Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra học kỳ 2 môn: Tin học 11 thời gian: 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 20. Ngày Soạn: ...../....... §1.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. A. Mục tiệu: Kiến thức: Kỷ năng: Giúp học sinh: Giúp học sinh có kỷ năng: Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số; Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau Nắm được khái niệm hai phân thức bằng không;Tìm một phân thức bằng một phân nhau thức cho trước Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: *Giúp học sinh phát triển các phẩm -Phân tích, so sánh, tổng hợp chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, hệ thống câu hỏi Sgk, dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:() III.Bài mới: (35') Giáo viên Học sinh Đối với biểu thức đại số, còn một dạng nữa gọi Lắng nghe, suy nghĩ là “phân thức đại số”. Phân thức đại số là gì ? Cách cộng, trừ, nhân, chia như thế nào ? Chương 2, chúng ta sẽ nghiên cứu. Hoạt động của thầy và trò HĐ1: Định nghĩa (15’) GV: Hãy viết hai đa thức bất kỳ HS: A = x2 + 2x +3; B = x + 1. Nội dung  Định nghĩa a) Định nghĩa: sgk/35 Ví dụ: A ? B. x 2  2x  3 x 1 2 2 x  2x  3 x  2y  3 HS: P = 2) P = x 1 x 2 GV: Các biểu thức có dạng như biểu thức P gọi x là phân thức đại số. Tổng quát, phân thức đại 3) P = 7 x  1. GV: Hãy thành lập biểu thức P có dạng. số là biểu thức như thế nào ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk/35 GV: Chú ý: 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức không. 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức. GV: Hãy viết vào vở ba phân thức bất kỳ HS: Thực hiện T20 Lop8.net. 1) P =. b)Chú ý: 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức không. 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Hai phân thức bằng nhau. HĐ2: Hai phân thức bằng nhau (20’) GV: Phân số. a c và bằng nhau khi nào ? b d. A C = nếu A.D = B.C B D. a c HS: = nếu a.d = b.c b d. GV: Tương tự như hai phân số, hãy định nghĩa hai phân thức bằng nhau ? A C = nếu A.D = B.C B D x2 1  GV:Ví dụ: 2 vì (x-2)(x+2)=1.(x2 - 4) x 4 x2. HS:. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 sgk/35 HS: Bằng nhau GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 sgk/35 HS:Ta có:x(3x+6)=3x2 + 6x;3.(x2+2x)=3x2+ 6x Nên. x 2  2x x và là hai phân thức bằng nhau 3x  6 3. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?5 sgk/35 HS: Bạn Vân nói đúng IV. Củng cố: (7') Giáo viên. Học sinh. A C Khi nào hai phân thức và bằng nhau ? B D. Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 3 sgk/36 Hãy viết một đa phân thức bất kỳ và tìm một phân thức bằng nó ?. khi A.D = BC x2 + 4x Thực hiện. V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2') Làm bài tập: 1, 2, sgk/36 Làm thêm bài tập: Tìm ba phân thức bằng phân thức. T20 Lop8.net. x2 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> T20 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×