Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng ĐỀ THI HSG 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.68 KB, 6 trang )

đề bài số 1.
Toán
Bài 1: (2đ)
a. Tìm x: 408< x 416.
874 x < 882.
b. Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thứ tự từ bé đến
lớn, xếp các số chẵn theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: (2đ)
a. Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng các số ở 4 ô liền nhau bằng 200.
55 45 65
b. Viết biểu thức sau thành tích của hai thừa số:
10 + 12 + 13 + 19 + 20 + 25 + 26 + 40.
Bài 3 : (3đ)
Số vịt và số thỏ bằng nhau và đếm đợc cả thảy 288 chân. Tìm số vịt và số thỏ.
Bài 4: (1đ)
Tính nhanh kết quả cuối cùng khi cộng mỗi số sau đây với 73 rồi lấy kết quả cộng
với 27: 444, 567, 678, 777, 895, 803.
Bài 5: (2đ) Ghi tên tất cả các hình tam giác có trong hình bên:
tiếng việt
Bài 1: (2đ)
a. Chép đoạn văn sau và gạch dới những từ chỉ sự vật:
Từ khung cửa sổ, Vy thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in
trên mặt nớc lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông trắng mợt nh mái tóc
búp bêcũng hếch mõm nhìn sang.
b. Đặt ba câu trong đó có hình ảnh so sánh để miêu tả cảnh vật.
Bài 2: (2đ)
a. Tìm những từ ngữ điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu có mô hình
Ai ? (cái gì) ?- là gì? (là ai) ?
- Con trâu là.....
- Hoa phợng là.......
-................. là những đồ dùng học sinh luôn phải mang theo đến lớp.


b. Ghi lại hai câu thành ngữcó hình ảnh so sánh nói về trẻ em mà em biết.
Bài 3: (6đ) Em hãy kể về gia đình em.
A
EDCB G
Đề bài số 2
I. Toán
Bài 1: (4đ)
a. Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trămgaps đôi chữ số hàng
đơn vị và chữ số hàng đơn vịnhiều hơn chữ số hàng chục là 2?
b. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
63 * *2*
+ 1*7 - *5
----------- -------------
*75 53
Bài 2: (2đ) Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vịthì sẽ đợc số trừ mới
bằng
7
1
số bị trừ. Tìm hai số đó.
Bài 3: (2 đ)
Trong vờn có 5 cây
Cứ ba cây một dãy
Làm sao trồng hai dãy ?
Bài 4: (2đ)
Hãy cắt hình bên thành hai phần: một phần nhỏ,
một phần lớn. Hỏi phần nhỏ có số góc
là bao nhiêu?
II. Tiếng việt:
Bài 1: (2đ)
Đặt câu với mỗi từ sau: học hỏi, bài học, bài làm, giữ gìn.

Bài 2: (2đ)
Tìm những sự vật đợc so sánh với nhau trong khổ thơ sau:
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao
Đem hè hoa nở cùng sao
Tàu dừa chiếc lợc chải vào mây xanh.
( Trần Đăng Khoa )
Bài 3: (6đ) Kể một câu chuyện mà em đã học hoặc đã đợc nghe kể về trí thông
minh của con ngời.
Đề bài số 3.
I. Toán:
Bài 1: (2đ) Tìm thơng và số d của các phép chia sau đây:
439 : 4 763 : 5 849 : 6 988 : 8 830 : 9
Bài 2: (2đ) Với ba số 7, 8 và 56 cùng các dấu x, : , = , hãy lập nên những phép
tính đúng.
Bài 3: (2đ) Thay chữ số thích hợp vào dấu * :
a.
*7*
5
4*1
ì

5
**
**


Bài 4: (3đ) Một vờn cây ăn quả thu hoạch đợc 882 quả vải, số quả cam bằng
3
1


số quả vải, số quả quýt bằng
6
1
số quả cam. Hỏi vờn đó đã thu hoạch bao nhiêu
quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 5: (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
II. Tiếng việt:
Bài 1: (2đ) Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu thơ dới đây:
a. Trẻ em nh búp trên cành b. Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
Biết ăn ngủ, biết học hàng là ngoan . Lớn lên với trời xanh.
( Hồ Chí Minh ) ( Đồng Xuân Lan )
c. Cây pơ mu đầu dốc d. Bà nh quả ngọt chín rồi
Im nh ngời lính canh Càng thêm tuổi tác càng tơi lòng vàng
Ngựa tuần tra biên giới ( Võ Thành An )
Dừng đỉnh đèo hí vang.
( Nguyễn Thái Vận )
Bài 2: (2đ) Chép lại các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
A. Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.
B. Các bạn đội viên vừa mới đợc kết nạp vào Đội đều là con ngoan trò giỏi.
Bài 3: (6đ) Kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi bằng lời kể của em.
*
Đề bài số 4:
I. Toán:
Bài 1: (2đ) Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.
Bài 2: (2đ) Nối biểu thức với giá trị của nó:
125 ( 85 23 ) + 14 313 137 ( 513 : 3 ) ( 250 : 5 ) + 16
135 + 70 x 2 + 38 1 77 ( 38 x 2 ) ( 16 x 3 ) 27
Bài 3: (4đ) Một cửa hàng có 217 kg đờng và trong ngày đã bán cho khách hàng
nh sau: ngời thứ nhất mua

7
1
số lợng đờng, ngời thứ hai mua
6
1
số lợng đờng còn
lại, ngời thứ ba mua
5
1
số lợng đờng còn lại sauy ngày khi ngời thứ hai mua.
a. Em có nhận xét gì về số lợng đờng bán cho ba khách hàng?
b. Còn lại bao nhiêu kg đờng?
Bài 4: (2đ) Có bao nhiêu hình tam giác, hình tứ giác trong hình dới đây?
II. Tiếng việt:
Bài 1: (2đ) Đặt dấu chấm vào đoạn văn dới đây rồi viết lại cho đúng quy tắc chính
tả:
Nghe bố tôi kể lại thì ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi bây giờ ông tôi đã
già yếu nên đi đâu cũng phải chống gậy ông tôi rất thơng con quý cháu nên tôi vô
cùng kính yêu ông, có gì quý tôi đều mang biếu ông.
Bài 2: (2đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
A. Mấy cậu học trò bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân.
B. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
Bài 3: (6đ) Buổi đầu tiên đi học đã để lại ấn tợng không bao giờ phai mờ trong
em. Em hãy kể lại buổi đầu em đi học ấy.
Đề bài số 5
A
B
C
G
E

D
I. Toán:
Bài 1: (2đ) Tổng hai số chẵn bằng 226. Biết rằng giữa chúng có ba số lẻ, tìm hai
số chẵn đó.
Bài 2: (2đ) Viết thêm hai số nữa vào dãy số:
A. 3 ; 9 ; 27.......
B. 256 ; 64 ; 16.......
Bài 3: (2đ) Có 6 em nhng chỉ có 5 cái bánh. Làm thế nào để chia đều số bánh này
cho mỗi em mà khôngphải cắt nhỏ mỗi bánh thành 6 phần bằng nhau?
Bài 4: (2đ) Cắt hình chữ nhật gồm 36 ô vuông dới đây thành 3 mảnh để ghép lại
thành một hình vuông.

Bài 5: (2đ) Tính nhanh các tổng sau:
60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88
II. Tiếng việt:
Bài 1: (2đ) Đặt câu với mỗi từ sau:
Cu mang, nâng đỡ, đoàn kết, thân ái
Bài 2: (2đ) Chọn từ ngữ thích hợp tronh ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho các từ
in đậm:
Xuân về, cây cỏ trải một màu.............. trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị hoa
huệ.........., chị hoa cúc..............., chị hoa hồng........... bên cạnh cô em vi - ô - lét
tím nhạt mảnh mai.
Tất cả đã tạo nên một vờn xuân..................
( đỏ thắm, trắng tinh, xanh non, vàng tơi, rực rỡ )
Bài 3: (6đ) Em hãy kể cho một bạn thân của em ở xa biết về quê hơng em.

×