Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm chương I Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.82 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 13: x 4  16x 2 y  *  ** 8y  .Biểu thức * và** là: A.8y2 và x B.64y2 và x2 C.8y2 và x2 D.64y2 và x 2 3 Câu 14: Chọn kết quả sai: 3x  3x  x  1  3 3 3 A. x  1 B. 1  x  C. 3x  1 D. cả A và B đều đúng. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 (HDT) I Trắc nghiệm Chọn câu trả lời đúng Câu 1: 3x2y(2x3y2 – 5xy) = A.6x5y3–15x2y B.6x5y3–15x2y C.6x5y3–15x2y D.6x5y3–15x2y Câu 2: x2(x2 – y2) + (x2 + y2)y2 = A. x2 + y2 B. x4 – y4 C. x4 – y4 D. 2x2y2 n+8 n+8 n+8 Câu 3: x (x + y) - y(x + y ) = A. xn+8 - yn+8 B. . xn+8 + yn+8 C. xn+9 - yn+9 D. xn+9 + yn+9 Câu 4: Tìm x biết: 5x(4x – 3) – 2x(10x – 5) = –30 A. x = 150 B. x = –6 C. x = 6 D. x = –36. 3 Câu 5: (x – 2x)(x + 3) = A. x 4  3x 3  2x 2  6x B. x 4  3x 3  2x 2  6x C. x 4  3x 3  2x 2  6x D. x 4  3x 3  2x 2  3x Câu 6: (x2 – 2x + 1)(x – 1) = A. x 3  3x 2  3x  1 B. x 3  3x 2  3x  1 C. x 3  3x 2  3x  1 D. x 3  3x 2  3x  1 Câu 7: 3x 2 3x 2  2y 2  3x 2  2y 2 3x 2  2y 2  A. 6x y  4y C. 6x 2 y 2  4y 4 Câu 8: (2x + 3y)(2x – 3y) = A. 4x 2  9y 2 B. 4x 2  9y 2 Câu 9: (2x2 + 3y)(2x2 – 3y) = A. 4x 2  9y 2 B. 4x 2  9y 2 Câu 10: (2x – 3y)2 = A. 4x 2  12xy  9y 2 C. 4x 2  12xy  9y 2 Câu 11: (2x2 – 3y)2 = A. 4x 4  12xy  9y 2 C. 4x 2  12xy  9y 2 2. 2. 4. B. 6x y  4y D. 18x 4  4y 4 2. 2. Câu 15: Chọn kết quả đúng: 3x  3x 2  x 3  1  3 3 3 3 A. x  1 B. 1  x  C. 3x  1 D. x  1 Câu 16: Rút gọn biểu thức 4x  1  4x  1 ta được. A.16x B. 16x2 C. 2 D. 8x2 2 2 Câu 17: Rút gọn biểu thức: 4x  1  2 16x 2  1 4x  1  ta được 2. 2. C. 4x 4  9y 2. D. 2x  3y 2. A. 32x2 B. 2 C. 4 Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: 2 2 A. 3x  1  1  3x  C. x  y   y  x  Câu 20: Chọn câu trả lời đúng: 2 2 A. 3x  1  1  3x  3. D. 4x 4  9y 2. B x  y    y  x  3. 3. D. Cả A,B,C đều đúng. B x  y   y  x  3. 3. A. x3 +y3 B. 2x3+y3 C. 8x3 - y2 D.y3 – x3 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x 2  2x  10 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 2 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 4x  8x  10 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 2 Câu 25: Giá trị lớn nhất của biểu thức: 4x  x là: A. 4 B. – 4 C. 1 D. 0 2 Câu 26: Giá trị lớn nhất của biểu thức: 4x  x  5 là: A. 1 B. – 1 C. – 5 D. 0 2 3 2 Câu 27: Cho x  6x  *  8  x  2  . Biểu thức * là: A.6x2 B. 6x C. 8x D. 12x. B. 4x 2  12xy  9y 2 D. 4x 2  12xy  9y 2 B. 4x 4  12xy  9y 2 D. 4x 4  12xy  9y 4. 1 4 1 D. x 2  x  4y 2 4. 3. D. 32x. C. x 2  y 2  y 2  x 2 D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: (1+3x)(1 – 3x +9x2) = A. 27x3 +1 B. 9x3+1 C. 1+3x2 D.27x3+3 Câu 22. : Chọn câu trả lời đúng: 2x  y y 2  2xy  4x 2 . 2. 2. 1  Câu 12:  x  2y  = 2  1 2 A. x  x  2y 2 4 1 C. x 2  2x  2y 2 4. 2. A. 32x2 B. 2 C. 4 D. 32x 2 2 2 Câu 18: Rút gọn biểu thức: 4x  1  2 16x  1 4x  1  ta được. 4. C. 2x  3y 2. 2. B. x 2  2x  4y 2. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×