Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 33 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.14 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/4/2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Tiết: 1+2 Tập đọc Tiết: 97 + 98 BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục tiêu: Giúp HS: - Hiểu nghĩa các từ: Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Toản, 1 thiếu niên anh hùng nhỏ tuổi, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc. Biết được sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng. - Đọc đúng: nước ta, sáng nay, liều chết, quát lớn, lăm le... .Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng. - Kính trọng và biết ơn các anh hùng. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ viết câu khó đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới  Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2 a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1. - Theo dõi và đọc thầm theo. b) Luyện phát âm - Yêu cầu HS đọc từng câu. - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài. - Chia bài thành 4 đoạn. c) Luyện đọc theo đoạn - Đọc từng đoạn theo hướng dẫn của - Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó GV. Chú ý ngắt giọng các câu sau: hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn như Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người SGK. - Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống hướng dẫn đọc các câu dài, khó ngắt bến.// - Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4. giọng. (Đọc 2 vòng). - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn cho nhau. trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, xét. các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc thanh một đoạn trong bài. theo nhóm. d) Thi đọc - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. e) Cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. Tiết 2  Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc lại - Theo dõi bài đọc của GV. Nghe. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phần chú giải. - Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? - Thái độ của Trần Quốc Toản ntn? - Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? - Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp Vua. - Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì? - Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với phép nước? - Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh” Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy? - Vì sao Vua không những thua tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý? - Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều gì?. - Con biết gì về Trần Quốc Toản? 4. Củng cố – Dặn dò - Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân vai (người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc Toản). - Nhận xét tiết học.. và tìm hiểu nghĩa các từ mới. - Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. - Trần Quốc Toản vô cùng căm giận. - Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng: Xin đánh. - Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến. - Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng căm thù giặc. - Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền. - Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo phép nước. - Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước. - Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam. - Trần Quốc Toản là một thiếu niên nhỏ tuổi nhưng chí lớn./ Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi nhưng có chí lớn, biết lo cho dân, cho nước./. Tiết: 3. Toán Tiết: 161 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn về đọc, viết số, đếm, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng đọc, viết số, đếm, so sánh số thành thạo, chính xác. - Tự giác, tích cực luyện tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 4. Phiếu học tập bài tập 5. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bài cuõ - 2 HS lên bảng thực hiện, baïn nhận xét. - Sửa bài 4. - GV nhận xét. 2. Bài mới - HS lên bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1  Hoạt động 1: Höớng dẫn ôn tập. HS viết số. Baøi 1: - Đó là 250 và 915. - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho - Đó là số 690.,371 ,714, 900 HS tự làm bài. - Bài tập yêu cầu chúng ta điền số còn. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhaän xét bài làm của HS. Baøi 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. thiếu vào ô trống. 380 381 382 38 384 3 500 501 502 503 504. 534 .= . . 500 + 34 Baøi 4: Hãy nêu yêu cầu của bài tập. - Yeâu caàu HS tự làm bà, sau đó giải 909 . . .= 902 + 7 372 ……>…299 thích cách so sánh: - Chữa bài và cho điểm HS. Baøi 5: Các số có 3 chữ số bé nhất 111, l?n - Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu nh?t 999, s? li?n sau 999 là 1000 HS viết số vào bảng con. - Nhaän xeùt baøi làm của HS. 3. Củng cố – Dặn doø (3’) - Tổng kết tiết học. - Tuyeân dương những HS học tốt, chaêm chỉ, phê bình, nhắc nhở những HS còn chưa tốt. Ngày soạn:23/4/2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 27tháng 4 năm 2010 Tiết: 1 Toán Tiết:162 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiếp) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố, ôn tập về đọc, viết, so sánh các số, thứ tự các số trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số, nhanh, đúng, chính xác. - Tự giác, tích cực luyện tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Kiểm tra: Y/C H. nối tiếp đọc các số tròn trăm, tròn chục. 2/ Hướng dẫn ôn tập. *Bài 1: - Gọi H. nêu y/c của bài tập và tự làm bài. - Y/C H. nhận xét bài làm của bạn. *Bài 2: - Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Nhận xét và rút ra kết luận. - Y/C H. tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó nhận xét chữa bài bạn. *Bài 3: - Y/C H. tự làm bài và sau đó gọi H. đọc bài làm trước lớp. *Bài 4: Viết lên bảng dãy số 462, 464, ... và. Lop2.net. HS Y, TB tiếp nối nhau. Lớp nhận xét, đánh giá. - Làm bài vào vở bài tập, 2 H. lên bảng làm 1 H. đọc số, 1 H. viết số. - Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm. - Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị - 2 H. lên bảng viết số, H. làm bài vào giấy nháp. - 842 = 800 + 40 + 2. - 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Thực hiện theo y/c. - 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hỏi: 462 và 464 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.Vậy hai số đứng liền nhau trong dãy số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Trước khi thực hiện điền em cần làm gì? - Y/C H. tự làm tiếp các phần còn lại của bài 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau. Tiết: 3. vị. - 2 đơn vị. Trước khi thực hiện điền số vào chỗ chấm em lấy số đứng trước cộng thêm 2. - Thực hiện làm bài vào vở.. Chính tả BÓP NÁT QUẢ CAM.. Tiết: 65. I. Mục tiêu : Giúp HS: - Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện Bóp nát quả cam. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x. - Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày bài sạch đẹp. - HS cú thúi quen viết nắn nút, cẩn thận. Rèn ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chộp bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ KTBC: - Viết các từ: Lặng ngắt, núi non, lao 1 HS TB viết bảng lớp. công, nức nở. Cả lớp viết bảng con. Nhận xột, chữa bài. - Nhận xột chung. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài. b/ Hướng dãn viết chính tả: - GV đọc bài viết: 2 HS TB, K đọc lại. - HD nắm nội dung: . Đoạn văn nói về ai? Đoạn văn kể về chuyện 1, 2 HS K, G. gì? . Trần Quốc Toản là người như thế nào? 4, 5 HS Y, TB. . Đoạn văn có mấy câu? Tìm những chữ được viết hoa trong bài và cho biết vì sao? - Luyện viết chữ khú: Âm mưu, Quốc Toản, HS TB lờn bảng. Lớp viết vào bảng con. nghiến răng, xiết chặt, quả cam. - Đọc mẫu lần 2. Hướng dẫn cách ngồi, cách viết, cách cầm bút, để vở. Học sinh viết bài vào vở. - Đọc cho HS viết. - GV quan sỏt, uốn nắn. Soát bài, chữa lỗi. - Chấm, chữa bài c) HD làm bài tập: - Đọc y/c của bài tập. *Bài 2: - Gọi H. đọc y/c của bài. - Đọc thầm lại bài. - Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài lên bảng. - Chia lớp thành 3 nhóm và y/c 3 nhóm thi điền - Làm bài theo hình thức tiếp nối.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> âm, vần nối tiếp. - 3 H. nối tiếp đọc lại bài làm của - Gọi H. đọc lại bài làm của mình. nhóm mình. - Chốt lời giải đúng. Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3/ Củng cố: - Nhận xét giờ học - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau. Tiết: 3 Tập viết Tiết: 33 CHỮ HOA: V ( Kiểu 2 ) I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa V ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ. Chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) Việt Nam thân yêu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Chữ mẫu V kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cuõ 2. Bài mới  Hoạt động 1: Höớng dẫn viết chữ cái hoa a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. + Gaén mẫu chữ V kiểu 2 - Chữ V kiểu 2 cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ V kiểu 2 vaø miêu tả: + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (traùi – phaûi), 1 nét cong phải (hôi duỗi, không thật cong như bình thường) vaø 1 nét cong dưới nhỏ. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: - Neùt 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ö, Y (nét móc hai đầu, ÑB trên ĐK5, DB ở ĐK2). - Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, vieát tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6. - Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, taïo thành 1 vịng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẽ 6. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. b. HS vieát bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn.  Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ. Lop2.net. - HS quan sát - 5 li. - 1 nét - HS quan sát. - HS quan sát.. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - V , N, h, y : 2,5 li.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - t : 1,5 li c. Giới thiệu câu: Việt Nam thân yêu. - i, ê, a, m, n, u : 1 li d. Quan sát và nhận xét: - Dấu nặng (.)dưới ê.ö - Neâu độ cao các chữ cái. - Khoảng chữ cái o - Caùch đặt dấu thanh ở các chữ. - HS viết bảng con - Caùc chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - Vở Tập viết - GV vieát mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iệt. - HS viết vở e. HS vieát bảng con * Viết: : Việt - GV nhận xét và uốn nắn.  Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. chữ đẹp trên bảng lớp. - Chaám, chữa bài. - GV nhận xét chung. 3. Củng cố – Dặn doø - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhaéc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuaån bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2). Tiết: 5 Thủ công Tiết: 33 ÔN TẬP THỰC HÀNH THI KHÉO TAY - Có thói quen lao động theo quy định, yêu thích lao động thủ công, biết quý sản phẩm mình làm ra. II. Chuẩn bị: T. chuẩn bị 3 tờ giấy to cho 3 tổ. H. : kéo , giấy màu, hồ dán. III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ T. nêu y/c của tiết học. 2/ Các hoạt động: Chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ. *Hoạt động 1: Ôn tập cách làm đồ chơi bằng giấy. - Y/C H. nêu tên một số đồ chơi bằng giấy đã học. - Y/C nêu cách làm một số đồ chơi bằng giấy đã - Nối tiếp nhau nêu tên các đồ học. chơi đã học: HS Y, TB. - Nối tiếp nhau nêu các bước * Hoạt động 2: Tổ chức thi khéo tay làm đồ chơi làm một số đồ chơi đã học: theo ý thích HS K, G. - T. chia lớp thành 3 tổ, y/c các tổ nêu ý định của mình về đồ chơi mình sẽ làm. - Quy định: Mỗi cá nhân tự làm đồ chơi mà mình - Nhận tổ, thảo luận, nêu dự thích. Sau đó dán trưng bày theo tổ. Tổ nào làm kiến làm các đồ chơi mình được nhiều và đẹp là thắng. thích. - Các tổ thực hành làm đồ chơi và trưng bày trước lớp. - Thực hành cá nhân theo tổ. - T. theo dõi nhắc nhở H. giữ trật tự an toàn.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3/Hoạt động 3: Tổ chức cho H. đánh giá sản phẩm chọn ra sản phẩm đẹp, trang trí sáng tạo. - Tuyên dương tổ đạt kết quả cao. - Các tổ tự đánh giá sản phẩm 3. Củng cố, dặn dò: của nhau và chọn ra tổ có nhiều sản phẩm đẹp, trưng - Nhận xét, đánh giá tiết học. bày sáng tạo. - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 24/4/2010 Ngày dạy:Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tiết: 1 Tập đọc Tiết: 99 LƯỢM I. Mục tiêu: Giúp HS: - Hiểu nghĩa từ: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn, đòng đòng… Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tinh thần mưu trí, dũng cảm của chú bé Lượm. - Đọc đúng: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thoăn thoắt, huýt sáo,...Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng. - Học tập và yêu quý anh liên lạc. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết câu khó đọc. Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ - Đọc bài "Bóp nát quả cam" và trả lời câu hỏi 4 HS TB nối tiếp nhau đọc toàn về nội dung bài. bài. Lớp nhận xét, đánh giá. - Em thích đoạn văn nào nhất? Vì sao? - Nhận xét chung. 1, 2 HS K, G. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nghe. b) HD luyện đọc: - Đọc mẫu, tóm tắt nội dung. Theo dõi, đọc thầm theo. - HD HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc CN -> từ khó đọc. Luyện đọc từ khó: loắt choắt, cái xắc, ca lô, Đọc CN: HS yếu đọc. thoăn thoắt, huýt sáo,... Kết hợp giảng từ khó: loắt choắt, cái xắc, ca lô, đòng đòng. Đọc CN -> câu khó đọc. - HD HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - Luyện đọc câu khó: (BP) Đọc CN, ĐT: lưu ý cách đọc vắt . Chú bé loắt choắt/ Cái xắc xinh xinh//. Lưu ý cách phát âm, cách đọc vắt dòng, cách dòng. Tiếp tục nối tiếp nhau đọc từng ngắt nhịp thơ. đoạn. - Luyện đọc trong nhóm. Tiếp nối vòng tròn. - Đọc cả bài Thi đọc giữa các nhóm: CN, ĐT. c) HD tìm hiểu bài: Lớp đồng thanh. Câu hỏi bổ sung: . Tìm những từ tả nét ngộ nghĩnh đáng yêu của Đọc thầm + đọc thành tiếng và trả Lượm trong 2 khổ thơ đầu. lời các câu hỏi trong SGK.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Lượm có nhiệm vụ gì? . Lượm dũng cảm như thế nào? . Em thấy Lượm là người như thế nào? . Em thích những câu thơ nào? Vì sao? d) Luyện đọc lại: - Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ. Luyện đọc trong nhóm. 3. Củng cố, dặn dò: Thi đua trước lớp. - HD HS liên hệ => ý nghĩa giáo dục. Lớp nhận xét, đánh giá, bình chọn - GV NX, đánh giá giờ học. Dặn dò HS về nhà bạn đọc tốt nhất, thuộc nhanh nhất. đọc lại bài, thực hành nội dung bài.. Tiết: 2. Toán Tiết: 163 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập, củng cố về phép cộng, trừ nhẩm và viết các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000. Giải bài toán với các phép tính cộng, trừ. - Đặt tính và tính đúng. Giải toán nhanh, thành thạo. - Tích cực, tự giác học tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Bài 1: Tính nhẩm. - MR: GV đưa thêm trường hợp cộng, trừ 3 - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết số. quả và nhận xét đặc điểm của phép Ví dụ: 500 + 200 + 100 tính. 50 + 20 + 10 Lớp nhận xét, đánh giá. 40 - 10 + 20 - Củng cố về cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn chục. * Bài 2: Tính 3 HS TB lên bảng. Lớp làm bảng - Lưu ý: tránh nhầm lẫn giữa phép tính cộng con. và phép tính trừ có nhớ và không nhớ. Nêu rõ cách tính. - Củng cố cách cộng, trừ các số có 3 chữ số. Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Giải toán. 1, 2 HS Y đọc đề. - HD HS phân tích đề, tóm tắt, tìm hướng Phân tích đề, xác định dạng toán. 1 HS TB lên bảng giải bài toán. giải. Lớp làm bài vào vở. - Củng cố về cách giải toán có lời văn. Nhận xét, chữa bài. * Bài 4: Dạng toán ít hơn. - Cho H. làm tương tự bài 3. HS làm bài vào giấy nháp. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết: 2. Kể chuyện BÓP NÁT QUẢ CAM. Tiết: 32. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhớ truyện, biết sắp xếp lại các tranh cho đúng thứ tự trong truyện, kể đúng từng đoạn và toàn bộ truyện. - Kể chuyện tự nhiên, đúng nội dung, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, giọng kể phù hợp. Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp theo lời bạn. - Tự tin, học tập và noi theo tấm gương của Trần Quốc Toản. II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Bài cũ: - Kể lại câu chuyện “Chuyện quả bầu”. 3 HS TB, Y nối tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện. Lớp nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung. 1 HS TB, K. 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn kể chuyện: + Hoạt động 1: Sắp xếp lại các tranh theo HS Y nêu yêu cầu đúng diễn biến câu chuyện. 1, 2 HS TB đọc lai câu chuyện. - Hướng dẫn H. quan sát tranh. Thảo luận, nêu nội dung từng - Yêu cầu H. nói vắn tắt nội dung. tranh. - Yêu cầu H. suy nghĩ, sắp xếp tranh theo đúng Đại diện các nhóm nêu ý kiến về thứ tự 2 – 1 – 4 – 3. việc xếp lại tranh theo đúng thứ tự. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Hoạt động 2: Hướng dẫn H. kể từng đoạn Các nhóm tập kể trong nhóm. câu chuyện theo tranh. - Lưu ý: H. kể đúng giọng điệu thể hiện giọng nói nhân vật. - Khuyến khích HS kể tự nhiên bằng lời của mình, không lệ thuộc vào bài đọc, phụ họa thêm cho lời kể là điệu bộ, cử chỉ, nét mặt... - GV kết hợp gợi ý nếu HS lúng túng. - Nhận xét, đánh giá: Nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện (cử chỉ, nét mặt ...). + Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện.. Thi đua kể trước lớp. Lớp nhận xét, đánh giá. Bình chọn bạn kể tôt nhất. Các nhóm tập kể trong nhóm (4 bạn nối tiếp nhau, mỗi bạn 1 đoạn).. Thi đua kể trước lớp. Lớp theo dõi, bình chọn bạn diễn * Ý nghĩa truyện: + Qua câu chuyện, em học tập ở Trần Quốc xuất tôt nhất. Toản điều gì? => Ý nghĩa giáo dục. 1, 2 HS K, G. c) Củng cố, dặn dò : - Câu chuyện cho em biết điều gì? - NX, đánh giá giờ học. - Khuyến khích HS về kể cho người thân nghe.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết: 1. Ngày soạn:25/4/2010 Ngày dạy:Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết:164 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ TRỪ (TT). I. MỤC TIÊU - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Biết giải bài toán về ít hơn - Biết tìm số bị trừ, số hạng của một tổng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV:Bảng phụ, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 2. Bài mới  Hoạt động 1: Höớng dẫn ôn tập. Baøi 1: - Làm bài vào vở bài tập - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS 700+100=800 500+300=800 tự làm. 800-700=100 800-300=500 - Nhaän xét bài làm của HS. 800-100=700 800-500=300 Baøi 2: - 3 HS lên bảng làm bài, caû lớp làm - Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. bài vào vở bài tập. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện 65 345 100 517 phép tính của một số con tính. +29 +422 - 72 + 360 - Nhận xét bài của HS và cho điểm. 94 767 28 157 Baøi 3: Bài giải. - Gọi 1 HS đọc đề bài. Em cao là: - Yeâu cầu HS tự làm bài. 165 – 33 = 132 (cm) - Chữa bài và cho điểm HS. Đáp số: 132 cm. Baøi 5: - Tìm x. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? X – 32 = 45 X + 45= 79 - Yeâu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm X = 45 + 32 X = 79 – 45 của mình. X =77 X =34 3. Cuûng cố – Dặn doø - Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS. - Chuaån bò: Ôn tập về phép nhân và chia. Tiết: 2 Chính tả Tiết: 66 LƯỢM I. M?C TIÊU - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể thơ 4 chữ - Làm được bài tập trong SGK. - HS có ý thức trong học tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bài cuõ 2. Bài mới  Hoạt động 1: Höớng dẫn viết chính tả - GV đọc đoạn thơ. - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ đầu. - Đoạn thơ nĩi về ai? - Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngoä nghĩnh? b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn thơ cĩ mấy khổ thơ? - Giữa các khổ thơ viết ntn? - Moãi dòng thơ có mấy chữ? - Neân bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp? c) Hướng dẫn viết từ khĩ - GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo. - Chænh sửa lỗi cho HS. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài  Hoạt động 2: Höớng dẫn làm bài tập Baøi 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yeâu cầu HS tự làm. - Goïi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.. - Theo dõi. - 2 HS đọc bài, caû lớp theo dõi bài. - Chuù bé liên lạc là Lượm. - Chuù bé loắt choắt, ñeo chiếc xắc, xinh xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh nghênh, đội ca lơ lệch và luôn huýt sáo. - Đoạn thơ cĩ 2 khổ. - Vieát để cách 1 dòng. - 4 chữ. - Viết lùi vào 3 ô. - 3 HS lên bảng viết. - HS dưới lớp viết bảng con.. - Đọc yêu cầu của bài tập. - Moãi phần 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, taäp hai. a) hoa sen; xen kẽ ngày xưa; say sưa cư xử; lịch sử - GV keát luận về lời giải đúng. - Thi tìm tiếng theo yêu cầu. Baøi 3 - Hoạt động trong nhĩm. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Chia lớp thành 4 nhóm, phaùt giấy, bút cho a. cây si / xi đánh giầy so sánh/ xo vai từng nhóm để HS thảo luận nhóm và làm. - Goïi caùc nhóm lên trình bày kết quả thảo cây sung / xung phong luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ dòng sông / xông lên … thắng. 3. Cuûng coá – Daën doø - Nhận xét tiết học. - Daën HS về nhà làm tiếp bài tập 3. - Chuaån bị: Người làm đồ chơi.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết: 3. Luyện từ và câu Tiết: 33 TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP.. I. MỤC TIÊU - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiêp - Đặt được một câu ngắn với một số cụm từ tìm được trong bài tập 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ. - HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cuõ 2. Bài mới  Hoạt động 1: Höớng dẫn làm bài tập Baøi 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.. - Tìm những từ chỉ nghề ngiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây. - Quan saùt vaø suy nghĩ. - Làm công nhân.. - Treo bức tranh và yêu cầu HS suy nghĩ. - Người được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề gì? - Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và - Vì sao em biết? đang làm việc ở công trường. Đáp án: 2) cơng an; 3) nơng dân; - Gọi HS nhận xét. 4) bác sĩ; 5) lái xe; 6) người bán - Hoûi tương tự với các bức tranh còn lại. hàng. - Nhaän xét và cho điểm HS. Baøi 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để tìm từ trong 5 phút. Sau đó mang giấy ghi các từ tìm được dán lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ ngữ chỉ nghề nghiệp nhất là nhóm thắng cuộc. Bài 3: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự tìm từ. - Goïi HS đọc các từ tìmđược, GV ghi bảng. - Từ cao lớn nói lên điều gì? - Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng khơng phải là từ chỉ phẩm chất. Baøi 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.G - Goïi HS lên bảng viết câu của mình. - Nhaän xét cho điểm HS đặt câu trên bảng. - Goïi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2, taäp hai. - Gọi HS nhận xét.. Lop2.net. - Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết. - HS laøm baøi theo yêu cầu. VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công, nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ, nhà tạo mẫu, kó sư, thợ xây,… - 1 HS đọc thành tiếng, caû lớp theo dõi bài trong SGK. - Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đồn kết, anh dũng. - Cao lớn nói về tầm vóc. - Ñaët một câu với từ tìm được trong bài 3. - HS leân bảng, mỗi lượt 3 HS. HS dưới lớp đặt câu vào nháp. - Ñaët caâu theo yêu cầu, sau đó một số HS đọc câu văn của mình trước lớp. Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cho điểm HS đặt câu hay. 3. Củng cố – Dặn doø Nhận xét tiết học. - Daën HS về nhà tập đặt câu. - Chuaån bị bài sau: Từ trái nghĩa.. Tiết: 1. - Baïn Huøng laø moät người rất thông minh. - Caùc chú bộ đội rất gan dạ.. Ngày soạn:26/4/2010 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết: 165 OÂN TAÄP VEÀ PHEÙP NHAÂN VAØ PHEÙP CHIA.. I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc phép chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học - Biết tìm số bị chia, tích - Biết giải bài toán có một phép nhân II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Baûng phuï, phaán maøu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cuõ 2. Bài mới  Hoạt động 1: Höớng dẫn ôn tập. - Làm bài vào vở bài tập. 2 x 4 =8 5 x 6 = 30 Baøi 1: 12 : 2 = 6 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự 3 x 9 = 29 4 x 5 =20 12 : 3= 4 làm bài. Baøi 2: - 2 HS lên bảng làm bài, caû lớp - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. làm bài vào vở bài tập. - Yeâu caàu HS nêu cách thực hiện của từng 4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 40 biểu thức trong bài. 20 : 4 x 6 = 5x6 - Nhaän xeùt bài của HS và cho điểm. = 30 Baøi 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài giải - HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? Số HS của lớp 2A là: - Moãi hàng có bao nhiêu HS? 3 x 8 = 24 (HS) - Vaäy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta Đáp số: 24 HS. làm ntn? - Taïi sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8? - Chữa bài và cho điểm HS. - Tìm x. - Nhắc lại cách tìm số bị chia, Baøi 5: - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? thừa số. 5 x X = 35 - Yeâu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của X : 3 = 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> mình. 3. Cuûng cố – Dặn doø - Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS. - Chuaån bò: Oân tập về phép nhân và phép chia (TT).. X=5x3 X = 15. X = 35 : 5 X=7. Tiết: 2. Tập làm văn Tiết: 33 ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯCỢ CHỨNG KIẾN I. M?C TIÊU - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em - HS Có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. -HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cuõ 2. Bài mới  Hoạt động 1: Höớng dẫn làm bài Baøi 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những ai? Hoï đang làm gì? - Khi thấy bạn mình bị ốm, baïn áo hồng đã nói gì? - Lời nĩi của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, baïn HS bò oám đã nói thế nào? - Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn HS bị ốm. - Khen những HS nĩi tốt. Baøi 2: Bài yêu cầu chúng ta làmgì?. - Đọc yêu cầu của bài. - Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 baïn đến thăm bạn bị ốm. - Baïn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi. - Baïn noùi: Cảm ơn bạn. - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Baïn tốt quá. / Cảm ơn bạn đã chia xẻ với mình. / Coù bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi, caûm ôn bạn. /… - Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp - Yeâu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. theo dõi bài trong SGK. - Em buồn vì điểm kiểm tra - Yeâu cầu HS nhắc lại tình huống a. khơng tốt. Cơ giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.” - Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình - HS tiếp nối nhau phát biểu ý huống này. Vậy khi được cô giáo động viên kiến: Em xin cảm ơn cô. / em. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> như thế, em sẽ đáp lại lời cơ thế nào?. cảm ơn cô ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn. / Em caûm ơn cô. Nhất định lần sau con sẽ cố gắng. / - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình b) Caûm ơn bạn. / Có bạn chia xẻ huống này. Sau đó, yeâu caàu HS thảo luận theo mình thấy cũng đỡ tiếc rồi. / Caûm cặp để tìm lời đáp lại cho từng tình huống. ôn bạn, nhưng mình nghĩ là nó sẽ - Goïi 1 soá cặp HS trình bày trước lớp. biết đường tìm về nhà. / Noù khôn - Yeâu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình lắm, mình rất nhớ nó. /… bày trước lớp. c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là - Nhaän xeùt các em nói tốt. ngày mai nó sẽ về. / Neáu ngày mai nó về thì thích lắm bà nhỉ. / Baøi 3 Caûm ơn bà ạ. /… - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em. - Goïi HS trình bày . - HS suy nghĩ về việc tốt mà - Nhận xét, cho điểm HS. mình sẽ kê 3. Củng cố – Dặn doø - 5 HS kể lại việc tốt của mình. - Nhận xét tiết học. - Daën HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. - Chuaån bò: Kể ngắn về người thân.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×