Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng Đê thi HSG 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 5 trang )

Phòng GD&ĐT Đông sơn Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Trờng THCS Đông Tiến
GV ra đề : Lê Văn Hoan. Môn : Toán ( Bảng A)
Thời gian : 150 phút không kể chép đề.
Bài1:
1) Cho hàm số f(x) = a x
2
+ bx + c thoả mãn điều kiện : f(x) 1, x [-1;1]. Chứng
minh rằng khi x 1 thì cx
2
+ bx + a 2
2) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình : x
3
- 2y
3
= 4z
3
Bài2:
Giải hệ phơng trình : x
2
y
2
- 2x +y
2
= 0
2x
2
- 4x + 3 + y
3
= 0
Bài 3:


1) Giải phơng trình :
3
2 - x + x - 1 = 1
2) Cho hệ phơng trình : x
2
+ y
2
+ z
2
= 2
xy + yz + xz = 1
-4 4
Giả sử hệ phơng trình có nghiệm, Chứng minh x, y, z
3 3
Bài4:
Từ điểm M trên cung nhỏ AC của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( M khác A
và C) kẻ MK BC, MH AC, ( K BC; H AC) . Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm
của AB và HK. Chứng minh rằng MF EF.
Bài5: Qua M nằm trong tam giác ABC ta kẻ MA
1
, MB
1
, MC
1
lần lợt vuông góc với các
đờng thẳng BC, CA,AB ( A
1
BC ; B
1
CA; C

1
AB) .Đặt BC = a ,
a b c
CA = b, AB = c. Tìm giá trị nhỏ nhất của: + +
MA
1
MB
1
MC
1
Đáp án
Bài1: (5 điểm)
1) (3,0đ): Hàm số f(x) = ax
2
+ bx + c thỏa mãn điều kiện f(x)1 , x [-1; 1]
Thay x lần lợt các giá trị 1; -1; 0 ta đợc :
f(1) = a + b + c; f(-1) = a -b +c; f(0) = c . (0,25đ)
1 1
Từ f(1) = a + b + c a = f(1) + f(-1) -f(0)
2 2
=> 1 1
f(-1) = a - b +c b = f(1) - f(-1) (0,5đ)
2 2
f(0) = c c = f(0)
Ta có : 1 1 1 1
cx
2
+ bx + a = f(0)x
2
+ [ f(1) - f(-1)] x + f(1) + f(-1) - f(0)

2 2 2 2
1 1
= f(0) (x
2
- 1) + f(1) ( x +1) + f(-1)(1-x) (0,5đ)
2 2
1 1
Suy ra : cx
2
+ bx + a f(0)x
2
-1 + f(1)x+1 + f(-1)1-x(0,5đ)
2 2
1 1
x
2
- 1 + x +1 + 1-x (0,5đ)
2 2
Do x1 => -1 x 1 => x
2
- 1 0 ; x +1 0 ; 1 - x 0.
1 1 1 1
=> cx
2
+ bx + a -x
2
+1 + x + + - x = 2 - x
2
2
2 2 2 2

=> cx
2
+ bx + a 2 (0,5đ)
Chọn f(x) = 2x
2
- 1 suy ra điều kiện f(x) = 2x
2
- 1 1, x [-1,1] thỏa mãn.
Khi đó cx
2
+ bx + a} = -x
2
+ 2 = 2 với x = 0.
=> Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 0, a=2. (0,5đ)
2) (2,0đ) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình : x
3
- 2y
3
= 4z
3

Giả sử ( x
0
; y
0
; z
0
) là 1 nghiệm của phơng trình .
=>x
0

3
- 2y
0
3
= 4z
0
3
(1)
=> x
0
3
2 => x
0
2 , đặt x
0
= 2x
1
(0,5đ)
Thay vào (1) ta có : 4x
1
3
- y
0
3
= 2z
3
0
=> y
0
3

2 => y
0
2., đặt y
0
= 2y
1
.
=> 2x
1
3
- 4y
1
3
= z
0
3
=> z
0
3
2 => z
0
2 , đặt z
0
= 2z
1
. (0,5đ)
x
0
y
0

z
0
Ta có : x
1
3
- 2y
1
3
= 4z
1
3
=> (; ; ) cũng là nghiệm của phơng trình ( 0,5đ)
2 2 2
x
0
y
0
z
0
Quá trình này có thể tiếp tục mãi và ( ; ; ) cũng là nghiệm .
2
k
2
k
2
k
x
0
y
0

z
0
Các số ; ; là nguyên với k N. Điều này chỉ xảy ra khi x
0
= y
0
= z
0
=0.
2
k
2
k
2
k
Vậy nghiệm nguyên của phơng trình : x
3
- 2y
3
= 4z
3
là (0;0;0) (0,5đ)
Bài2(3đ): Giải hệ phơng trình :
x
2
y
2
- 2x + y
2
= 0

2x
2
- 4x + 3 +y
3
= 0 (I)
2x 2x
y
2
= y
2
= (1)
Hệ (I) x
2
+1 x
2
+1
2x
2
- 4x + 2 + y
3
+1 = 0 2(x-1)
2
+ y
3
+ 1 = 0(2) (0,5đ)
2x 2x
Do = 1 (0,5đ)
x
2
+1 x

2
+ 1
Từ (1) => y
2
1 => -1 y 1 (0,5đ)
Vì y -1 => y
3
-1 => y
3
+ 1 0 và ( x - 1)
2
0 (0,5đ)
=> vế phải của (2) không âm.
=> (2) y
3
+1 = 0 y = -1
(0,5đ)
2 ( x-1)
2
= 0 x = 1
Do ( x= 1 ; y = -1) thỏa mãn (1). Vậy hệ phơng trình (I) có nghiệm duy nhất
( x = 1 ; y = -1 ) (0,5đ)
Bài3 (5 đ):
1) (2đ) : Giải phơng trình :

3
x

2
+

1

x
= 1
Điều kiện xác định : x 1 (0,25đ)
Đặt :
3
x

2
= a => x = 2 - a
3
(0,25đ)
Ta đợc phơng trình : a +
a

1
3
= 1 hay
a

1
3
= 1 - a (0,25đ)
Với điều kiện : 1- a 0 hay a 1 (0,25đ)
Thì ta có phơng trình : 1 - a
3
= a
2
- 2a + 1

Giải đợc a = 0, a = 1, a = -2 thoả mãn điều kiện . (0.25đ)
Với a = 0 ta đợc x = 2
a = 1 ta đợc x = 1
a = -2 ta đợc x = 10 (0,25đ)
x = 2; x = 1; x = 10 thoả mãn điều kiện xác định x 1
Vậy tập nghiệm của phơng trình là S = {1;2;10} (0,25đ)
2) (3đ) :
Ta có : x
2
+ y
2
+ z
2
= 2 (y+z)
2
- 2yz = 2 - x
2

xy + yz + xz = 1 yz + x ( y +z) = 1
Đặt S = y +z ; P = yz. Hệ phơng trình trở thành
s
2
- 2p = 2 - x
2
(1) (0,5đ)
p + xs = 1 (2)
Từ (2) => p = 1 - xs thay vào (1) ta đợc :
s
2
- 2 ( 1 - sx) = 2 - x

2
s
2
+ 2xs + x
2
- 4 = 0
=> S = -x + 2
S = - x - 2 (0,5đ)
* Khi : s = -x + 2 thì p = 1 - x( -x + 2) = x
2
- 2x + 1
Do: y +z = -x +2; yz = x
2
- 2x + 1 => y; z là nghiệm của phơng trình :
t
2
- (2 - x)t +x
2
- 2x +1 = 0 (0,5đ)
Do y,z tồn tại => = ( 2-x)
2
- 4 ( x
2
- 2x +1) 0
=> 0 x 4/3 (0,5đ)
* Khi s = -x -2 thì p = x
2
+ 2x + 1
Do : y + z = -x - 2 ; yz = x
2

+ 2x + 1 => y,z là nghiệm của phơng trình :
t
2
+ (x +2)t + x
2
+ 2x + 1 = 0
Do: y,z tồn tại => = ( x+2)
2
- 4 ( x
2
+ 2x +1) 0
=> -4/3 x 0
Vậy ta có : -4/3 x 4/3 (0,5đ)
Vai trò của x,y,z nh nhau nên ta có : -4/3 x,y,z 4/3 (0,5đ)
Bài4(4đ):
I
A M

Ê
B K C
Kẻ MI AB. Ta chứng minh đợc I, H, K thẳng hàng (0,5đ)
Ta có : ABM = IKM ( vì cùng bằngACM ) (0,5đ)
MAB = MHK ( cùng bù với hai góc bằng nhau IAM = BCM ) (0,5đ)
=>MAB đồng dạng MHK (g.g) (0,5đ)
=> AB
=
BM
=>
EB
=

BM
HK KM FK KM (0,5đ)
=> EBM đồng dạng FKM (c.g.c) (0,5đ
Nên :BEM = KFM => IEM = IFM
=> Tứ giác IEFM nội tiếp (0,5đ)
=> Góc EFM = 90
0
=> EF MF (0,5đ)
E
F
H
K
Bài5(3đ):
A
C
1
B
1
z y
M
x
B
A
1
C
Đặt : MA
1
= x ; MB
1
= y; MC

1
= z. Diện tích ABC = S
Ta có : ax = 2S
MBC
; by = 2S
MCA
; cz = 2S
MBA
(0,5đ)
Vì vậy: a x + by + cz = 2 ( S
MBC
+ S
MCA
+ S
MBA
) = 2S (0,5đ)
a b c
Xét : ( ax + by +cz ) ( + + )
x y z
x y y z z x
=a
2
+b
2
+c
2
+ ab ( + ) + bc ( + ) + ca ( + ) (0,5đ)
y x z y x z
a
2

+b
2
+c
2
+ 2ab + 2bc + 2ac = ( a +b + c)
2
(0,5đ)
a b c ( a + b + c)
2
=> + + (0,5đ)
x y z 2s
Dấu đẳng thức xảy ra x = y = z M là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC.
Kết luận:
Min
S
cba
MC
c
MB
b
MA
a
2
)(
)(
2
111
++
=++
(0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×