Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án Tiết 33+34 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.06 KB, 2 trang )

Tuần: 17 Tiết: 33+34 Ngày soạn:5/12/2010
Lớp dạy: 9A1 Ngày dạy: 6/12/2010
ÔN TẬP HỌC KÌ I – Năm học: 2010 - 2011
I / MỤC TIÊU :
- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương , giúp HS kiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các
khái niệm ham số, biến số, đồ thị hàm số …
- Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y =
ax+b và trục Ox, xác định được hàm số y=ax+b thỏa mãn điều kiện đề bài
II / CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng tóm tắt kiến thức chương.
- HS : Ôn bài , làm bài đã dặn, soạn các câu hỏi ôn chương.
III / TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1) Kiểm tra bài cũ : (5’)
2) Dạy học bài mới : ()
Hoạt động cả giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Ôn lý thuyết :
GV cho HS trả lời các câu
hỏi ôn chương.
* Luyện tập :
Cho HS làm vào tập.
Gọi 4 HS lên bảng Chữa
bài.
Cho HS làm theo nhóm.
Từng nhóm trình bày bài
giải.
- Bài 3 :
Cho HS hoạt động nhóm.
Bài 1 : Tính
55
4,5
45


5
14
Bài 2:
-
3
1
23
5
-
a
(3+5ab)
Bài 3
a) ĐK : x >=1
x = 5
ÔN TẬP HỌC KÌ I .
Dạng 1 : Rút gọn, tính giá trị biểu
thức :
Bài 1 : Tính
16
1
3
25
14
2)
108117)
5,1.5.7.2)
250.1,12)
22



d
c
b
a
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau :
)0,0(
162952545)
10:)502450320015)(
}324(}32()
3004875)
23
2
>>
−+−
+−
−+−
++
ba
aabaabad
c
b
a
Dạng 2 : Tìm x:
Bài 3 : Giải phương trình :
81
44991616)
=−+
−+−−−
x
xxxa

012) =−− xxb
Dạng 3 : Bài tập rút gọn :
VD : Cho đẳng thức :
Tập giáo án Đại số 9 Người soạn: Nguyễn Thị Quế Tâm Trang 1
Tuần: 17 Tiết: 33+34 Ngày soạn:5/12/2010
Lớp dạy: 9A1 Ngày dạy: 6/12/2010
GV kiểm tra bài làm của
từng nhóm, góp ý , hướng
dẫn.
b) ĐK : x >=0
x = 9
HS hoạt động theo nhóm.
HS viết vào bảng phụ và
treo lên bảng.









+

+











−=
1
1
1
1
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
P
Với a > 0 và a

1
Rút gọn P.
Tìm giá trị của a để P > 0.
Giải :
a
a

a
aa
a
aa
aa
aaaa
a
a
aa
aa
a
a
a
a
a
a
a
a
P

=

=
−−
=









−+
−−−+−










=








−+
+−−











=









+

+










−=

1
4
4).1(
)2(
)4)(1(
)1)(1(
1212
2
1
)1)(1(
)1()1(
2
1
1
1
1
1
2
1
2
2
2
22
2
2
2
Vậy
a
a
P


=
1
Với a > 0 và a

1
b) Do a > 0 và a

1 nên P<0 khi và
chỉ khi
1010
1
>⇔<−⇔<

aa
a
a
3) Hướng dẫn về nhà : (3’)
- Học lý thuyết và làm bài tập các bài tập đã Chữa.
Tập giáo án Đại số 9 Người soạn: Nguyễn Thị Quế Tâm Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×