Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Đề thi HK I_08-09_Toán 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.77 KB, 4 trang )

PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS AN HÓA Môn thi :Toán 8
------------------------------ Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề).
------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4,0 đ):
Khoanh tròn chữ cái chỉ kết quả của các câu sau mà em chọn là đúng.
1. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + 3 = 0 B. (x + 3)(x – 2) = 0 C. x
2
+ 1 = 0 D. x +
1
x
= 0.
2. Số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
0ax b
+ =
là:
A. vô nghiệm B. một nghiệm C. hai nghiệm D. vô số nghiệm.
3. Phương trình 2x – 1 = 7 có nghiệm là:
A. 3 B. 6 C. – 4 D. 4.
4. Phương trình x
2
+ 1 = 0 có nghiệm là:
A. vô nghiệm B. x = 1 C. x = – 1 D. x =
±
1.
5. Số nghiệm của phương trình 2x
2
– 4 = 0 là:
A. vô số B. 2 C. 1 D. vô nghiệm.


6. Phương trình (x + 1)(x –
1
5
) = 0 có nghiệm là:
A. – 1 B.
1
5
C. – 1;
1
5
D. – 1;
1
5

.
7. ĐKXĐ của phương trình
1x
x

+ 4x =
1
2 4
x
x
+

là :
A.x

0 B.x


-2 C.x

0; x

2
1
D. x

0; x

2.
8. A. Khi nhân cả hai vế của một bất phương trình với cùng một số dương ta nhận được một bất phương
trình mới cùng chiều với bất phương trình đã cho.
B. Khi chia cả hai vế của một bất phương trình cho cùng một số âm ta nhận được một bất phương trình
mới cùng chiều với bất phương trình đã cho.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
9. Bất phương trình 5x – 15 > 0 có tập nghiệm là:
A.
{ }
/ 3x x > −
B.
{ }
/ 3x x >
C.
{ }
/ 3x x < −
D.
{ }

/ 3x x <
.
10. Bất phương trình (x
2
+ 1)(x – 1)

0 có tập nghiệm là:
A.
{ }
/ 1x x >
B.
{ }
/ 1x x <
C.
{ }
/ 1x x ≥
D.
{ }
/ 1x x < −
.
11. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình:
A. x

2 B. x

2 C. x > 2 D. x < 2.
12.
x 5 x 5− = −
khi:

A. x < 5 B. x

5 C. x

5 D. x > 5.
13.
ΔA'B'C' ΔABC
theo trường hợp thứ hai (c.g.c), nếu có:A’B’ = AB, A’C’ = AC và:
A. Â’ = Â. B.
º
µ
'B B=
. C.
)
µ
'C C=
D. B’C’= BC .
14.
ΔA'B'C' ΔABC
theo tỉ số đồng dạng là k =
1
4
. Vậy tỉ số chu vi
A 'B'C '
ABC
p
p
bằng:
A. 4 B.
1

4
C.
1
16
D. 16.
15.
ΔA'B'C' ΔABC
theo tỉ số đồng dạng là k =
1
4
. Vậy tỉ số diện tích
A 'B'C '
ABC
S
S
bằng:
A. 4 B.
1
4
C.
1
16
D. 16.
16.
ΔA'B'C' ΔABC
theo tỉ số đồng dạng là k =
2
3
. Vậy tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng:
A.

9
4
B.
3
2
C.
4
9
D.
2
3
B. TỰ LUẬN (6,0 đ):
Bài 1 (2,0 đ): Giải các phương trình sau:
a) (2x – 4)(x + 6) = 0.
b) x
2
– 5x + 4 = 0.
Bài 2 (2,0 đ): Một phân số có tử số bé hơn mẫu số của nó là 11. Nếu tăng tử số thêm 3 đơn vò và giảm mẫu
số 4 đơn vò thì được phân số mới bằng
3
4
. Tìm phân số ban đầu.
Bài 3 (2,0 đ): Cho
ΔABC
vuông tại A, có AB = 6 cm , AC = 8 cm, đường cao AH.
a) Tính chu vi và diện tích
ΔABC
.
b) Chứng minh rằng: AH
2

= HB.HC.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN 8
Học kỳ II – Năm học: 2008 – 2009 .
------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm:
II. TỰ LUẬN (6,0đ)
Hướng dẫn chấm Biểu điểm
Bài 1 (2,0 đ ):
a) (2x – 4)(x + 6) = 0


2 4 0
6 0
x
x
− =


+ =



2 4
6
x
x
=



= −



2
6
x
x
=


= −

Vậy phương trình có tập nghiệm S =
{ }
2; 6−
b) x
2
– 5x + 4 = 0


(x
2
– x) – (4x – 4) = 0


x(x – 1) – 4(x – 1) = 0


(x – 1)(x – 4) = 0



1
4
x
x
=


=

Vậy phương trình có tập nghiệm S =
{ }
1; 4
Bài 2 (2,0 đ):
Gọi x là mẫu của phân số ban đầu (x

0, x

¢
)
Suy ra:
• Tử của phân số ban đầu có dạng: x – 11
• Phân số ban đầu có dạng:
11x
x

• Khi tăng tử số thêm 3 đơn vò và giảm mẫu số 4 đơn vò, phân số mới là:

11 3 8

4 4
x x
x x
− + −
=
− −
Theo đề bài, có phương trình:
8 3
4 4
x
x

=

(1) ,(ĐK: x

4)
Giải phương trình (1)

x = 20 (thoả mãn ĐK)
Tìm được phân số ban đầu là :
9
20
Bài 3 (2,0 đ):
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
0,50 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B D A B C D A B C A B A B C D
a)
Tớnh ủửụùc BC = 10cm.
Tớnh ủửụùc chu vi
ABC
baống 24 cm.
Tớnh ủửụùc dieọn tớch
ABC
baống 24 cm
2
.
b)
Chửựng minh ủửụùc
HBA
HAC
.
Suy ra ủửụùc:
HA HB
HC HA
=
.

Suy ra ủửụùc: AH
2
= HB.HC.
0,25 ủ
0,25 ủ
0,25 ủ
0,25 ủ
0,50 ủ
0,25 ủ
0,25 ủ

×