MT: Áp dụng quy tắc để điền số vào ô trống - HS nêu lại quy tắc phép nhân và phép chia với 1. (HS TB, Y) Bài 3 /SGK/132 -MT: Tính từ phải qua trái. 1 x 2 = 1 +1=2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 +1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 +1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 HS biết : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.. Từ các phép tính 2x1=2 3x1=3 4x1=4 HS biết : Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.. Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, nêu phép chia có số chia là 1. Biết : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.. HS làm SGK – Nêu miệng kết quả nối tiếp- Vài HS đọc lại toàn bài. Vở trắng - bảng nhựa - HS áp dụng quy tắc để điền số vào ô trống.. Vở trắng –bảng nhựa - HS nêu cách tính (Tính từ phải qua trái.). 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gv hỏi lại quy tắc. BTVN : VBT /46 Chuẩn bị bài Số 0 trong phép nhân và phép chia Ngày dạy :Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014 Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 2. TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.MỤC TÊU Giúp HS biết: 1. Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 2. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. II.CHUẨN BỊ GV:bảng phụ HS:VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') GV yêu cầu Hs làm bài tập . Bài 2, 3/ VBT / 46.( 2 HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt đông2 : Số 1 trong phép nhân và phép chia. 10-12’ 1. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0 GV giới thiệu phép nhân ( lần lượt từng phép nhân) 0x2= 2x0= 0x3= 3x0= Yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau . Tìm kết quả phép nhân. Gọi HS đọc 0 x 2 =0 2x0=0 0x3=0 3x0=0 - Yêu cầu HS nhận xét ? (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Gv chốt : Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 2. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. Nêu phép chia có số bị chia là 0.Yêu cầu HS dựa vào mqh phép nhân và phép chia nêu kết quả. 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 - Quan sát các phép chia và nêu nhận xét ? (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Gv chốt : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Chú ý : Không có phép chia cho 0.. Củng cố quy tắc ( Số 1 trong phép nhân và phép chia ). Từ phép nhân HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau – Tìm kết quả của phép nhân. 0 x 2 = 0 +0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0 Ta có 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 +0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 Ta có 3 x 0 = 0 HS biết : Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu kết quả của phép chia. Từ các phép tính 0:2=0 0:3=0 HS biết : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.. SGK – Nêu miệng kết quả nối tiếp- Vài HS Gv: Trần Thúy Hằng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 2. Hoạt đông 3 :Ôn tập 17’ Bài 1,2 / SGK / 133 - MT: Ghi nhớ các quy tắc. - Nêu lại quy tắc ? (HS TB, Y) Bài 3 / SGK / 133 - MT: Áp dụng quy tắc để điền số vào ô trống - HS nêu lại quy tắc phép nhân và phép chia với 1. (HS TB, Y) Bài 4 /SGK/133 - MT :HS biết tính từ phải qua trái. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gv hỏi lại quy tắc Dặn dò : BTVN : VBT /47 Chuẩn bị bài Luyện tập.. đọc lại toàn bài. Vở trắng –bảng nhựa - HS áp dụng quy tắc để điền số vào ô trống.. Vở trắng - bảng nhựa - HS nêu cách tính (Tính từ phải qua trái.). LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP (Tiết 4 ) I.MỤC TIÊU 1.Đọc thêm bài tập đọc Sư Tử xuất quân. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 – 60 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3.Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi. 4. Viết được một đoạn văn ngắn (3,4 câu ) về một loài chim ( hơặc gia cầm ) . II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 10-12’ 1. Kiểm tra đọc Đọc trơn tốc độ 50 – 60 tiếng/ 1 phút. GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ bài câu hỏi. tập đọc) Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc Sư Tử xuất quân. Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Sư Tử muốn giao việc cho thần dân bằng cách nào ? ( HS TB,Y) Đọc bài hiểu nội dung : Bài thơ ca ngợi sự - Vì sao Sư Tử vẫn giao việc cho Lừa và thông minh khéo léo trong tài dùng người Thỏ ? .(HS G,K) của vua Sư Tử. - Câu nói của anh chàng lười có gì đáng buồn cười ? .(HS G,K) Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 2. Hoạt động 2 : Ôn tâp từ ngữ về chim chóc.15-17’ Bài 2 . Tổ chức cho HS chơi trò chơi – làm động tác , đặt câu hỏi để đố nhau tên, đặc điểm và hoạt động của các loài chim. Gv chốt. Bài 3. Yêu cầu HS chọn con vật . Gọi 3 HS giỏi làm miệng. Nhận xét Yêu cầu Hs viết bài vào vở. Gọi Hs đọc bài . 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi Hs nêu một số đặc điểm của loài chim. Nhận xét tiết học. Ôn luyện từ ngữ về các loài chim. VD: 1.- Tôi rất có ích cho bà con nông dân. - Tôi bắt sâu bảo vệ cây cối . 2. - Tôi có bộ lông rất sặc sỡ. - Mỏ cỏ tôi quặp xuống. - Tôi biết bặt chước tiếng người . 3. Tôi có bộ lông màu xám. - Tôi hót rất hay. VBT Ôn luyện về dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ba chấm, dấu “” VBT – bảng nhựa( GV theo dõi giúp đỡ HS TB,Y) Viết được một đoạn văn ngắn ( 3,4 câu). Nêu hình dáng, hoạt động của con vật.. CHÍNH TẢ ÔN TẬP ( Tiết 5 ) I.MỤC TIÊU 1. Đọc thêm bài tập đọc Gấu trắng là chúa tò mò. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50-60 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?. 4. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định. II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc. HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 1. Kiểm tra đọc Đọc trơn tốc độ 50 – 60 tiếng/ 1 phút. GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. Giọng đọc phù hợp. câu hỏi. Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc Gấu trắng là chúa tò mò. Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu Đọc bài hiểu nội dung : Biết gấu trắng hỏi. Bắc Cực là con vật tò mò. Nhờ biết được - Tính nết của gấu trắng như thế nào ? ( đặc điểm này của gấu trắng mà một chàng thủy thủ đã thoát nạn. HS TB,Y) Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 2. - Người thủy thủ đã làm cách nào để khỏi bị gấu vồ ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Hoạt động 2 : Ôn tập Bài2 / SGK / 78 Lưu ý HS bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào ? thường là các từ chỉ đặc điểm, tính chất của vật, sự vật. Nhận xét Bài 3/SGK /78 - Yêu cầu xác định bộ phận in đậm là bộ phận trả lời cho câu hỏi nào ? Đặt câu hỏi.(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại). VBT – Bảng nhựa. Xác định được bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào ? a. đỏ rực b. nhởn nhơ. - MT: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm . Biết xác định bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào ? bỏ bộ phận đó đi và thay vào đó cụm từ Như thế nào ? a. Chim đậu như thế nào trên những cành Bài 4 – Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi cây ?. – đưa ra lời đáp b. Bông cucú sung sướng như thế nào ? Thực hành. Nhận xét - MT: Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Ôn lại mẫu câu Như thế nào ?Cách đáp lời Biết đáp lời khẳng định, phủ định VD a.: Ôi thích quá ! Con cảm ơn ba . khẳng định, phủ định. Nhận xét tiết học b. Mình mừng quá ! Cảm ơn bạn. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết 6. c. Tiếc quá !Tháng sau chúng em sẽ cố gắng ạ.. Ngày dạy :Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2014. TẬP ĐỌC ÔN TẬP (TIẾT 6 ) I.MỤC TIÊU. 1. Đọc thêm bài tập đọc Dự báo thời tiết 2. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc- Học thuộc lòng Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3. Ôn luyện từ ngữ về muông thú. 4. Biết kể chuyện về các con vật mà em thích. II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc, học thuộc lòng HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 10-12’ Đọc thuộc bài 1. Kiểm tra đọc Ngắt nhịp đúng các bài thơ. GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc thuộc lòng bài Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ và trả lời câu hỏi. bài tập đọc) Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 2. Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc Dự báo thời tiết. Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Nơi em ở thuộc vùng nào ? (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) - Em sẽ làm gì nếu biết trước ngày mai trời sẽ nắng hoặc mưa ? ( HS TB,Y) - Dự báo thời tiết có ích lợi gì ? Hoạt động 2 : Ôn tập 15-18’ Bài2 / SGK GV chia hai dãy. Dãy A nói tên con vậtDãy B nói đặc điểm, hoạt động của con vật đó Nhận xét Bài 3 Tổ chức cho HS thi kể về con vật Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Nhận xét tiết học. Biết cách đọc một bản tin. Biết ích lợi của thời tiết.. (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Ôn tập từ ngữ về muông thú : tên, đặc điểm và hoạt động của con vật đó.. Có thể kể vài nét về hình dáng vá hoạt động của con vật .. ĐẠO ĐỨC LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (Tiết 2) I.MỤC TIÊU 1. Giúp HS biết : Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa quy tắc đó. 2. Học sinh biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, người quen. 3. HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. - GDKNS: Giáo dục kĩ năng giao tiếp ,ứng xử văn hóa. II.CHUẨN BỊ Gv : đồ dùng để đóng vai. Tranh bài tập 1. HS : VBT Đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Đóng vai 15` Bài tập 4 / VBT ĐĐ Gv chia 4 nhóm. Yêu cầu HS thảo luận sắm vai tình huống Thực hành Yêu cầu HS bnhận xét – bổ sung Gv nhận xét đưa ra cách xử lí phù hợp. Kết luận : Cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. Biết tập cư sử lịch sự khi đến nhà người khác. Tình huống 1 : Cần hỏi mượn, nếu được cho phép mới lấy ra chơi nhưng phải giữ cẩn thận. Tình huống 2 : Có thể đề nghị chủ nhà, không được tự tiện. Tình huống 3 : Đi nhẹ, nói nhỏ hoặc ra về. Ghi nhớ cách cư xử khi đến nhà người khác. Gv: Trần Thúy Hằng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 2. Hoạt động 2 : Trò chơi “ Đố vui” 15` -MT: . Giúp HS biết : Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa quy tắc đó. Gv chia 4 nhóm – Ghi nhanh các việc nên làm và không nên làm. Gv nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Kết luận : Cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. Nhận xét – dặn dò Dặn dò :Thực hành cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.. Chuẩn bị tiết sau Giúp đỡ người khuyết tật. Các việc nên làm - Gõ cửa hoặc bấm chuông - Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà. - Nói nhẹ nhàng, rõ ràng - Xin phép chủ nhà khi muốn sử dụng hoặc xem đồ dùng trong nhà. ...... Các việc không nên làm - Đập cửa ầm ĩ - Không chào hỏi mọi người trong nhà. - Chạy lung tung trong nhà, nói cười ầm ĩ -Tự ý sử dụng đồ dùng trong nhà, lục lọi đồ dùng trong nhà. ........ THỦ CÔNG LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY(TIẾT 1) I.MỤC TIÊU Giúp HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy. HS làm được đồng hồ đeo tay bằng giấy. Thích làm đồ chôi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II.CHUẨN BỊ GV:Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy- quy trình HS:Giấy, kéo …. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét 10-12’ Gv giới thiệu đồng hồ mẫu Yêu cầu Hs quan sát - Nhận xét vật liệu, các bộ phận ? .(HS G,K) Yêu cầu hS quan sát mặt đồng hồ.. HS quan sát và nhận biết đồng hồ được làm bằng giấy.Gồm có các bộ phận : mặt đồng hồ, dây đai cài dây. Mặt đồng hồ có các số từ số 1  12 có kim giờ ( ngắn ), kim phut ( dài ). Đồng hồ giấy có các bộ phận giống đồng hồ thật. Biết ích lợi của đồng hồ : giúp ta biết giờ.. - Gv giới thiệu đồng hồ thật – yêu cầu HS so sánh các bộ phận với đồng hồ giấy? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) - Nêu ích lợi của đồng hồ ? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu 18-20’ GV hướng dẫn HS làm đồng hồ. Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 2. Lần 1, 2 : Làm mẫu . Lần 3: Yêu cầu HS làm mẫu. ( GV theo dõi giúp đỡ HS TB,Y) Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Nêu lại quy trình làm đồng hồ. Dặn dò: Về nhà tập làm nhiều lần.Chuẩn bị giấy tiết sau thực hành làm đồng hồ.. Biết cách làm đồng hồ Bước 1: Cắt thành các nan giấy. Bước 2: Làm mặt đồng hồ. Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. HS làm trên giấy nháp.. TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TÊU Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0 ; phép chia có số bị chia là 0. II.CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập1, 2 ( 2 HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập 20-25’ Bài 1 /SGK/ 134 - MT: Biết vận dụng quy tắc (Số 1 trong phép nhân và phép chia )Lập được bảng nhân, bảng chia 1. Thuộc bảng nhân, bảng chia 1. Hướng dẫn HS học thuộc .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Bài 2/ SGK / 134. Ghi nhớ các quy tắc (Số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia ) Vở trắng- bảng nhựa.. - HS thi đua học thuộc bảng nhân, chia 1 Vở trắng- Bảng nhựa Phân biệt: - Phép cộng có 1 số hạng là 0. (0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó ) - Phép nhân có 1 thừa số là 0.( 0 nhân với số nào cũng bằng 0 ) - Phép cộng có 1 số hạng là 1. - Phép nhân có 1 thừa số là 1.. Bài 3 / SGK / 134 - MT: Tìm nhanh các phép tính có kết - Bảng phụ. HS thi đua theo dãy quả là 0 và 1. Nối phép tính với kết quả. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi 2 HS đọc bảng nhân 1 và bảng chia 1. Nhận xét Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 2. Dặn dò: BTVN : VBT /48 Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Ngày dạy :Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014. CHÍNH TẢ ÔN TẬP ( TIẾT 7 ) I.MỤC TIÊU Đọc thêm bài tập đọc cá sấu sợ cá mập. 2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc - Học thuộc lòng. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3. Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?. 4. Ôn luyện về cách đáp lời đồng ý của người khác. II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc - học thuộc lòng HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 10-12’ 1. Kiểm tra đọc GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc cá sấu sợ cá mập. Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. 1. Khách tắm biển lo lắng điều gì ? 2. Ông chủ khách sạn nói thế nào? 3. Vì sao khi nghe giải thích xong, khách lại sợ hơn? Hoạt động 2 : Ôn luyện về cáh đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 10’ Bài 2 / SGK Yêu cầu HS gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao ?. Lưu ý HS bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao ? thường nêu về mục đích, nguyên nhân. Nhận xét Bài 3. - Yêu cầu HS xác định bộ phận in đậm là bộ phận trả lời cho câu hòi nào ? Yêu cầu HS làm bài. Đọc thuộc bài Ngắt nhịp đúng các bài thơ. Giọng đọc phù hợp.. Đọc bài hiểu nội dung bài. ( HS TB,Y) ( HS TB,Y) (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) VBT- Bảng nhựa. Xác định được bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao ? a. vì khát b. vì mưa to Xác định được bộ phận in đậm là bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao ? Bỏ bộ phận đó đi và thay vào đó cụm từ Vì sao ? a. Bông cúc héo lả đi vì sao ?/ Vì sao bông Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 2. Hoạt động3: Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác.7-8’ Bài 4: Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi – đưa ra lời đáp – sắm vai Thực hành Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Nhận xét tiết học Dặn dò : Về nhà xem lại các bài đã học chuẩn bị thi giữa kì Làm thêm các tiêt 8, 9, 10 VBT. cúc héo lả đi ? b. Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn ? Nói lời đáp phù hợp với từng tình huống . Lời đáp lịch sự, chân thành để tỏ lòng biết ơn. VD: a. Chúng em cảm ơn thầy ạ .Lớp em sẽ rất vui. b. Ôi, thích quá ! Chúng em cảm ơn cô ạ ! c. Thích quá ! Con cảm ơn mẹ ạ.. TẬP VIẾT TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS: 1.Rèn luyện kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học . 2. Rèn kĩ năng tìm thừa số, số bị chia. 3. Dựa vào bảng nâhn, chia đã học để nhẩm kết quả.. 4. Giải bài toán có lời văn. II.CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi 2 HS đọc bảng nhân, chia 1. - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 /SGK/ 135 - MT: Ghi nhớ mqh giữa phép nhân và phép chia. Yêu cầu làm bài tập Bài 2/ SGK / 135 - MT: Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm - GV HD mẫu, HD HS cách nhẩm. Ghi nhớ bảng nhân chia 1.. - HS làm bảng con theo dãy. - Nêu miệng kết quả. - HS nêu mqh giữa phép nhân và phép chia. Vở trắng - Bảng nhựa 30 x 3 = 3 chục x 3 = 9 chục 30 x 3 = 90. Bài 3 /GSK/ 135 -MT: Rèn kĩ tìm thừa số, số bị chia. - Nêu ghi nhớ cách tìm thừa số, số bị chia. (. Vở trắng- Bảng nhựa Củng cố về giải bài toán có lời văn. Gv: Trần Thúy Hằng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 2. HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Bài 4/ SGK/135 - MT: Củng cố biểu tượng hình tam giác, hình tứ giác -YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y) - Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y) - Muốn biết mỗi tổ có bao nhiêu tờ báo ta làm ntn? Bài 5/ SGK/90 Gọi Mỗi nhóm 4 HS xếp trên bảng lớn. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Dặn dò: BTVN : VBT /49 Chuẩn bị bài Luyện tập chung ( tiếp theo). Vở trắng – Bảng nhựa . Vận dụng để giải bài toán có lời văn .. - HS thi đua theo nhóm. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I.MỤC TIÊU Sau bài học giúp hs biết : 1. Loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước và trên không. 2. Hình thành kĩ năng quan sát mô tả 3. Thích sưu tầm và bảo vệ loài vật. - GDKNS+ BVMT: GD kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin. Kĩ năng ra quyết định, giao tiếp, hợp tác. II.CHUẨN BỊ GV + HS: Sưu tầm các tranh ảnh, các loài vật dưới nước, trên cạn, trên không. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Làm việc với SGK . (10`) GV chia nhóm đôi Yêu cầu HS quan sát hình 1  hình 5 SGK - Nói tên và nơi sống của loài vật trong từng hình ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại). Quan sát các hình biết tên và nơi sống của một số laòi vật : Hình 1: chim ( sống trên không ) Hình 2: voi ( sống trên cạn ) Hình 3: dê ( sống trên cạn) Gọi hS trình bày Hình 4: vịt, rắn ( vừa sống trên cạn vừa Nhận xét sống dưới nước ) - Loài vật có thể sống ở đâu ? ( HS TB,Y nêu Hình 5: tôm, cua, cá ,…( sống dưới nước) HS G,K bổ sung) Nhận thấy loài vật có thể sống được ở Kết luận: Loài vật có thể sống ở khắp nơi : khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không . trên cạn, dưới nước, trên không. Hoạt động 2: Triễn lãm 20` Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 2. 1.Làm việc theo nhóm Gv chia lớp thành 4 nhóm HS giới thiệu tranh ảnh, loài vật đã sưu tầm . 2. Cả lớp Trưng bày sản phẩm, nói về tên, ích lợi của các loài vật và nơi sống của chúng. Có thể giới thiệu về đặc điểm, hình dáng của các loài vật đó . Gọi Hs nhận xét Nhận xét Kết luận : Loài vật rất có ích đối với đời sống của con người. Chúng ta cần bảo vệ và chăm sóc loài vật. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Tổ chức cho HS chơi “Truyền điện” 1 HS nói tên loài vật – 1 HS nói nơi sống. Nhận xét Dặn dò : Bảo vệ và chăm sóc loài vật. Sưu tầm tranh ảnh loài vật sống trên cạn để học bài Một số loài vật sống trên cạn.. Nói tên cây đã sưu tầm và nơi sống của chúng chia ra làm 3 nhóm ( trên cạn- dưới nước – trên không) Biết nơi sống của một số loài vật . Thích sưu tầm và có ý thức bảo vệ loài vật.. Ngày dạy :Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS: 1.Rèn luyện kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học . 2. Tính giá trị của biểu thức có hai phép tính. 3. Giải bài toán có lời văn. II.CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi 2 HS làm bài tập y x 3 = 21 y :3=6 Nêu lại cách tìm số bị chia, thừa số. - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1a / SGK / 136 - MT: Ghi nhớ mqh giữa phép nhân và phép chia. Yêu cầu làm bài tập Bài 1b /SGK / 136. Rèn kĩ năng tìm số bị chia, thừa số. Trình bày đúng. - HS làm bảng con theo dãy. - Nêu miệng kết quả. - HS nêu mqh giữa phép nhân và phép chia.. Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 2. - MT; HS biết nhân, chia với các đơn vị đo . - Hs nêu cách tính( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Bài 2/ SGK / 136 -MT: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đơn giản - Hs nêu cách tính( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung). HS làm tính trước – ghi tên đơn vị sau. Vở trắng – bảng nhựa. Vở trắng - Bảng nhựa - Thực hiện từ trái qua phải : Nhân hoặc chia trước, công hoặc trừ sau.) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 0:4+6=0+6 = 20 =6. Bài 3 /GSK/ 136 -MT: Củng cố về giải bài toán có lời văn. Vở trắng- Bảng nhựa -YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y) - Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y) - Muốn biết mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ta làm ntn? - Bài 3b GV HD tương tự. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Dặn dò: BTVN : VBT /50 Ôn tập để chuẩn bị tiết kiểm tra .. SINH HOẠT TẬP THỂ I.MỤC TIÊU 1.Tổng kết đánh giá kết quả học tập và thực hiện nội quy của HS tuần qua. 2.Đưa ra phương hướng tuần tới . II.CÁCH TIẾN HÀNH 1.Ổn định lớp. 2.Nhận xét chung Đa số các em ngoan học bài, làm bài đầy đủ tích cực phát biểu, có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung.Một số em học tập có tiến bộ rõ rệt. Bên cạnh đó vẫn còn có em đọc trơn vẫn chưa thạo, còn đánh vần, vài em viết chữ xấu, học còn thụ động, tính toán chậm, có em trình bày bài toán tìm một thành phần chưa biết của phép tính còn nhầm lẫn. Nhận xét về kết quả bài thi của các em điểm bài thi tiến bộ hơn so với cuối học kì I. Môn Toán có 2 em đạt điểm 8 còn lại đạt điểm 9, 10. Môn Tiếng Việt không có điểm dưới trung bình. 3.Nhận xét từng cá nhân Nhắc nhở riêng một số em : Tuyên dương một số em : III.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI -Thực hiện tốt nội quy -Tích cực học tập -Luyện chữviết Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 2. -Kèm HS yếu IV.Ý KIẾN CỦA HỌC SINH SINH HOẠT TẬP THỂ I.MỤC TIÊU 1.Tổng kết đánh giá kết quả học tập và thực hiện nội quy của HS tuần qua. 2.Đưa ra phương hướng tuần tới . 3.Sinh hoạt lớp 4.Củng cố trò chơi,bài hát II.PHƯƠNG TIỆN -GV: Đồ dùng chơi trò chơi -HS: / III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC 1.Ổn định lớp. HOẠT ĐỘNG 1:Đánh giá các hoạt động trong tuần -Lớp trưởng điều khiển-tổ trưởng báo cáo -Lớp trưởng nhận xét – Các HS khác góp ý kiến bổ sung -GV nhận xét chung -GV đưa ra nhận xét trong tuần như sau *Ưu điểm: +Tiếp thu bài khá tốt +Có tinh thần giúp đỡ bạn +Vệ sinh trường lớp khá sạch sẽ +Hăng say phát biểu bài:…………………………………………………………… *Tồn tại +Mặc đồng phục chưa đúng quy định:……………………………………………… +Chưa nghiêm túc trong giờ học:……………………………………………………… +Đi học còn trễ:………………………………………………………………………… -Các tổ thảo luận biện pháp khắc phục mặt tồn tại - báo cáo -GV chốt *Biện pháp khắc phục -Nhắc nhở những em vi phạm lần sau phải cố gắng,nếu không khắc phục thì lần sau sẽ có hình thức phạt thích đáng cho các em đó HOẠT ĐỘNG 2.Nhận xét chung Đa số các em ngoan học bài, làm bài đầy đủ tích cực phát biểu, có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung. Một số em học tập có tiến bộ.Vẫn còn có em chưa bỏ rác đúng nơi quy định, xả rác ra sân trường. Bên cạnh đó vẫn còn có em đọc trơn vẫn chưa thạo, còn đánh vần, vài em viết chữ xấu, học còn thụ động, tính toán chậm , làm bài toán Tìm số bị trừ,số trừ còn lẫn lộn, làm tính trừ có nhớ còn nhầm lẫn. HOẠT ĐỘNG 3.Sinh hoạt tập thể -GV dạy cho HS 1 số trò chơi -HS chơi -Nhận xét + tuyên dương -Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch -Nhận xét tiết học III.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI -GV nêu kế hoạch +Chấn chỉnh lại nề nếp lớp. Thực hiện tốt nội quy +Tích cực học tập. Luyện chữ viết. Duy trì việc học phụ đạo Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 2. +Tham gia các hoạt động phong trào của trường, lớp đề ra +Tham gia giải toán Internet trên mạng +Tham gia giải tập MHST thật tốt.. Gv: Trần Thúy Hằng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×